Legging nghĩa là gì

pigeon racing and ferret legging, although these are now far more popular in stereotype than in reality.[249][250].

Miền Bắc cũng gắn bó với thể thao động vật như đua chó Whippet, đua chim bồ câu,

và ferret legging, song hiện nay chúng mang tính khuôn mẫu hơn là được ưa thích trong thực tiễn.[ 265][ 266].

If we earn less than $1000 a month, and we are forced to spend $750 instead of $500 on food,

it may mean a choice between a bus ride and legging it.

Nếu chúng ta kiếm được ít hơn$ 1000 một tháng, và chúng tôi buộc phải chi tiêu$ 750 thay vì$ 500 thực phẩm, nó có thể

có nghĩa là một sự lựa chọn giữa một đi xe bus và legging nó.

If we earn less than $1000 a month, and we are forced to spend $750 instead of $500 on food,

it may mean a choice between an MRT ride and legging it.

Nếu chúng ta kiếm được ít hơn$ 1000 một tháng, và chúng tôi buộc phải chi tiêu$ 750 thay vì$ 500 thực phẩm, nó có thể

có nghĩa là một sự lựa chọn giữa một đi xe bus và legging nó.

Description: This plush legging will keep you warm no matter your activityCan be worn inside or outside the skateUlra soft fleece lined legging Fabric: 93%….

Mô tả: Legging sang trọng này sẽ giữ ấm cho bạn bất kể hoạt động của bạnCó thể được mặc bên trong hoặc bên ngoài skateUlra lông cừu mềm lót legging Vải: 93%….

The transformation of the legging craze of the 1970s carried over into the 1980s when

Madonna adopted them as one of her wardrobe staples, frequently wearing them on stage and infamously featuring them in her Like a Virgin video.

Sự biến đổi của cơn sốt legging của những năm 1970 được chuyển sang

những năm 1980 khi Madonna chấp nhận chúng như một trong những món đồ chính trong tủ quần áo của cô, thường xuyên mặc chúng trên sân khấu và nổi bật với chúng trong video“ Like a Virgin” của cô.

Its cool for the summer, but when you put shirts and legging under, its also good for colder days,

its awesome with a short jeans jacket over it, size was perfect for me, item like pictures, higly recommanded!

Nó mát mẻ cho mùa hè,

nhưng khi bạn đặt áo sơ mi và legging dưới, nó cũng tốt cho những ngày lạnh hơn,

tuyệt vời của nó với một chiếc áo khoác jean ngắn trên nó, kích thước là hoàn hảo cho tôi, mục như hình ảnh, higly recommanded!

Combo 3 ri 12 Legging pants for girls Code QDN07 is

designed with fashion design, for children weighing 5 to 45 kg, wholesale price is provided by Long Thanh Garment Factory, there are 3 sizes for you. make a choice.

Combo 3 ri 12 Quần legging cho bé gái Mã QDN07 được

thiết kế với kiểu dáng thời trang, dành cho các bé có cân nặng từ 5 đến 45 kg, giá sỉ được cung cấp bởi Xưởng may Long Thanh, có 3 size cho các bạn lựa chọn.

Please note that these were at the same expire time and

generally I would not advise this unless you are legging into a bet as we mentioned in the tips 1/3 taste

Đây là cách dùng Leggings. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Leggings là gì? (hay giải thích (n) Xà cạp, quần ôm (quần bằng vải dệt kim ôm bó sát chân) nghĩa là gì?) . Định nghĩa Leggings là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Leggings / (n) Xà cạp, quần ôm (quần bằng vải dệt kim ôm bó sát chân). Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

leg /leg/
  • danh từ
    • chân, cẳng (người, thú...)
    • đoạn (đường đi); chặng; giai đoạn
      • the first leg of a flight: chặng đầu trong chuyến bay
    • (thể dục,thể thao) ván (trong một hiệp đấu)
    • to be all legs
      • cao lêu đêu, chỉ thấy chân với cẳng
    • to give someone a leg up
      • đỡ ai leo lên, đỡ ai trèo lên
    • giúp đỡ ai vượt qua lúc khó khăn
    • to have the legs of someone
    • not to have a leg to stand on
      • không có lý lẽ gì để bào chữa cho thuyết của mình
    • to pull someone's leg
      • (thông tục) trêu chòng ai, giễu cợt ai
    • to put one's best leg foremost
    • to run someone off his legs
      • bắt ai làm việc mệt nhoài, bắt ai làm việc liên miên
    • to shake a leg
      • (thông tục) nhảy, khiêu vũ
    • to show a leg
      • (thông tục) ra khỏi giường
    • to stand on one's own legs
      • tự tin ở mình, sự tự lực, sự tự chủ
    • to walk someone off his lefs: bắt ai đi rạc cả cẳng
  • ngoại động từ
    • đẩy (thuyền) bằng chân (qua sông đào trong đường hầm)
  • nội động từ
    • to leg it đi mau, chạy mau


Xem thêm: legin, leg covering, branch, ramification, peg, wooden leg, pegleg, stage