How old are you trả lời thế nào
1. Cách trả lời theo SGK câu "How old are you"Trước hết các bạn cần hiểu “How old are you” là gì? Đây là câu hỏi được dùng để hỏi về tuổi tác của một người nào đó trong lần đầu gặp mặt để biết thêm thông tin về họ. “Old” ở đây không phải là già mà ở đây nó được sử dụng để hỏi tuổi tác đấy nhé! Theo ngữ pháp thuộc SGK lớp 3, ngữ pháp khi muốn dùng để hỏi tuổi của một ai đó, ta thường sử dụng cấu trúc như sau:
Bao gồm 3 yếu tố đó là:
Trả lời:
( Hình ảnh về câu trả lời “ how old are you” trong tiếng Anh ) Chúng ta sử dụng Years old khi số tuổi lớn hơn 1 Nếu tuổi của người được nhắc đến là 1 thì hãy dùng Year old nhé! Cấu trúc câu trả lời có thể sử dụng "years old" hoặc bỏ đi đều được nhé Ví dụ:
Khi được hỏi như vậy, bạn hãy cứ trả lời câu hỏi này theo như cách mà Studytienganh.vn thêm bên trên kia nhé! Ví dụ:
2. Một số trạng từ được sử dụng trong câu trả lời cho câu hỏi: “How old are you?”Khi vấn đáp câu hỏi tuổi bằng tiếng Anh, những bạn cũng hoàn toàn có thể dùng trạng từ ở phía trước để nhấn mạnh vấn đề thêm về tuổi của chủ ngữ . ( Hình ảnh câu hỏi và câu trả lời cho câu hỏi tuổi )
Ví dụ:
Ví dụ :
Ví dụ :
3. Một số từ vựng tiếng Anh về tuổi tác mà có thể các bạn không biết
Đoạn hội thoại về độ tuổi bằng tiếng Anh giúp các bạn tham khảo: ( Hình ảnh minh họa đoạn hội thoại hỏi tuổi trong tiếng Anh )
Trên đây là những thông tin về “cách trả lời how old are you” trong tiếng Anh. Trên đây Studytienganh.vn đã giúp các bạn có thêm những thông tin mới, chúc các bạn có những kiến thức mới mẻ nhé! How are you trả lời như thế nào?Khi nghe câu hỏi "Hi, how are you?" hãy đơn giản trả lời là "I'm fine, thanks, and you?". Vậy là đủ.
How old is he là gì?How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?) Ex: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
How are you today trả lời là gì?I'm fine, thanks/ So so, thanks/ I'm OK, thanks. I'm alright. Tôi bình thường.
Where are you from trả lời như thế nào?Hỏi và trả lời Bạn đến từ đâu?* Cách 1:- Where are you from?+ I am (I”m) from + name of city/country (tên thành phố, đất nước)Ví dụ: I”m from Việt Nam. (Tôi đến từ Việt Nam.)*
|