Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được dung dịch hcl, vừa phản ứng được với dung dịch naoh?

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[1]. Đốt dây Mg trong không khí.

[2]. Súc khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.

[3]. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe[NO3]2.

[4]. Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.

[5]. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca[OH]2.

[6]. Đun sôi dung dịch Ca[HCO3]2.

[7]. Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng.

[8]. Cho Si vào dung dịch KOH loãng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

Page 2

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[1]. Đốt dây Mg trong không khí.

[2]. Súc khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.

[3]. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe[NO3]2.

[4]. Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.

[5]. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca[OH]2.

[6]. Đun sôi dung dịch Ca[HCO3]2.

[7]. Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng.

[8]. Cho Si vào dung dịch KOH loãng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

Al + NaOH + H2O → NaAlO2 +1,5H2

Al + 3HCl → AlCl3 + 1,5H2

+ Các kim loại như Al, Zn có khả năng tác dụng với HCl và NaOH nhưng không phải chất lưỡng tính.

+ Cr không tác dụng với dung dịch NaOH kể cả đặc nóng.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 40

Xuất bản ngày 07/07/2020 - Tác giả: Dung Pham

Kim loại tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH là Al do tính chất đặc biệt của nhôm nên kim loại này có thể vừa tác dụng với axit và bazơ.

Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH ?

A. Al.

B. Mg.

C. Fe.

D. Cu.

Đáp án: A. Al

Giải thích

Phương trình phản ứng của Al với HCl và NaOH diễn ra như sau

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

Câu hỏi liên quan

1. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl?

A. Ba[NO₃]₂.

B. MgCl₂.

C. KHCO₃.

D. K₂CO₃.

Đáp án: C. KHCO₃.

Chất phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là KHCO3

Xem giải thích đáp án câu 1: Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl

2. Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca[OH]2 sinh ra kết tủa. Chất X là

A. AlCl3

B. CaCO3

C. BaCl2

D. Ca[HCO3]2

Đáp án: D. Ca[HCO3]2.

Chất tác dụng với HCl và tạo kết tủa khi tác dụng với Ca[OH]2 là Ca[HCO3]2.

Xem giải thích đáp án câu 2: Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl

Trên đây đáp án cho câu hỏi Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH ? và các dạng bài tập liên quan. Ngoài tài liệu giải Hóa 12, các em có thể tham khảo các môn học khác trên Đọc Tài Liệu để ôn luyện toàn diện. Chúc các em học tốt!

--------

Tất cả các đáp án chúng tôi đưa ra đều mang tính chất tham khảo. Nếu bạn có góp ý xin vui lòng gửi thư về địa chỉ để giúp chúng tôi hoàn thiện câu trả lời. Trân trọng cảm ơn!

Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?


A.

B.

C.

D.

Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH ?


Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?

Phát biểu nào sau đây đúng?

So với nguyên tử phi kim ở cùng chu kì, nguyên tử kim loại :

Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?

Kim loại nào dưới đây không tan trong dung dịch NaOH ?

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất

Kim loại vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là

Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do

Một nguyên tố có Z = 24, vị trí của nguyên tố đó là:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Kim loại nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

Kim loại nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Fe.

B. Al.

C. Cu.

D. Ag.

Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Fe.

B. Al.   

C. Cu.   

D. Ag.

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Dãy các chất đu phản ứng với dung dịch HCl

    A. NaOH, Al, CuSO4, CuO

    B. Cu [OH]2, Cu, CuO, Fe

    C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4

    D. NaOH, Al, CaCO3, Cu[OH]2, Fe, CaO, Al2O3

Video liên quan

Chủ Đề