Mặt trời mọc ngày 4 tháng 4 năm 2023

Bạn có thể nhập múi giờ khác cho một vị trí bằng cách chọn "Nhập Kinh độ/Kinh độ -->" trong hộp kéo xuống Thành phố. Nếu không, múi giờ được liên kết với Giờ chuẩn địa phương của thành phố đã chọn sẽ được nhập tự động. Chọn "Có" trong trường Tiết kiệm ánh sáng ban ngày sẽ khiến thời gian mặt trời mọc, mặt trời lặn và buổi trưa được điều chỉnh trước một giờ. Nếu bạn không chắc chắn về múi giờ của một địa điểm, hãy tham khảo Bảng Múi giờ của chúng tôi

  • Chương trình lấy ngày hiện tại từ máy tính của bạn và điền vào các trường tháng, ngày và năm. Để thực hiện các phép tính cho một ngày khác, chỉ cần chọn một tháng trong menu kéo xuống và nhập ngày và năm có bốn chữ số vào các ô nhập liệu thích hợp. Khi nhập ngày hoặc năm, bạn cần bấm vào nút "Tính toán mặt trời mọc/mặt trời lặn" để cập nhật kết quả cho ngày này

  • Sau khi kết quả tính toán được hiển thị, bạn có thể sử dụng chức năng "In" của trình duyệt web để lấy bản cứng của kết quả

  • Đối với các vị trí phía trên Vòng Bắc Cực và bên dưới Vòng Nam Cực, khi mặt trời mọc hoặc mặt trời lặn không xảy ra vào ngày nhất định, chương trình sẽ xác định ngày và giờ địa phương của mặt trời mọc hoặc mặt trời lặn gần đây nhất và mặt trời lặn hoặc mặt trời mọc tiếp theo. Khi điều này xảy ra, các trường UTC sẽ hiển thị thông tin "trước" hoặc "tiếp theo" thay vì thời gian UTC

  • GHI CHÚ. Đối với các vĩ độ lớn hơn 72 độ N và S, các phép tính chính xác trong vòng 10 phút. Đối với các vĩ độ nhỏ hơn +/- 72°, độ chính xác là khoảng một phút. Xem chi tiết tính toán năng lượng mặt trời để được giải thích thêm

    Xem thời gian mặt trời mọc và lặn của ngày hôm nay và ngày mai ở Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Úc, cũng như toàn bộ lịch cho tháng 4 năm 2023

    Ánh sáng đầu tiên lúc 6 giờ. 02. 10 giờ sáng

    thời gian mặt trời mọc

    thời gian hoàng hôn

    Ánh sáng cuối cùng lúc 5. 43. 03 giờ chiều

    Ánh sáng đầu tiên lúc 6 giờ. 02. 53 giờ sáng

    thời gian mặt trời mọc

    thời gian hoàng hôn

    Ánh sáng cuối cùng lúc 5. 42. 04 giờ chiều


    Tháng 4 năm 2023 - Sydney, Hội đồng Thành phố Sydney, New South Wales, Úc - Lịch mặt trời mọc và mặt trời lặn

    Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn, thời gian bắt đầu và kết thúc hoàng hôn dân sự cũng như buổi trưa mặt trời và độ dài ngày cho mọi ngày trong tháng 4 ở Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Úc

    Tại Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Australia, ngày đầu tiên của tháng 4 dài 11 giờ 47 phút. Ngày cuối cùng của tháng là 10 giờ 50 phút nên độ dài ngày là 00 giờ, tháng 4 năm 2023 ngắn đi 56 phút

    Thứ bảy, ngày 16 tháng 4. 42. 05 sáng7. 05. 43 sáng6. 52. 44h chiều7. 16. 22h11. 47. 0112. 59. 13h chiều6. 13 giờ sáng7. 45pm5. 44 am8. 14 giờ chiềuCN, 25 tháng 4. 42. 49 giờ sáng6. 06. 28h5. 51. 23 giờ chiều6. 15. 02 chiều11. 44. 5511. 58. 56 am5. 13 giờ sáng6. 43pm4. 44 am7. 12 giờ chiềuThứ Hai, ngày 35 tháng 4. 43. 32 giờ sáng6. 07. 12 giờ sáng5. 50. 04 chiều6. 13. 43pm11. 42. 5211. 58. 38 giờ sáng5. 14 giờ sáng6. 42 giờ chiều4. 45 sáng7. 11 giờ tốiThứ Ba, ngày 45 tháng 4. 44. 16 giờ sáng6. 07. 57 am5. 48. 44h chiều6. 12. 24h11. 40. 4711. 58. 20h5. 15 giờ sáng6. 41 giờ chiều4. 46 am7. 10 giờ chiều Thứ Tư, ngày 55 tháng 4. 45. 00 sáng6. 08. 41 giờ sáng5. 47. 25 giờ chiều6. 11. 06 chiều11. 38. 4411. 58. 03 giờ sáng5. 16 giờ sáng6. 40 giờ chiều4. 47 sáng7. 08 pmThu, Th04 65. 45. 43 sáng6. 09. 26 am5. 46. 06 chiều6. 09. 48pm11. 36. 4011. 57. 46 am5. 16 giờ sáng6. 38 giờ chiều4. 47 sáng7. 07 giờ chiềuThứ Sáu, ngày 75 tháng 4. 46. 27 am6. 10. 10 giờ sáng5. 44. 47pm6. 08. 31 giờ chiều11. 34. 3711. 57. 29 am5. 17h6. 37 giờ chiều4. 48 am7. 06 chiềuThứ bảy, ngày 85 tháng 4. 47. 10 giờ sáng6. 10. 55 sáng5. 43. 29 giờ tối6. 07. 14h chiều11. 32. 3411. 57. 12 giờ sáng5. 18 giờ sáng6. 36 chiều4. 49 am7. 17:00Chủ Nhật, Tháng Tư 95. 47. 53 sáng6. 11. 39 giờ sáng5. 42. 11 giờ đêm6. 05. 57 chiều11. 30. 3211. 56. 55 sáng5. 18 giờ sáng6. 34 giờ chiều4. 50 sáng7. 03 giờ chiềuThứ Hai, ngày 105 tháng 4. 48. 36 am6. 12. 24h5. 40. chiều 546. 04. 42pm11. 28. 3011. 56. 39 giờ sáng5. 19 am6. 33 giờ chiều4. 50 sáng7. 02 chiềuThứ ba, ngày 115 tháng 4. 49. 19 am6. 13. 08 giờ sáng5. 39. 38 chiều6. 03. 26h11. 26. 3011. 56. 23h5. 20 am6. 32 giờ chiều4. 51 am7. 01 giờ chiềuThứ Tư, ngày 125 tháng 4. 50. 02 giờ sáng6. 13. 53 am5. 38. 22h6. 02. 12 giờ trưa11. 24. 2911. 56. 07 giờ sáng5. 21 giờ sáng6. 31 giờ chiều4. 52 am7. 00 pmThu, Th04 135. 50. 45 sáng6. 14. 37 sáng5. 37. 06 chiều6. 00. 58 giờ chiều11. 22. 2911. 55. 52 am5. 21 giờ sáng6. 29 giờ tối4. 52 giờ sáng6. 58 chiềuThứ Sáu, ngày 145 tháng 4. 51. 28 am6. 15. 22h5. 35. 51 chiều5. 59. 45pm11. 20. 2911. 55. 36 am5. 22 am6. 28 giờ chiều4. 53 sáng6. 57 giờ chiều Thứ bảy, ngày 155 tháng 4. 52. 11 giờ sáng6. 16. 07 giờ sáng5. 34. 37 chiều5. 58. 32h11. 18. 3011. 55. 22h5. 23 am6. 27 giờ chiều4. 54 sáng6. 56 chiềuChủ nhật, ngày 165 tháng 4. 52. 54 sáng6. 16. 51 giờ sáng5. 33. 23h5. 57. 20h11. 16. 3211. 55. 07 giờ sáng5. 23 am6. 26 giờ chiều4. 54 sáng6. 55 chiềuThứ Hai, ngày 175 tháng 4. 53. 37 sáng6. 17. 36 am5. 32. 22h5. 56. 09 giờ tối11. 14. 3411. 54. 53 am5. 24h6. 25 giờ chiều4. 55 sáng6. 54 chiềuThứ Ba, ngày 185 tháng 4. 54. 20 am6. 18. 21 giờ sáng5. 30. 58 chiều5. 54. 59 giờ chiều11. 12. 3711. 54. 39 giờ sáng5. 25 am6. 24h chiều4. 56 am6. 53 chiềuThứ Tư, ngày 195 tháng 4. 55. 03 giờ sáng6. 19. 06 giờ sáng5. 29. 46 chiều5. 53. 49pm11. 10. 4011. 54. 26 am5. 25 am6. 22 giờ tối4. 56 am6. 51 giờ chiềuThứ Năm, ngày 205 tháng 4. 55. 45 sáng6. 19. 51 giờ sáng5. 28. 35 chiều5. 52. 41 giờ chiều11. 08. 4411. 54. 13 giờ sáng5. 26 am6. 21 giờ tối4. 57 sáng6. 50 chiềuThứ Sáu, ngày 215 tháng 4. 56. 28 am6. 20. 35 sáng5. 27. 25 giờ chiều5. 51. 33 chiều11. 06. 5011. 54. 00 sáng5. 27 am6. 20 giờ tối4. 58 am6. 49 giờ chiều Thứ bảy, ngày 225 tháng 4. 57. 11 giờ sáng6. 21. 20h5. 26. 16 giờ chiều5. 50. 26h11. 04. 5611. 53. 48 giờ sáng5. 27 am6. 19 giờ chiều4. 58 am6. 48 chiềuCN, 235 tháng 4. 57. 54 sáng6. 22. 05 giờ sáng5. 25. 08pm5. 49. 20h11. 03. 0311. 53. 37 sáng5. 28 am6. 18h chiều4. 59 am6. 47pmThứ 2, ngày 245 tháng 4. 58. 36 am6. 22. 51 giờ sáng5. 24. 00 chiều5. 48. 14h chiều11. 01. 0911. 53. 25h5. 29 am6. 17h chiều5. 00 sáng6. 46 chiềuThứ ba, ngày 255 tháng 4. 59. 19 am6. 23. 36 am5. 22. 54 chiều5. 47. 10 giờ tối10. 59. 1811. 53. 15 giờ sáng5. 29 am6. 16 giờ chiều5. 00 sáng6. 45 chiềuThứ Tư, ngày 266 tháng 4. 00. 02 giờ sáng6. 24. 21 giờ sáng5. 21. 48 giờ chiều5. 46. 07pm10. 57. 2711. 53. 04 giờ sáng 5. 30 giờ sáng6. 15 giờ chiều5. 01 giờ sáng6. 44pmThu, Th04 276. 00. 45 sáng6. 25. 06 giờ sáng5. 20. 43pm5. 45. 05 chiều10. 55. 3711. 52. 55 sáng5. 31 giờ sáng6. 14h chiều5. 02 giờ sáng6. 43 chiềuThứ Sáu, ngày 286 tháng 4. 01. 27 am6. 25. 51 giờ sáng5. 19. 40pm5. 44. 04 chiều10. 53. 4911. 52. 45 sáng5. 32 giờ sáng6. 13h chiều5. 02 giờ sáng6. 42 chiềuThứ bảy, ngày 296 tháng 4. 02. 10 giờ sáng6. 26. 36 am5. 18. 37 chiều5. 43. 03 chiều10. 52. 0111. 52. 37 sáng5. 32 giờ sáng6. 12 giờ trưa5. 03 giờ sáng6. 41 chiềuChủ Nhật, Tháng Tư 306. 02. 53 sáng6. 27. 22h5. 17. 35 chiều5. 42. 04 chiều10. 50. 1311. 52. 28h5. 33 giờ sáng6. 11 giờ đêm5. 04 giờ sáng6. 40 giờ chiều

    Phân phối năm của thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn ở Sydney, Hội đồng Thành phố Sydney, New South Wales, Úc - 2023

    Biểu đồ sau đây hiển thị thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn ở Sydney, Hội đồng Thành phố Sydney, New South Wales, Úc cho mọi ngày trong năm. Có hai bước nhảy trong biểu đồ thể hiện sự thay đổi giờ đối với Giờ mùa hè [DST] ở Sydney, Hội đồng Thành phố Sydney, New South Wales, Úc

    Giờ vàng ở Sydney là mấy giờ?

    10 giờ 51 phút. 13 giờ 8 phút. . Sydney, Úc - Vị trí của mặt trời trên bầu trời vào ngày 27 tháng 4 năm 2023

    Mặt trời mọc lúc mấy giờ Melbourne trong Tháng tư?

    Tháng 4 năm 2023 — Mặt trời ở Melbourne

    Ngày ngắn nhất ở Sydney là gì?

    Đông chí là ngày có số giờ ban ngày ít nhất trong năm và thường diễn ra vào 22 tháng 6 nhưng .

    Mặt trời mọc có giống thời điểm hàng năm không?

    Nhìn lướt qua niên giám thiên văn hoặc lịch hiển thị thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn cho thấy rằng những này không thay đổi đồng đều . Mặc dù Mặt trời chỉ mọc sớm hơn một chút vào mỗi ngày vào đầu năm, nhưng nó lại lặn muộn hơn đáng kể vào mỗi buổi tối.

    Mặt trời mọc muộn nhất vào ngày nào trong năm?

    Tuy nhiên, ngày mặt trời lặn sớm nhất xảy ra vào ngày 7 tháng 12 lúc 4. 28 giờ trước. m. , trong khi ngày mặt trời mọc mới nhất đến vào ngày 3 và 4 tháng 1 năm 2021 lúc 7. 20 giờ. m. Phương trình thời gian được tính là 'thời gian mặt trời biểu kiến ​​- thời gian mặt trời trung bình. '
  • Chủ Đề