Khai báo hải quan trong tiếng anh là gì

Khai hải quan [tiếng Anh: Customs declaration] là việc người khai hải quan cung cấp cho cơ quan hải quan các thông tin, dữ liệu về đối tượng làm thủ tục hải quan bằng các hình thức được pháp luật qui định.

Hình minh họa [Nguồn: customs.gov.vn]

Khai hải quan [Customs declaration]

Khái niệm

Khai hải quan trong tiếng Anh là Customs declaration.

Khai hải quan là việc người khai hải quan cung cấp cho cơ quan hải quan các thông tin, dữ liệu về đối tượng làm thủ tục hải quan bằng các hình thức được pháp luật qui định.

Mẫu tờ khai hải quan

Yêu cầu khi thực hiện khai hải quan

Khi thực hiện khai hải quan, người khai hải quan phải:

- Khai đúng nội dung ấn chỉ Hải quan hoặc chứng từ có sẵn hợp lệ

- Đảm bảo đầy đủ chủng loại chứng từ khai báo hải quan với nội dung chứng từ đó đúng với thực tế đối tượng được khai hải quan

- Thực hiện khai hải quan đúng với thời gian và địa điểm qui định

- Tờ khai hải quan hoặc hồ sơ hải quan phải do chủ đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp chịu trách nhiệm về khai hải quan và cả thủ tục hải quan tiếp theo với đối tượng khai báo đó.

Các hình thức khai hải quan

Hình thức khai hải quan là những cách thức mà người khai hải quan được sử dụng để cung cấp các thông tin, dữ liệu về đối tượng khai hải quan cho cơ quan hải quan theo qui định của pháp luật.

Khai hải quan được thực hiện chủ yếu theo ba hình thức: Khai miệng, khai viết, khai điện tử.

- Khai miệng là hình thức khai không được ghi nhận bằng chứng từ, không được xác lập và lưu trữ thành hồ sơ. Hình thức khai này áp dụng chủ yếu với đối tượng là hành lí xách tay của hành khách xuất, nhập cảnh, ngoại trừ hành lí được hưởng chế độ ưu đãi hải quan.

- Khai viết là hình thức khai bằng chữ viết trên những tài liệu do cơ quan hải quan qui định. Có hai loại hình thức khai viết:

+ Khai bằng tờ khai hải quan: là việc người khai hải quan kê khai những thông tin về đối tượng làm thủ tục hải quan trên tờ khai hải quan theo mẫu do cơ quan hải quan phát hành. Áp dụng chủ yếu cho loại hình hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.

+ Khai bằng chứng từ có sẵn: là việc người khai hải quan kê khai những thông tin về đối tượng làm thủ tục hải quan bằng những chứng từ sẵn có. Áp dụng chủ yếu cho phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh.

- Khai điện tử là hình thức khai hải quan bằng việc sử dụng công nghệ thông tin. Các hình thức khai điện tử gồm:

Học tiếng Anh về ngành hải quan là điều cần thiết đối với những ai đang học chuyên ngành hải quan. Một số từ vựng thường gặp trong tiếng Anh chuyên ngành hải quan: Customs clearance: thông quan, customs agency: sở hải quan, customs clearance: thông quan

25 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hải quan.

Customs declaration form: Tờ khai hải quan.

Customs: Ngành hải quan.

Customs agency: Sở hải quan.

Import Duties and Customs: Thuế nhập khẩu và hải quan.

Customs clearance: Thông quan.

Customs declaration: Khai báo hải quan.

General Department: Tổng cục.

Department: Cục.

Declare: Khai báo hàng.

Packing list: Phiếu đóng gói hàng.

Shipping agent: Đại lý tàu biển.

Waybill: Vận đơn.

Transmitted manifest to the customs: Truyền manifest cho hải quan.

Automatic duty payment mechanisms: Cơ chế nộp thuế tự động.

Post - release duty payment: Nộp thuế sau khi giải phóng hàng.

On - line duty payment system: Hệ thống nộp thuế trực tuyến.

Simplified Express Consignment Clearance: Thông quan hàng chuyển phát nhanh được đơn giản hóa.

Pre - Entry Clearance: Thông quan trước khi hàng đến trước khi tàu cập cảng.

Via the internet: Thông qua internet.

Filling declaration: Điền các khai báo.

The cargo clearance network: Hệ thống thông quan hàng hoá.

Internet Declaration Environment: Môi trường khai báo qua Internet.

Customs clearance: Thông quan.

Non - tariff zones: Khu phi thuế quan.

Multimodal transportation: Vận tải đa phương thức.

Bài viết tiếng Anh chuyên ngành hải quan được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Khai báo thủ tục hải quan tiếng anh là gì?

Thuật ngữ khai báo hải quan trong tiếng anh là Customs declaration. Khai báo hải quan là thủ tục trong đó liệt kê và cung cấp thông tin chi tiết về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

Nhân viên khai báo hải quan trọng tiếng anh là gì?

Nhân Viên Khai Báo Hải Quan [Customs Documentation Executive]

Dịch vụ khai thuế hải quan tiếng anh là gì?

Khai báo hải quan [tiếng anh là Customs declaration] là một trong những thủ tục bắt buộc tại các cửa khẩu, cảng biển, sân bay để hàng hóa, phương tiện vận tải được phép xuất nhẩu từ Việt Nam qua biên giới hoặc từ biên giới qua Việt Nam.

Phí làm thủ tục hải quan tiếng anh là gì?

Lệ phí hải quan tiếng anh là customs fees.

Chủ Đề