Quản trị kinh doanh quốc tế là chương trình đào tạo về kinh doanh lâu đời nhất tại Đại học Ngoại thương [FTU]. Với chất lượng đào tạo được công nhận bởi những đơn vị uy tín, Quản trị kinh doanh quốc tế đang là điểm đến lý tưởng của những nhà quản lý tương lai. Bài viết dưới đây sẽ mang tới cái nhìn cụ thể hơn về môi trường học tập ở chuyên ngành đầy hấp dẫn này.
Quản trị kinh doanh – FTU
1. Giới thiệu
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế tại Đại học Ngoại thương bao gồm 3 chương trình đào tạo là chương trình tiêu chuẩn, chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao. Sinh viên được trang bị những kiến thức về quản trị, kinh doanh trong môi trường kinh doanh quốc tế, kỹ năng giải quyết, xử lý những vấn đề liên quan tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp như hoạch định chiến lược kinh doanh, quản lý tác nghiệp, tổ chức kinh doanh,…
2. Điểm chuẩn
3. Học gì, được gì tại mái nhà Quản trị kinh doanh quốc tế?
- Biển học vô bờ, quay đầu là cả bầu trời tri thức
Học chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế, sinh viên được trang bị khối kiến thức đa dạng về ngành kinh tế và chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế như:
- – Hiểu biết, phân biệt được những vấn đề cơ bản của kinh doanh và quản trị kinh doanh trong môi trường kinh doanh quốc tế.
- – Các kiến thức cơ bản của ngành kinh tế như kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô, toán cao cấp, kinh tế lượng… từ đó ứng dụng vào thu thập, xử lý thông tin, xây dựng các mô hình kinh tế, phân tích các hiện tượng kinh tế, cách thức vận hành của nền kinh tế thị trường…
- – Kiến thức nền tảng của ngành kinh doanh và quản trị trị kinh doanh theo các chức năng cụ thể như quản trị tài chính, quản trị nhân lực, quản trị tác nghiệp, quản trị marketing, quản trị chiến lược, kế toán, thương mại điện tử…
- – Kiến thức chuyên sâu trong hoạch định chiến lược kinh doanh, tài chính; xây dựng hệ thống lương thưởng, đãi ngộ của nhân viên; quản trị chất lượng, quản trị hoạt động sản xuất; kế toán; tổ chức và quản lý; xây dựng, phát triển thương hiệu, kênh thương mại điện tử…
- Rèn luyện kỹ năng phù hợp với xu hướng thời đại 4.0
- – Kỹ năng làm việc nhóm, thuyết trình, lên kế hoạch, ra quyết định, kỹ năng lãnh đạo, xử lý các mối quan hệ trong công việc, xã hội.
- – Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu, vận dụng kiến thức vào thực tế, tư duy logic và sáng tạo.
- – Kỹ năng trong kinh doanh quốc tế như nghiên cứu thị trường, lập dự án đầu tư, phân tích báo cáo tài chính, phân bổ, quản trị rủi ro, giải quyết tình huống…
- – Thành thạo kỹ năng tin học văn phòng .
- – Thành thạo một trong các ngoại ngữ [tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nga] theo bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam với hệ tiêu chuẩn; tiếng Anh bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam với chương trình tiên tiến, chất lượng cao.
- – Một số kỹ năng mềm khác qua các môn học của trường: khiêu vũ, nhảy aerobic, bơi,…
[Nguồn: Website Phòng Quản lý Đào tạo Trường Đại học Ngoại thương]
4. Ngành học “hot”, đầu ra lên “top”
Sinh viên chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế sau khi ra trường có thể đảm nhiệm các vị trí nhân viên, cán bộ quản lý tại các phòng ban [phòng kế hoạch, phòng nhân sự, phòng quản lý sản xuất, phòng kế hoạch, tài chính, phòng quản lý chất lượng, phòng marketing,…] tại các tổ chức, doanh nghiệp, dự án; trở thành chuyên gia về quản trị kinh doanh và kinh doanh quốc tế; khởi sự và trở thành người lãnh đạo doanh nghiệp; hay tham gia nghiên cứu và giảng dạy tại các cơ sở giáo dục về lĩnh vực Quản trị kinh doanh quốc tế,…
Bên cạnh đào tạo các kiến thức chuyên môn của chuyên ngành, Đại học Ngoại thương xây dựng khung chương trình đào tạo theo hướng đa dạng các lĩnh vực của ngành Kinh tế, giúp mở rộng kiến thức, từ đó có khả năng đảm nhận nhiều vị trí công việc khác nhau bên cạnh chuyên ngành đào tạo chính.
[Nguồn: Fanpage FTU CORNER]
Đại học Ngoại thương đẩy mạnh các hoạt động ngoại khóa, hỗ trợ sinh viên. Các hội thảo chuyên đề của trường, khoa, viện; định hướng nghề nghiệp nhằm giúp đỡ sinh viên trong lựa chọn nghề nghiệp tương lai; chương trình Ngày hội việc làm giúp sinh viên cọ xát trực tiếp với nhà tuyển dụng từ các tập đoàn lớn; hay chương trình tham vấn tâm lý miễn phí, nhằm quan tâm sát sao tới sức khỏe tâm lý của sinh viên. Trường cũng dành sự quan tâm lớn cho các hoạt động câu lạc bộ của sinh viên. Với gần 40 câu lạc bộ gồm các câu lạc bộ chuyên môn, sở thích, tình nguyện, đoàn, hội sinh viên, tạo môi trường rèn luyện và phát triển các kỹ năng mềm cho sinh viên, cũng vì thế mà sinh viên Ngoại thương luôn được biết đến bởi sự năng động, sáng tạo, đa tài, có khả năng làm đa ngành, nghề. Thực tế cho thấy sinh viên Ngoại thương làm trái ngành rất nhiều nhờ sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống câu lạc bộ, ví dụ như Ca sĩ Hoàng Dũng, các hoa hậu, hoa khôi, MC, biên tập viên, người mẫu,… đều xuất thân từ các câu lạc bộ của trường.
- Cơ hội học tập sau đào tạo
Sinh viên sau đào tạo có cơ hội chuyển tiếp 3+1 sang các trường đại học danh tiếng nước ngoài như Huddersfield University [UK], University of South Carolina… hay tham gia trao đổi sinh viên quốc tế với các trường đối tác của Đại học Ngoại thương: Đại học Tổng hợp bang California Fullerton [Hoa Kỳ], Đại học Northampton [UK], Đại học Khoa học ứng dụng và nghệ thuật Tây Bắc Thụy Sĩ, Đại học Griffith [Australia], Đại học Macquarie [Australia]…
Ngoài ra, sinh viên còn có cơ hội nhận học bổng thạc sĩ 50% của các trường đối tác nước ngoài, học bổng du học lên tới 7000 bảng Anh của các trường đối tác tại Anh Quốc, hay học bổng từ trường, doanh nghiệp, tổ chức cho sinh viên của chương trình đào tạo.
Bên cạnh kiến thức chuyên môn vững vàng, sự hấp dẫn của chuyên ngành còn tới từ đội ngũ giảng viên tâm lý, nhiệt tình của mái nhà Quản trị kinh doanh. Qua bài biết “Review chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế trường Đại học Ngoại thương [FTU]: Cái nôi của những nhà lãnh đạo tương lai”, hy vọng những ai còn phân vân với sự lựa chọn của mình sẽ tự tin viết tiếp giấc mơ tại trường Đại học Ngoại thương nhé!
Chương trình được ban hành và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
Chương trình được ban hành và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
Chương trình được ban hành và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
Mục tiêu chung: Mục tiêu chung của chương trình là đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh với trình độ tiệm cận các trường tiên tiến trên thế giới, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ, được trang bị kiến thức chuyên môn toàn diện, kỹ năng thực hành thành thạo, có khả năng tự học, làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng tốt với sự thay đổi để giải quyết các vấn đề kinh doanh, quản trị kinh doanh quốc tế và khởi nghiệp trong kỷ nguyên số và toàn cầu hoá.
Mục tiêu cụ thể:
PO1: Sinh viên được chuẩn bị về phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức và sức khoẻ tốt.
PO2: Sinh viên được cung cấp kiến thức chuyên môn toàn diện về các lĩnh vực của quản trị như nguồn nhân lực, marketing, tài chính, chiến lược, lãnh đạo, đổi mới sáng tạo … và các kiến thức chuyên sâu về quản trị kinh doanh quốc tế
PO3: Sinh viên sử dụng thành thạo các kỹ năng như lãnh đạo; giải quyết vấn đề và ra quyết định; lập kế hoạch, tổ chức và thực hiện công việc; giao tiếp; làm việc độc lập và làm việc nhóm… trong môi trường kinh doanh quốc tế
PO4: Sinh viên sử dụng thông thạo và hiệu quả tiếng Anh và tin học văn phòng
PO5: Sinh viên có khả năng tự học, làm việc độc lập, thích ứng tốt với sự thay đổi, sáng tạo và có trách nhiệm với cộng đồng, có năng lực khởi nghiệp và điều hành doanh nghiêp trong môi trường quốc tế.
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời
PLO2: Áp dụng mô hình, công cụ thu thập và xử lý thông tin để ra quyết định.
PLO3: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh và môi trường kinh doanh quốc tế tác động đến hoạt động của doanh nghiệp;
PLO4: Phân tích được các chức năng, sự tích hợp các chức năng của doanh nghiệp; thực hiện các hoạt động quản trị doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế; nhận diện cơ hội kinh doanh và xây dựng kế hoạch kinh doanh/ dự án khởi nghiệp.
2.2. Về kỹ năng
PLO5: Có kỹ năng hoạch định chiến lược, lập kế hoạch kinh doanh và tổ chức thực hiện, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;
PLO6: Có kỹ năng lãnh đạo trong tổ chức, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;
PLO7: Có kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định trong kinh doanh, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;
PLO8: Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;
PLO9: Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả bằng nói và văn bản, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;
PLO10: Có kỹ năng sử dụng thông thạo tiếng Anh [tương đương Bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT];
PLO11: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao [Theo thông tư 03/2014/ BTTTT]
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm [tham khảo dưới đây]
PLO12: Có tinh thần hợp tác, chủ động trong công việc;
PLO13: Có khả năng tự học tập, không ngừng sáng tạo, thích nghi với sự thay đổi;
PLO14: Có trách nhiệm cá nhân đối với công việc, tổ chức và cộng đồng.
Khung chương trình đào tạo: bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức
TT | Tên học phần | Mã HP | Số TC | Phân bổ tín chỉ | Học phần tiên quyết | Ghi chú | |||
Trên lớp | Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế | Tự học có hướng dẫn | |||||||
Lý thuyết | Thực hành, thảo luận | ||||||||
1 | Khối kiến thức giáo dục đại cương | 47 | |||||||
1.1. | Bắt buộc | 44 | |||||||
1. | Triết học Mác- Lênin Marxist - Leninist Philosophy | TRIE114 | 3 | 30 | 15 | 19,5 | 67,5 | ||
2. | Kinh tế chính trị Mác Lênin Marxist- Leninist Political Economy | TRIE115 | 2 | 23 | 7 | 15 | 50 | ||
3. | Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific socialism | TRIE116 | 2 | 20 | 10 | 0 | 15 | TRIE114, TRIE115 | |
4. | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Vietnam Socialist Party’s Revolutionary Guidance | TRIE117 | 2 | 20 | 10 | 15 | 0 | TRIE114, TRIE115 | |
5. | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh ideology | TRIE104 | 2 | 20 | 10 | 0 | 45 | TRIE114, TRIE115 | |
6. | Toán cao cấp Further Mathematics | TOAE105 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | ||
7. | Pháp luật đại cương Introduction to Law | PLUE111 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | ||
8. | Tin học Information Systems | TINE206 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | ||
9. | Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh | KTEE206 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | ||
10. | Phát triển kỹ năng Study skills | PPHE101 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | ||
11. | Tiếng Anh 1 English 1 [English for Academic Study 1] | TAN141 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | ||
12. | Tiếng Anh 2 English 2 [English for Academic Study 2] | TAN142 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | TAN141 | |
13. | Tiếng Anh 3 English 3 [English for Higher Education 1] | TAN241 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | TAN142 | |
14. | Tiếng Anh 4 English 4 [English for Higher Education 2] | TAN242 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | TAN241 | |
15. | Tiếng Anh 5 English 5 [Business Communication] | TAN342 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | TAN 341 | 242 |
16. | Tiếng Anh 6 English 6 [English for Business Contracts] | TAN441 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | TAN 342 | |
1.2 | Tự chọn | 3 | |||||||
17. | Xác suất và thống kê ứng dụng trong kinh doanh Probabilities and applied statistics in business | TOAE201 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | TOAE105 | |
18. | Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học Logics and Methodology of study and research | TRIE201 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | ||
19. | Kinh tế lượng Econometrics | KTEE309 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | TOAE201 | |
20. | Cơ sở dữ liệu Data management system | TIN313E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | ||
21. | Lập Trình Cho Phân Tích Dữ Liệu Và Tính Toán Khoa Học Programming for Data Analysis and Sciencetific Computing | TINE314 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | ||
22. | Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số AI in the Era of Digital transformation | AIDE300 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | ||
2 | Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 78 | |||||||
2.1 | Kiến thức cơ sở khối ngành [6tc], ngành [12tc] | 18 | |||||||
23. | Kinh tế vi mô Microeconomics | KTEE201 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | ||
24. | Kinh tế vĩ mô Macroeconomics | KTEE203 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | ||
25. | Quản trị học Principles of Management | QTRE303 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | KTEE201 | |
26. | Nguyên lý thống kê và thống kê doanh nghiệp Principles of statistics and business statistic | TOAE302 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | TOA105 KTE201 KTE203 QTR303 | |
27. | Nguyên lý kế toán Principles of accounting | KETE201 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | KTE201 KTE203 QTR303 | |
28. | Marketing căn bản Priciples of marketing | MKTE302 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | KTE202 KTE204 | |
2.2 | Khối kiến thức ngành | 60 | |||||||
2.2.1 | Bắt buộc | 48 | |||||||
29. | Quản trị nguồn nhân lực Human resource management | QTRE403 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | QTRE303 | |
30. | Quản trị tác nghiệp Operation Management | QTRE410 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | QTRE303 | |
31. | Quản trị tài chính Financial Management | KETE307 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | KETE201 | |
32. | Quản trị chiến lược Strategy Management | QTRE312 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | QTRE303 | |
33. | Kế toán tài chính Financial Accounting | KETE301 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | ||
34. | Quản trị dự án Project Management | QTRE407 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | KETE307 | |
35. | Kế toán quản trị Managerial Accounting | KETE310 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | KETE201 | |
36. | Thương mại điện tử E-commerce | TMAE306 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | TINE206 | |
37. | Hành vi tổ chức Organizational Behavior | QTRE402 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | QTRE303 | |
38. | Kỹ năng Lãnh đạo Leadership skill | QTRE202 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | QTRE303 QTRE402 | |
39. | Quản trị và Kinh doanh quốc tế International Business and Management | QTRE401 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | QTRE303 | |
40. | Pháp luật doanh nghiệp Law on Enterprises | PLUE410 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | PLUE111 | |
41. | FIC1- Khởi sự kinh doanh Principles of Entrepreneurship | QTRE412 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | ||
42. | Quản trị đa văn hóa Managing across culture | QTRE407 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | QTRE303 QTRE403 | |
43. | Marketing quốc tế International Marketing | MKTE401 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | MKTE302 | |
44. | Phân tích dữ liệu Data analysis | QTRE311 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
2.2.2 | Tự chọn | 12 | |||||||
45. | Đạo đức kinh doanh Business Ethics | QTRE406 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | ||
46. | Quản trị nhân sự quốc tế International Human resource management | QTRE409 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | QTRE403 QTRE401 | |
47. | Những vấn đề mới trong quản lý Emerging issues in management | QTRE304 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | QTRE303 | |
48. | Quản trị năng suất và chất lượng Productivity and Quality Management | QTRE409 | 3 | 31 | 14 | 22.5 | 67,5 | ||
49. | Luật kinh doanh quốc tế International Business Law | PLUE410 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | ||
50. | Logistics và vận tải quốc tế Logistics and International Freight Forwarding | TMAE305 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | ||
51. | Thanh toán quốc tế International payment | TCHE412 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | TMAE302 | |
52. | Quan hệ khách hàng trong kinh doanh Business Customer Relationship | MKT402E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | MKT401E | |
53. | Ứng dụng Blockchain trong Kinh doanh và Quản lý Blockchain application in Business and Management | QTRE439 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67,5 | ||
54. | Quản lý chuỗi cung ứng điện tử E-Supply chain management | QTRE440 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
55. | Kiểm toán Auditing | KETE401 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | KETE201 | |
56. | Nhập môn đầu tư tài chính Introduction of Investment | DTU303E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
57. | Quản trị tài chính quốc tế International Business Finance | TCH425E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
58. | Quản trị tài chính nâng cao Financial management II | QTR408E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | KET307E | |
59. | Quản trị tài chính cá nhân Personal Financial Management | QTRE441 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
60. | Quản trị công ty Corporate Governance | QTRE442 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
61. | Các nguyên tắc cơ bản của M&A và tái cấu trúc doanh nghiệp The Fundamentals of M&A and Corporate Restructuring | QTRE443 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
62. | Quản trị dự án linh hoạt Agile Project Management | QTRE444 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
63. | Quản trị tài chính chiến lược Strategic Financial Management | QTRE445 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | KETE307 | |
64. | Định giá doanh nghiệp Business Valuation | QTRE446 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | KETE307 | |
65. | Gọi vốn cho khởi nghiệp Fundraising for new ventures | QTRE432 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | QTR301E | |
66. | Quản lý chiến lược số Digital Strategic Management | QTRE447 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | QTR301E, QTR312E | |
67. | Khởi sự kinh doanh trong kỷ nguyên số Entrepreneurship in digital era | QTRE448 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | QTR301E, QTR312E | |
2.3 | FIC2- Tìm hiểu về ngành và thực hành trong kinh doanh Thực tập giữa khóa - Internship | QTRE501 | 3 | ||||||
2.4 | FIC3- Học phần tốt nghiệp – Graduation/ Khóa luận tốt nghiệp Graduation thesis | QTRE526 | 9 | ||||||
TỔNG CỘNG | 137 |
Xem mô tả nội dung học phần tại đây