Học toán bằng tiếng anh lớp 6
Cộng trừ nhân chia, hình khối, số hạng, phần trăm, so sánh… là những thuật ngữ Toán bằng tiếng Anh phổ biến trong chương trình tiểu học. Show
Chương trình Toán tiếng Anh lớp 1Chương trình học Toán bằng tiếng Anh ở lớp 1 chủ yếu cho trẻ làm quen với số đếm dưới 100, so sánh lớn bé, phép cộng – trừ, khái niệm điểm, đường thẳng và các hình 2D cơ bản. Circle, Triangle, Square: Đường tròn, tam giác, hình vuông Greater than, Less than, Equal to: Lớn hơn, nhỏ hơn, bằng Addition and Subtraction: phép cộng, phép trừ 7 plus 3 equals 10: 7 cộng 3 bằng 10 9 minus 4 equals 5: 9 trừ 4 bằng 5 Altogether, sum, in total: Tổng cộng Take away, have/has left: Trừ đi, còn lại Point, segment: Điểm, đoạn thẳng Chương trình Toán tiếng Anh lớp 2Chương trình học Toán bằng tiếng Anh ở lớp 2 đi vào các khái niệm chi tiết của hình học phẳng và đại số. Sides: Cạnh Vertex/ Vertices: Chóp, đỉnh Quadrilateral: Tứ giác Perimeter: Chu vi Minuend: Số bị trừ Subtrahend: Số trừ Difference: Hiệu số Summand: Số hạng Sum: Tổng Time: Thời gian, nhân Multiplication, Division: Phép nhân, phép chia 3 times 6 equals 18: 3 nhân 6 bằng 18 8 divided by 2 equals 4: 8 chia 2 bằng 4 Factor: Thừa số Product: Tích How long/ How far is it?: Hỏi độ dài, khoảng cách Chương trình Toán tiếng Anh lớp 3Chương trình học Toán tiếng Anh ở lớp 3 mở rộng số đếm có 3 chữ số, tiếp xúc phép nhân chia phức tạp, biểu thức có nhiều thành phần và thứ tự tính trước sau. Digit: chữ số Order, Arrange: Sắp xếp (theo thứ tự) Descending: Giảm dần Ascending: Tăng dần Half: Một nửa Double: Gấp đôi Remainder: Số dư Area: Diện tích Square meter: mét vuông Formula: Công thức Expression: Biểu thức Bracket: Dấu ngoặc Word problem: Toán đố Solutions: Lời giải Data, table, pictogram, key: Dữ liệu, bảng, biểu đồ, quy ước How many…?: Bao nhiêu? The highest/ lowest number of…: Số cao nhất, thấp nhất trong… Circle, center, radius, diameter: Đường tròn, tâm, bán kính, đường kính Chương trình Toán tiếng Anh lớp 4Chương trình học Toán tiếng Anh ở lớp 4 mở rộng số đếm có 3 chữ số, tiếp xúc phép nhân chia phức tạp, biểu thức có nhiều thành phần, góc và đường thẳng, biểu đồ. Weight: Cân nặng Height: Chiều cao Mass: Khối lượng Average/ Mean: Giá trị trung bình Bar chart: Biểu đồ cột Column: Cột Horizontal line: Trục hoành Vertical line: Trục tung The unknown: Số chưa biết Value: Giá trị Expression: Biểu thức Odd number: Số lẻ Even number: Số chẵn Fraction: Phân số Parallel line: Đường song song Perpendicular line: Đường vuông góc Rhombus: Hình thoi Parallelogram: Hình bình hành Chương trình Toán tiếng Anh lớp 5Chương trình Toán tiếng Anh ở lớp 5 “nhúng” học sinh vào thế giới hình học không gian, tỷ số, phần trăm, các công thức tính thể tích và vận tốc. Ratio: Tỷ số, tỷ lệ Decimal number: Số thập phân Percent, percentage: Phần trăm Measurement: Đo lường Area: Diện tích Larger, smaller: lớn hơn, nhỏ hơn Height, Base: Chiều cao, cạnh đáy Circumference: Chu vi, đường tròn Volume: Thể tích Speed: Vận tốc Trapezium: Hình thang Circle: Hình tròn Cuboid: Hình hộp Cube: Hình lập phương Cylinder: Hình trụ Sphere: Hình cầu
🌍 GIA SƯ TOÁN BẰNG TIẾNG ANH Những định nghĩa cơ bản sử dụng trong toán học
Các dạng toán thường gặp
Thuật ngữ Tiếng Anh môn Toán
🇬🇧 GIA SƯ DẠY TIẾNG ANH TẠI NHÀ Các thuật ngữ toán học bằng tiếng AnhThuật ngữ toán học tiếng Anh cơ bản thường gặpThuật ngữ toán học tiếng Anh nâng caoTham khảo ngay phương pháp học tiếng Anh có chủ đích đặc biệt chỉ có ở Eng Breaking. Phương pháp này cũng phù hợp khi bạn làm bất kỳ việc gì. Với Eng Breaking – Học tiếng Anh chưa bao giờ dễ dàng đến thế. Thuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, Trung học cơ sởGiải nghĩa một số từ tiếng Anh tiêu biểu trong toán học
Từ vựng Toán tiếng Anh
Từ vựng cho Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4
GIA SƯ DẠY SAT Phép cộng trừ nhân chia trong Tiếng Anh1. Addition (phép cộng) Bài toán cộng [ 8 + 4 = 12] – trong tiếng Anh có nhiều cách nói: • Eight and four is twelve. • Eight and four’s twelve • Eight and four are twelve • Eight and four makes twelve. • Eight plus four equals twelve. (Ngôn ngữ toán học) 2. Subtraction (phép trừ) Bài toán trừ [30 – 7 = 23] – trong tiếng Anh có hai cách nói: • Seven from thirty is twenty-three. • Thirty minus seven equals twenty-three. (ngôn ngữ toán học) 3. Multiplication (phép nhân) Bài toán nhân [5 x 6 = 30] – trong tiếng Anh có ba cách nói: • Five sixes are thirty. • Five times six is/equals thirty • Five multiplied by six equals thirty. (Ngôn ngữ toán học) 4. Bài toán chia [20 ÷ 4 = 5] – trong tiếng Anh có hai cách nói: • Four into twenty goes five (times). • Twenty divided by four is/equals five. (Ngôn ngữ toán học) Nếu như kết quả của bài toán là số thập phân như trong phép tính: [360 ÷ 50 = 7,2] thì các bạn sẽ nói: Three hundred and sixty divided by fifty equals seven point two. Xin các bạn lưu ý tới cách viết dấu chia ở trong tiếng Anh ( ÷ ). Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5– Length [leηθ]: Chiều dài – Height [hait]: Chiều cao – Width [widθ]: Chiều rộng – Perimeter [pə’rimitə(r)]: Chu vi – Angle [‘æηgl]: Góc – Right angle: Góc vuông – Line [lain]: Đường – Straight line: Đường thẳng – Curve [kə:v]: Đường cong – Parallel [‘pærəlel]: Song song – Tangent [‘tændʒənt]: Tiếp tuyến – Volume [‘vɔlju:m]: Thể tích – Plus [plʌs]: Dương – Minus [‘mainəs]: Âm – Times hoặc multiplied by: Lần – Squared [skweə]: Bình phương – Cubed: Mũ ba, lũy thừa ba – Square root: Căn bình phương – Equal [‘i:kwəl]: Bằng – to add: Cộng – to subtract hoặc to take away: Trừ – to multiply: Nhân – to divide: Chia – to calculate: Tính – Addition [ə’di∫n]: Phép cộng – Subtraction [səb’træk∫n]: Phép trừ – Multiplication [,mʌltipli’kei∫n]: Phép nhân – Division [di’viʒn]: Phép chia – Total [‘toutl]: Tổng – Arithmetic [ə’riθmətik]: Số học – Algebra [‘ældʒibrə]: Đại số Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8
|