Mổ nội soi tuyến giáp hết bao nhiêu tiền năm 2024
Bộ Y tế ban hành Thông tư 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp. Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày 17/11/2023 và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau ngày 17/11/2023: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Thông tư này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú. STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chi phí trực tiếp, tiền lương Ghi chú 1 2 3 4 5 6 D D PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA I I HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC299 290 Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) 5.367.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. 300 291 Thay dây, thay tim phổi (ECMO) 1.558.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. 301 292 Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ 1.404.000 Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện. 302 293 Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2.536.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 303 294 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.334.000 304 295 Phẫu thuật loại I 2.265.000 305 296 Phẫu thuật loại II 1.351.000 306 297 Thủ thuật loại đặc biệt 1.310.000 307 298 Thủ thuật loại I 807.000 308 299 Thủ thuật loại II 485.000 309 300 Thủ thuật loại III 337.000 II II NỘI KHOA310 301 DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ 1.444.000 311 302 DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 919.000 312 303 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày) 2.401.000 313 304 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng) 5.175.000 314 305 DƯ-MDLS Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) 296.000 315 306 DƯ-MDLS Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. 167.000 316 307 DƯ-MDLS Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm 530.000 317 308 DƯ-MDLS Test hồi phục phế quản 179.000 318 309 DƯ-MDLS Test huyết thanh tự thân 688.000 319 310 DƯ-MDLS Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine 893.000 320 311 DƯ-MDLS Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ãn 858.000 321 312 DƯ-MDLS Test lấy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa 337.000 322 313 DƯ-MDLS Test lấy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) 383.000 323 314 DƯ-MDLS Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh 482.000 324 315 DƯ-MDLS Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh 395.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 325 316 Phẫu thuật loại I 1.625.000 326 317 Phẫu thuật loại II 1.132.000 327 318 Thủ thuật loại đặc biệt 853.000 328 319 Thủ thuật loại I 615.000 329 320 Thủ thuật loại II 336.000 330 321 Thủ thuật loại III 170.000 III III DA LIỄU331 322 Chụp và phân tích da bằng máy 211.000 332 323 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 208.000 333 324 Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn 350.000 334 325 Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân 264.000 335 326 Điều trị hạt cơm bằng Plasma 382.000 336 327 Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell 1.381.000 337 328 Điều trị một số bệnh da bằng IPL 477 338 329 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng 357.000 339 330 Điều trị một số bệnh da bằng Laser mẫu 1.124.000 340 331 Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby 1.384.000 341 332 Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài 237.000 342 333 Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc 309.000 343 334 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn 758.000 344 335 Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) 820.000 345 336 Điều trị viêm da cơ địa bằng máy 1.132.000 346 337 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi 2.331.000 347 338 Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái 2.606.000 348 339 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương 652.000 349 340 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương 584.000 350 341 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới 2.051.000 351 342 Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi 1.691.000 352 343 Phẫu thuật điều trị u dưới móng 803.000 353 344 Phẫu thuật giải áp thần kinh 2.457.000 354 345 Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da 3.604.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 355 346 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.434.000 356 347 Phẫu thuật loại I 1.930.000 357 348 Phẫu thuật loại II 1.107.000 358 349 Phẫu thuật loại III 832.000 359 350 Thủ thuật loại đặc biệt 801.000 360 351 Thủ thuật loại I 404.000 361 352 Thủ thuật loại II 263.000 362 353 Thủ thuật loại III 155.000 IV IV NỘI TIẾT363 354 03C2.1.5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 243.000 Chưa bao gồm bộ kim chọc, sonde dẫn lưu 364 355 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 271.000 365 356 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyển nội tiết có dùng dao siêu âm 6.704.000 366 357 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 4.310.000 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô 367 358 Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 5.916.000 368 359 Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.569.000 369 360 Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 3.446.000 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô 370 361 Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.348.000 371 362 Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 2.839.000 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô 372 363 Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 5.682.000 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô 373 364 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm 7.958.000 374 365 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm 7.849.000 Các thủ thuật còn lại khác 375 366 Thủ thuật loại I 654.000 376 367 Thủ thuật loại II 414.000 377 368 Thủ thuật loại III 220.000 V V NGOẠI KHOANgoại Thần kinh 378 369 Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ 4.670.000 379 370 Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não 5.295.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. 380 371 Phẫu thuật u hố mắt 5.741.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ 381 372 Phẫu thuật áp xe não 7.144.000 Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ 382 373 03C2.1.39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng 4.250.000 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. 383 374 03C2.1.45 Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống 5.040.000 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 384 375 03C2.1.38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 5.669.000 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 385 376 Phẫu thuật tạo hình màng não 5.970.000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 386 377 Phẫu thuật thoát vị não, màng não 5.671.000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 387 378 Phẫu thuật vỉ phẫu lấy u tủy 7.604.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu. 388 379 03C2.1.43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 7.747.000 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 389 380 03C2.1.41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 6.996.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. 390 381 03C2.1.42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 6.996.000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tao, vật liệu tạo hình hộp sọ. 391 382 Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên 7.504.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm. 392 383 Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt 5.646.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít. 393 384 Phẫu thuật ghép khuyết sọ 4.746.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. 394 385 Phẫu thuật u xương sọ 5.232.000 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 395 386 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 5.596.000 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liêu tạo hình hộp sọ. 396 387 03C2.1.44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 6.998.000 Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp. 397 388 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ 7.480.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít. 398 389 03C2.1.40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 6.747.000 399 390 03C2.1.46 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính 6.921.000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường. Ngoại Lồng ngực - mạch máu 400 391 03C2.1.31 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung 1.718.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. 401 392 03C2.1.24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 18.693.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mông, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch 402 393 03C2.1.25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) 15.196.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 403 394 03C2.1.18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 14.737.000 404 395 03C2.1.15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 13.068.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. 405 396 03C2.1.17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 8.237.000 406 397 03C2.1.16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 14.737.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. 407 398 Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng 7.476.000 408 399 Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF 3.828.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. 409 400 Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực 3.398.000 410 401 03C2.1.19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo 12.996.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. 411 402 03C2.1.21 Phẫu thuật thay động mạch chủ 19.055.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 412 403 03C2.1.20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...) 17.693.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 413 404 Phẫu thuật tim kín khác 14.180.000 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học 414 405 03C2.1.14 Phẫu thuật tim loại Blalock 14.737.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo. 415 406 03C2.1.26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể 16.851.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 416 407 Phẫu thuật u máu các vị trí 3.123.000 417 408 Phẫu thuật cắt phổi 8.985.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 418 409 Phẫu thuật cắt u trung thất 10.670.000 419 410 Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi 1.818.000 420 411 Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác 6.943.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 421 412 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất 10.341.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 422 413 Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương 8.647.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 423 414 Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) 7.011.000 Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. Ngoại Tiết niệu 424 415 03C2.1.91 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 6.760.000 425 416 Phẫu thuật cắt thận 4.404.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 426 417 Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận 6.374.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 427 418 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 4.198.000 428 419 03C2.1.82 Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc 4.486.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 429 420 03C2.1.83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận 4.325.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 430 421 Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 4.270.000 431 422 Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) 5.749.000 432 423 03C2.1.85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bàng nội soi 3.129.000 433 424 Phẫu thuật cắt bàng quang 5.517.000 434 425 Phẫu thuật cắt u bàng quang 5.691.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 435 426 Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang 4.735.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 436 427 03C2.1.84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 6.046.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 437 428 Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang 4.735.000 438 429 Phẫu thuật đóng dò bàng quang 4.587.000 439 430 03C2.1.87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 2.811.000 Chưa bao gồm dây cáp quang. 440 431 03C2.1.88 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 2.811.000 441 432 Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến 5.160.000 442 433 03C2.1.86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 4.078.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 443 434 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác 4.322.000 444 435 Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn 2.383.000 445 436 Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ 1.813.000 Chưa bao gồm sonde JJ. 446 437 Phẫu thuật tạo hình dương vật 4.405.000 447 438 03C2.1.89 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3,679.000 448 439 03C2.1.12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 2.412.000 449 440 03C2.1.13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) 1.303.000 Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. Tiêu hóa 450 441 Phẫu thuật cắt các u lành thực quản 5.654.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 451 442 Phẫu thuật cắt thực quản 7.627.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 452 443 03C2.1.61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 5.999.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 453 444 Phẫu thuật đặt Stent thực quản 5.380.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 454 445 03C2.1.60 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 6.180.000 455 446 Phẫu thuật tạo hình thực quản 7.892.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 456 447 03C2.1.59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 6.180.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 457 448 Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày 5.125.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 458 449 Phẫu thuật cắt dạ dày 7.610.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 459 450 03C2.1.62 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày 5.275.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 460 451 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 2.984.000 461 452 03C2.1.64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày 3.395.000 Chưa bao gồm dao siêu âm. 462 453 03C2.1.81 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 3.085.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 463 454 Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman 4.642.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 464 455 Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột 2.574.000 465 456 Phẫu thuật cắt nối ruột 4.465.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 466 457 03C2.1.63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột 4.395.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 467 458 Phẫu thuật cắt ruột non 4.801.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 468 459 Phẫu thuật cắt ruột thừa 2.654.000 469 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.657.000 470 460 Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn 7.190.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 471 461 03C2.1.80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 4.918.000 472 462 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng 4.448.000 Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 473 463 03C2.1.65 Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng 3.486.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 474 464 Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài 2.756.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 475 465 Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng 3.730.000 476 466 Phẫu thuật cắt gan 8.477.000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 477 467 03C2.1.78 Phẫu thuật nội soi cắt gan 6.007.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 478 468 03C2.1.77 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao 7.087.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 479 469 Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác 4.871.000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA. 480 470 03C2.1.79 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 3.486.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 481 471 Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu 5.487.000 Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. 482 472 Phẫu thuật cắt túi mật 4.694.000 483 473 03C2.1.73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 3.216 000 484 474 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ 4.671.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 485 475 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp 7.128.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 486 476 03C2.1.76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật -mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột 3.986.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 487 477 03C2.1.67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 4.680.000 488 478 03C2.1.72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 3.486.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 489 479 03C2.1.75 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr 4.363.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 490 480 03C2.1.74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 3.627.000 Chưa bao gồm stent. 491 481 Phẫu thuật nối mật ruột 4.571.000 492 482 Phẫu thuật cắt khối tá tụy 11.176.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. 493 483 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối 10.357.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 494 484 Phẫu thuật cắt lách 4.644.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 495 485 03C2.1.70 Phẫu thuật nội soi cắt lách 4.575.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 496 486 Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy 4.656.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 497 487 Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc 5.970.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 498 488 Phẫu thuật nạo vét hạch 3.988.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 499 489 Phẫu thuật u trong ổ bụng 4.842.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 500 490 03C2.1.68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 3.821.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 501 491 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hỗng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo 2.576.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 502 492 Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng 3.351.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. 503 493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng 2.945.000 504 494 Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn 2.655.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. 505 495 03C2.1.66 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) 2.346.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. 506 496 03C2.1.50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2.462.000 Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter. 507 497 03C2.1.49 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 3.962.000 Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu. 508 498 03C2.1.54 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng) 1.063.000 509 499 03C2.1.55 Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm 1.972.000 Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. 510 500 03C2.1.48 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.713.000 511 501 03C2.1.52 Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng 3.454.000 512 502 03C2.1.47 Mở thông dạ dày qua nội soi 2.715.000 513 503 03C2.1.51 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2.263.000 Chưa bao gồm bóng nong. 514 504 04C3.1.158 Cắt phymosis 248.000 515 505 04C3.1.156 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 197.000 516 506 04C3.1.157 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 148.000 517 507 04C3.1.159 Thắt các búi trĩ hậu môn 288.000 Xương, cột sống, hàm mặt 518 508 03C2.1.1 Cố định gãy xương sườn 53.000 519 509 04C3.1.181 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 738.000 520 510 04C3.1.180 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 553.000 521 511 04C3.1.167 Nắn trật khớp háng (bột liền) 652.000 522 512 04C3.1.166 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 282.000 523 513 04C3.1.165 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) 267.000 524 514 04C3.1.164 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) 167.000 525 515 04C3.1.161 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) 412.000 526 516 04C3.1.160 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) 234.000 527 517 04C3.1.163 Nắn trật khớp vai (bột liền) 327.000 528 518 04C3.1.162 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 172.000 529 519 04C3.1.177 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 242.000 530 520 04C3.1.176 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) 173.000 531 521 04C3.1.175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 348.000 532 522 04C3.1.174 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 223.000 533 523 04C3.1.179 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 727.000 534 524 04C3.1.178 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 341.000 535 525 04C3.1.171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 348.000 536 526 04C3.1.170 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 271.000 537 527 04C3.1.173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 348.000 538 528 04C3.1.172 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 271.000 539 529 04C3.1.169 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) 637.000 540 530 04C3.1.168 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) 357.000 541 531 03C2.1.2 Nắn, bó gẫy xương đòn 121.000 542 532 03C2.1.4 Nắn, bó gẫy xương gót 152.000 543 533 03C2.1.3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 152.000 544 534 Phẫu thuật cắt cụt chi 3.833.000 545 535 03C2.1.109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 3.069.000 546 536 Phẫu thuật thay khớp vai 7.243.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học. 547 537 03C2.1.117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo 3.041.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 548 538 03C2.1.110 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 3.069.000 549 539 03C2.1.119 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân 2.168.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 550 540 03C2.1.118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 3.259.000 551 541 03C2.1.104 Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân 3.378.000 Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 552 542 03C2.1.105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng 4.370.000 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. 553 543 03C2.1.100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 3.378.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa. 554 544 03C2.1.97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần 4.750.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 555 545 03C2.1.99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 3.878.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 556 546 03C2.1.96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối 5.250.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 557 547 03C2.1.98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng 5.250.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 558 548 Phẫu thuật đặt lật khớp găm kim cố định 4.109.000 Chưa bao gồm kim hoặc đinh. 559 549 Phẫu thuật làm cứng khớp 3.778.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. 560 550 Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp 3.699.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 561 551 Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp 2.850.000 562 552 03C2.1.108 Phẫu thuật ghép chi 6.496.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 563 553 Phẫu thuật ghép xương 4.806.000 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 564 554 03C2.1.101 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao 4.750.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương. 565 555 03C2.1.115 Phẫu thuật kéo dài chi 4.888.000 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 566 556 03C2.1.103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít 3.878.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. 567 557 03C2.1.102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng 5.250.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. 568 558 Phẫu thuật lấy bỏ u xương 3.870.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. 569 559 Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân ) 3.087.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 570 560 03C2.1.106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân 4.370.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại. 571 561 03C2.1.113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 5.819.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 572 562 03C2.1.114 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 4.019.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 573 563 03C2.1.1 1 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương 1.777.000 574 564 Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius 7.391.000 Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius. 575 565 03C2.1.95 Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật) 9.230.000 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. 576 566 03C2.1.93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ 5.341.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 577 567 03C2.1.94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng 5.499.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 578 568 Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng 5.626.000 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. 579 569 03C2.1.92 Phẫu thuật thay đốt sống 5.843.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. 580 570 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng 5.197.000 Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo. 581 571 Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 3.011.000 582 572 Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) 3.131.000 583 573 03C2.1.116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 3.469.000 584 574 Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 4.400.000 585 575 Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 2.883.000 586 576 Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu 2.660.000 587 577 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp 4.830.000 588 578 03C2.1.107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 5.214.000 589 579 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi 6.964.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo. 590 580 03C2.1.112 Tạo hình khí-phế quản 12.317.000 Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh). Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại 591 581 Phẫu thuật loại đặc biệt 5.087.000 592 582 Phẫu thuật loại I 3.063.000 593 583 Phẫu thuật loại II 2.122.000 594 584 Phẫu thuật loại III 1.340.000 595 585 Thủ thuật loại đặc biệt 1.021.000 596 586 Thủ thuật loại I 574.000 597 587 Thủ thuật loại II 396.000 598 588 Thủ thuật loại III 192.000 VI VI PHỤ SẢN599 589 Bóc nang tuyến Bartholin 1.309.000 600 590 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo 2.844.000 601 591 Bóc nhân xơ vú 1.019.000 602 592 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 3.884.000 603 593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.838.000 604 594 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 125.000 605 595 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần 4.267.000 606 596 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi 5.708.000 607 597 Cắt u thành âm đạo 2.128.000 608 598 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 6.368.000 609 599 Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách 5.060.000 610 600 Chích áp xe tầng sinh môn 831.000 611 601 Chích áp xe tuyến Bartholin 875.000 612 602 04C3.2.192 Chích apxe tuyến vú 230.000 613 603 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 825.000 614 604 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 949.000 615 605 Chọc dò màng bụng sơ sinh 419.000 616 606 Chọc dò túi cùng Douglas 291.000 617 607 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm 2.227.000 618 608 Chọc ối 760.000 619 609 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 869.000 620 610 Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu 6.203.000 621 611 04C3.2.191 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 170.000 622 612 Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn 329.000 623 613 04C3.2.186 Đỡ đẻ ngôi ngược 1.071.000 624 614 04C3.2.185 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 736.000 625 615 04C3.2.187 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1.330.000 626 616 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục 4.271.000 627 617 04C3.2.188 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 1.021.000 628 618 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 661.000 629 619 04C3.2.183 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 215.000 630 620 Hút thai dưới siêu âm 480.000 631 621 Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang 2.818.000 632 622 Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 2.448.000 633 623 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1.600.000 634 624 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1.979.000 635 625 Khâu tử cung do nạo thủng 2.881.000 636 626 Khâu vòng cổ tử cung 561.000 637 627 Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung 2.846.000 638 628 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn,..) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2.693.000 639 629 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 88.900 640 630 Lấy dị vật âm đạo 602.000 641 631 Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2.981.000 642 632 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2.340.000 643 633 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung 3.519.000 644 634 Nạo hút thai trứng 824.000 645 635 04C3.2.184 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 355.000 646 636 Nội soi buồng tử cung can thiệp 4.494.000 647 637 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán 2.904.000 648 638 Nội xoay thai 1.430.000 649 639 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 597.000 650 640 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 292.000 651 641 03C2.2.11 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 186.000 652 642 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 1.193.000 653 643 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần 320.000 654 644 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 408.000 655 645 04C3.2.197 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 189.000 656 646 Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước 1.074.000 657 647 04C3.2.198 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 569.000 658 648 Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 408.000 659 649 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 4.972.000 660 650 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng 2.776.000 661 651 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2.719.000 662 652 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai 4.681.000 663 653 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính 2.962.000 664 654 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) 3.829.000 665 655 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1.997.000 666 656 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2.828.000 667 657 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 3.894.000 668 658 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi 6.080.000 669 659 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp 9.908.000 670 660 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 7.655.000 671 661 Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 6.387.000 672 662 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 2.759.000 673 663 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3.868.000 674 664 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3.923.000 675 665 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3.883.000 676 666 Phẫu thuật Crossen 4.170.000 677 667 Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) 5.543.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ. 678 668 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 3.421.000 679 669 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 2.943.000 680 670 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B-lynch...) 4.336.000 681 671 04C3.2.194 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2.431.000 682 672 04C3.2.195 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 3.102.000 683 673 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) 6.143.000 684 674 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 4.161.000 685 675 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa 4.465.000 686 676 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 8.176.000 687 677 Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart 2.882.000 688 678 Phẫu thuật Manchester 3.839.000 689 679 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3.455.000 690 680 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 3.665.000 691 681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 4.034.000 692 682 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 6.402.000 693 683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 3.044.000 694 684 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 4.908.000 695 685 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 2.881.000 696 686 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4.447.000 697 687 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 6.274.000 698 688 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật 5.716.000 699 689 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 5.229.000 700 690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 6.072.000 701 691 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 8.181.000 702 692 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 8.320.000 703 693 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) 6.181.000 704 694 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 5.247.000 705 695 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng 5.690.000 706 696 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung 5.163.000 707 697 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa 5.121.000 708 698 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 9.311.000 709 699 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 5.708.000 710 700 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 4.906.000 711 701 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung 6.690.000 712 702 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 6.832.000 713 703 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng 4.217.000 714 704 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) 6.218.000 715 705 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) 3.836.000 716 706 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) 4.902.000 717 707 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 4.967.000 718 708 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 3.435.000 719 709 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục 4.279.000 720 710 Phẫu thuật treo tử cung 2.958.000 721 711 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) 6.448.000 722 712 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo 393.000 723 713 Sinh thiết gai rau 1.161.000 724 714 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thu vú 2.265.000 725 715 04C3.2.189 Soi cổ tử cung 63.900 726 716 04C3.2.190 Soi ối 50.900 727 717 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) 1.171.000 728 718 Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung 265.000 729 719 Tiêm nhân Chorio 249.000 730 720 Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 7.253.000 731 721 04C3.2.193 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 406.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 732 722 Phẫu thuật loại đặc biệt 4.068.000 733 723 Phẫu thuật loại I 2.502.000 734 724 Phẫu thuật loại II 1.581.000 735 725 Phẫu thuật loại III 1.194.000 736 726 Thủ thuật loại đặc biệt 915.000 737 727 Thủ thuật loại I 628.000 738 728 Thủ thuật loại II 439.000 739 729 Thủ thuật loại III 202.000 VII VII MẮT740 730 Bơm rửa lệ đạo 38.300 741 731 03C2.3.76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 1.260.000 Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU. 742 732 03C2.3.59 Cắt bỏ túi lệ 872.000 743 733 03C2.3.48 Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn 1.266.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. 744 734 03C2.3.61 Cắt mộng áp Mytomycin 1.030.000 Chưa bao gồm thuốc MMC. 745 735 03C2.3.73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 323.000 746 736 03C2.3.87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 1.190.000 747 737 03C2.3.66 Cắt u kết mạc không vá 760.000 748 738 04C3.3.208 Chích chắp hoặc lẹo 81.000 749 739 03C2.3.57 Chích mủ hốc mắt 473.000 750 740 03C2.3.75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 1.160.000 751 741 03C2.3.9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 30.900 752 742 Chụp mạch ICG 280.000 Chưa bao gồm thuốc 753 743 03C2.3.8 Đánh bờ mi 40.300 754 744 Điện chẩm 406.000 755 745 03C2.3.11 Điện di điều trị (1 lần) 23.000 756 746 03C2.3.79 Điện đông thể mi 506.000 757 747 03C2.3.5 Điện võng mạc 100.000 758 748 Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị 36.100 759 749 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc 417.000 760 750 Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc 138.000 761 751 Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản 68.600 762 752 Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 59.600 763 753 04C3.3.200 Đo Javal 38.300 764 754 03C2.3.1 Đo khúc xạ máy 10.900 765 755 04C3.3.199 Đo nhãn áp 28.000 766 756 03C2.3.7 Đo thị lực khách quan 79.900 767 757 04C3.3.201 Đo thị trường, ám điểm 29.600 768 758 03C2.3.6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 62.900 769 759 03C2.3.16 Đốt lông xiêu 50.000 770 760 03C2.3.95 Ghép giác mạc (01 mắt) 3.416.000 Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo. 771 761 03C2.3.69 Ghép màng ối điều trị dính mí cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc 1.315.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. 772 762 03C2.3.67 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 1.072.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. 773 763 03C2.3.62 Gọt giác mạc 802.000 774 764 03C2.3.64 Khâu cò mi 419.000 775 765 03C2.3.50 Khâu củng mạc đơn thuần 827.000 776 766 03C2.3.51 Khâu củng giác mạc phức tạp 1.266.000 777 767 03C2.3.53 Khâu củng mạc phức tạp 1.160.000 778 768 04C3.3.220 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách -gây mê 1.497.000 779 769 04C3.3.219 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 841.000 780 770 03C2.3.49 Khâu giác mạc đơn thuần 777.000 781 771 03C2.3.52 Khâu giác mạc phức tạp 1.160.000 782 772 03C2.3.55 Khâu phục hồi bờ mi 737.000 783 773 03C2.3.56 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 968.000 784 774 03C2.3.13 Khoét bỏ nhãn cầu 772.000 785 775 Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1.755.000 786 776 Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc 1.475.000 787 777 04C3.3.221 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 688.000 788 778 04C3.3.210 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 88.400 789 779 04C3.3.222 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 893.000 790 780 04C3.3.211 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 338.000 791 781 03C2.3.47 Lấy dị vật hốc mắt 937,000 792 782 04C3.3.209 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 67,000 793 783 03C2.3.46 Lấy dị vật tiền phòng 1.160.000 794 784 03C2.3.84 Lấy huyết thanh đóng ống 60.000 37.300 795 785 03C2.3.15 Lấy sạn vôi kết mạc 37,300 796 786 03C2.3.86 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 60.800 797 787 03C2.3.74 Mở bao sau bằng Laser 268.000 798 788 04C3.3.224 Mổ quặm 1 mi - gây mê 1.277.000 799 789 04C3.3.213 Mổ quặm 1 mi - gây tê 660.000 800 790 04C3.3.225 Mổ quặm 2 mi - gây mê 1.474.000 801 791 04C3.3.214 Mổ quặm 2 mi - gây tê 877.000 802 792 04C3.3.215 Mổ quặm 3 mi - gây tê 1.112.000 803 793 04C3.3.226 Mổ quặm 3 mi - gây mê 1.710.000 804 794 04C3.3.227 Mổ quặm 4 mi - gây mê 1.921.000 805 795 04C3.3.216 Mổ quặm 4 mi - gây tê 1.291.000 806 796 03C2.3.54 Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ 772.000 807 797 03C2.3.68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 972.000 808 798 03C2.3.12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 561.000 Chưa bao gồm vật liệu độn. 809 799 03C2.3.14 Nặn tuyến bờ mi 37,300 810 800 Nâng sàn hốc mắt 2.818.000 Chưa bao gồm tấm lót sàn 811 801 03C2.3.2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 115.000 812 802 03C2.3.63 Nối thông lệ mũi 1 mắt 1.072.000 Chưa bao gồm ống Silicon. 813 803 Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển 2.302.000 Chưa bao gồm đai Silicon. 814 804 03C2.3.32 Phẫu thuật cắt bao sau 622.000 Chưa bao gồm đầu cắt bao sau. 815 805 03C2.3.30 Phẫu thuật cắt bè 1.140.000 816 806 03C2.3.96 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 3.039.000 Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn. 817 807 03C2.3.36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 970.000 Chưa bao gồm đầu cắt. 818 808 04C3.3.223 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê 1.534.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. 819 809 04C3.3.212 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 1.007.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. 820 810 03C2.3.97 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 538.000 821 811 03C2.3.35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 1.260.000 Chưa bao gồm đầu cắt 822 812 03C2.3.31 Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) 1.988.000 Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo. 823 813 03C2.3.37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 1.560.000 Chưa bao gồm ống silicon. 824 814 03C2.3.20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 1.916.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng. 825 815 03C2.3.94 Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) 2.690.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy. 826 816 03C2.3.19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 872.000 827 817 03C2.3.89 Phẫu thuật hẹp khe mi 687.000 828 818 03C2.3.28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 772.000 829 819 03C2.3.27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 1.188.000 830 820 03C2.3.23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 837.000 831 821 03C2.3.77 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) 1.860.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo. 832 822 04C3.3.218 Phẫu thuật mộng đơn một mắt -gây mê 1.496.000 833 823 04C3.3.217 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 902.000 834 824 03C2.3.70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 872.000 835 - 825 03C2.3.43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 787.000 836 826 03C2.3.26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1.340.000 837 827 03C2.3.45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1.560.000 Chưa bao gồm ống silicon 838 828 03C2.3.42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 1.160.000 839 829 03C2.3.24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 872.000 840 830 03C2.3.25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 1.137.000 841 831 Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1.693.000 842 832 Phẫu thuật thể thủy tỉnh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL 4.928.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface). 843 833 03C2.3.33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) 1.666.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo. 844 834 03C2.3.39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1.266.000 845 835 03C2.3.41 Phẫu thuật u kết mạc nông 737.000 846 836 03C2.3.38 Phẫu thuật u mi không vá da 756.000 847 837 03C2.3.40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 1.266.000 848 838 03C2.3.44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 1.110.000 849 839 03C2.3.65 Phủ kết mạc 660.000 850 840 03C2.3.71 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 306.000 851 841 03C2.3.34 Rạch góc tiền phòng 1.160.000 852 842 03C2.3.10 Rửa cùng đồ 44.000 Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt 853 843 03C2.3.4 Sắc giác 71,300 854 844 Siêu âm bán phần trước (UBM) 220.000 855 845 03C2.3.81 Siêu âm mắt chẩn đoán 63.200 856 846 03C2.3.80 Siêu âm điều trị (1 ngày) 76.800 857 847 03C2.3.83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 150.000 858 848 03C2.3.29 Soi bóng đồng tử 31.200 859 849 04C3.3.203 Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng 55.300 860 850 03C2.3.88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 2.346.000 Chưa bao gồm chi phí màng. 861 851 03C2.3.72 Tạo hình vùng bè bằng Laser 229,000 862 852 Test thử cảm giác giác mạc 42.100 863 853 03C2.3.78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 837.000 864 854 04C3.3.207 Thông lệ đạo hai mắt 98.600 865 855 04C3.3.206 Thông lệ đạo một mắt 61,500 866 856 04C3.3 205 Tiêm dưới kết mạc một mắt 50.300 Chưa bao gồm thuốc. 867 857 04C3.3.204 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 50.300 Chưa bao gồm thuốc. 868 858 Vá sàn hốc mắt 3.214.000 Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương. Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 869 859 Phẫu thuật loại đặc biệt 2.138.000 870 860 Phẫu thuật loại I 1.230.000 871 861 Phẫu thuật loại II 870.000 872 862 Phẫu thuật loại III 606.000 873 863 Thủ thuật loại đặc biệt 527.000 874 864 Thủ thuật loại I 340.000 875 865 Thủ thuật loại II 194.000 876 866 Thủ thuật loại III 122.000 VIII VIII TAI MŨI HỌNG877 867 03C2.4.18 Bẻ cuốn mũi 144.000 878 868 03C2.4.31 Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) 209.000 879 869 03C2.4.32 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) 279.000 880 870 04C3.4.250 Cắt Amiđan (gây mê) 1.133.000 881 871 04C3.4.251 Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) 2.403.000 Bao gồm cả Coblator. 882 872 03C2.4.19 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê 520,000 883 873 03C2.4.64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 8.032.000 884 874 Cắt polyp ống tai gây mê 2.038.000 885 875 Cắt polyp ống tai gây tê 613.000 886 876 03C2.4.57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm 7.035.000 Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện. 887 877 03C2.4.65 Cắt u cuộn cảnh 7.755.000 888 878 04C3.4.228 Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) 274.000 889 879 04C3.4.229 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 274.000 890 880 03C2.4.11 Chích rạch vành tai 66.800 891 881 Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con 6.180.000 892 882 03C2.4.10 Chọc hút dịch vành tai 56.800 893 883 03C2.4.56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 7.364.000 Chưa bao gồm stent. 894 884 03C2.4.47 Đo ABR (1 lần) 181.000 895 885 03C2.4.44 Đo nhĩ lượng 30.000 896 886 03C2.4.46 Đo OAE (1 lần) 60.000 897 887 03C2.4.43 Đo phản xạ cơ bàn đạp 30.000 898 888 03C2.4.39 Đo sức cản của mũi 97.000 899 889 03C2.4.42 Đo sức nghe lời 57.000 900 890 03C2.4.40 Đo thính lực đơn âm 45.000 901 891 03C2.4.41 Đo trên ngưỡng 65.000 902 892 03C2.4.30 Đốt Amidan áp lạnh 204.000 903 893 03C2.4.4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 134.000 904 894 03C2.4.3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 151.000 905 895 03C2.4.22 Đốt họng hạt 82.900 906 896 03C2.4.54 Ghép thanh khí quản đặt stent 6.073.000 Chưa bao gồm stent. 907 897 03C2.4.13 Hút xoang dưới áp lực 61.800 908 898 03C2.4.15 Khí dung 23.000 Chưa bao gồm thuốc khí dung. 909 899 03C2.4.1 Làm thuốc thanh quản hoặc tai 21.100 Chưa bao gồm thuốc. 910 900 03C2.4.2 Lấy dị vật họng 41.600 911 901 04C3.4.233 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 65.600 912 902 0403.4.252 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 520.000 913 903 04C3.4.234 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 161.000 914 904 04C3.4.246 Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng 722.000 915 905 04C3.4.239 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 378.000 916 906 04C3.4.236 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 684.000 917 907 04C3.4.235 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 201.000 918 908 03C2.4.12 Lấy nút biểu bì ống tai 65.600 919 909 04C3.4.254 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 1.353.000 920 910 04C3.4.242 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 849.000 921 911 Mở sào bào - thượng nhĩ 3.843.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan 922 912 Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê 2.720.000 923 913 Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê 1.295.000 924 914 04C3.4.243 Nạo VA gây mê 813.000 925 915 Nạo vét hạch cổ chọn lọc 4.732000 Chưa bao gồm dao siêu âm. 926 916 03C2.4.20 Nhét meche hoặc bấc mũi 124,000 927 917 03C2.4.55 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp 8.141.000 Chưa bao gồm stent. 928 918 04C3.4.247 Nội soi cắt polype mũi gây mê 679.000 929 919 0403.4.241 Nội soi cắt polype mũi gây tê 468.000 930 920 04C3.4.231 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 289.000 931 921 04C3.4.232 Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) 289.000 932 922 04C3.4.240 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 463.000 933 923 04C3.4.253 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê 684.000 934 924 Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên 2.242.000 935 925 04C3.4.244 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 722.000 936 926 04C3.4.245 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 742.000 937 927 04C3.4.237 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 234.000 938 928 04C3.4.238 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 329.000 939 929 0403.4.255 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1.605.000 Đã bao gồm cả dao Hummer. 940 930 Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê 668.000 941 931 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê 1.575.000 942 932 03C2.4.25 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê 524.000 943 933 03C2.4.37 Nội soi Tai Mũi Họng 108.000 Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca. 944 934 03C2.4.9 Nong vòi nhĩ 40.600 945 935 03C2.4.34 Nong vòi nhĩ nội soi 122,000 946 936 03C2.4.66 Phẫu thuật áp xe não do tai 6.054.000 947 937 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện 1.689.000 948 937 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm. 3.856.000 Đã bao gồm dao cắt. 949 938 Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhãn kiểu CHEP 5.147.000 950 939 03C2.4.61 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 9.621.000 761 751 Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản 68.600 762 752 Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 59.600 763 753 04C3.3.200 Đo Javal 38.300 764 754 03C2.3.1 Đo khúc xạ máy 10.900 765 755 04C3.3.199 Đo nhãn áp 28.000 766 756 03C2.3.7 Đo thị lực khách quan 79.900 767 757 04C3.3.201 Đo thị trường, ám điểm 29.600 768 758 03C2.3.6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 62.900 769 759 03C2.3.16 Đốt lông xiêu 50.000 770 760 03C2.3.95 Ghép giác mạc (01 mắt) 3.416.000 Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo. 771 761 03C2.3.69 Ghép màng ối điều trị dính mí cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc 1.315.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. 772 762 03C2.3.67 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 1.072.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. 773 763 03C2.3.62 Gọt giác mạc 802.000 774 764 03C2.3.64 Khâu cò mi 419.000 775 765 03C2.3.50 Khâu củng mạc đơn thuần 827.000 776 766 03C2.3.51 Khâu củng giác mạc phức tạp 1.266.000 777 767 03C2.3.53 Khâu củng mạc phức tạp 1.160.000 778 768 04C3.3.220 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách -gây mê 1.497.000 779 769 04C3.3.219 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 841.000 780 770 03C2.3.49 Khâu giác mạc đơn thuần 777.000 781 771 03C2.3.52 Khâu giác mạc phức tạp 1.160.000 782 772 03C2.3.55 Khâu phục hồi bờ mi 737.000 783 773 03C2.3.56 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 968.000 784 774 03C2.3.13 Khoét bỏ nhãn cầu 772.000 785 775 Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1.755.000 786 776 Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc 1.475.000 787 777 04C3.3.221 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 688.000 788 778 04C3.3.210 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 88.400 789 779 04C3.3.222 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 893.000 790 780 04C3.3.211 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 338.000 791 781 03C2.3.47 Lấy dị vật hốc mắt 937,000 792 782 04C3.3.209 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 67,000 793 783 03C2.3.46 Lấy dị vật tiền phòng 1.160.000 794 784 03C2.3.84 Lấy huyết thanh đóng ống 60.000 37.300 795 785 03C2.3.15 Lấy sạn vôi kết mạc 37,300 796 786 03C2.3.86 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 60.800 797 787 03C2.3.74 Mở bao sau bằng Laser 268.000 798 788 04C3.3.224 Mổ quặm 1 mi - gây mê 1.277.000 799 789 04C3.3.213 Mổ quặm 1 mi - gây tê 660.000 800 790 04C3.3.225 Mổ quặm 2 mi - gây mê 1.474.000 801 791 04C3.3.214 Mổ quặm 2 mi - gây tê 877.000 802 792 04C3.3.215 Mổ quặm 3 mi - gây tê 1.112.000 803 793 04C3.3.226 Mổ quặm 3 mi - gây mê 1.710.000 804 794 04C3.3.227 Mổ quặm 4 mi - gây mê 1.921.000 805 795 04C3.3.216 Mổ quặm 4 mi - gây tê 1.291.000 806 796 03C2.3.54 Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ 772.000 807 797 03C2.3.68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 972.000 808 798 03C2.3.12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 561.000 Chưa bao gồm vật liệu độn. 809 799 03C2.3.14 Nặn tuyến bờ mi 37,300 810 800 Nâng sàn hốc mắt 2.818.000 Chưa bao gồm tấm lót sàn 811 801 03C2.3.2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 115.000 812 802 03C2.3.63 Nối thông lệ mũi 1 mắt 1.072.000 Chưa bao gồm ống Silicon. 813 803 Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển 2.302.000 Chưa bao gồm đai Silicon. 814 804 03C2.3.32 Phẫu thuật cắt bao sau 622.000 Chưa bao gồm đầu cắt bao sau. 815 805 03C2.3.30 Phẫu thuật cắt bè 1.140.000 816 806 03C2.3.96 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 3.039.000 Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn. 817 807 03C2.3.36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 970.000 Chưa bao gồm đầu cắt. 818 808 04C3.3.223 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê 1.534.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. 819 809 04C3.3.212 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 1.007.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. 820 810 03C2.3.97 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 538.000 821 811 03C2.3.35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 1.260.000 Chưa bao gồm đầu cắt 822 812 03C2.3.31 Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) 1.988.000 Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo. 823 813 03C2.3.37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 1.560.000 Chưa bao gồm ống silicon. 824 814 03C2.3.20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 1.916.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng. 925 915 Nạo vét hạch cổ chọn lọc 4.732000 Chưa bao gồm dao siêu âm. 926 916 03C2.4.20 Nhét meche hoặc bấc mũi 124,000 927 917 03C2.4.55 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp 8.141.000 Chưa bao gồm stent. 928 918 04C3.4.247 Nội soi cắt polype mũi gây mê 679.000 929 919 0403.4.241 Nội soi cắt polype mũi gây tê 468.000 930 920 04C3.4.231 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 289.000 931 921 04C3.4.232 Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) 289.000 932 922 04C3.4.240 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 463.000 933 923 04C3.4.253 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê 684.000 934 924 Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên 2.242.000 935 925 04C3.4.244 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 722.000 936 926 04C3.4.245 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 742.000 937 927 04C3.4.237 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 234.000 938 928 04C3.4.238 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 329.000 939 929 0403.4.255 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1.605.000 Đã bao gồm cả dao Hummer. 940 930 Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê 668.000 941 931 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê 1.575.000 942 932 03C2.4.25 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê 524.000 943 933 03C2.4.37 Nội soi Tai Mũi Họng 108.000 Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca. 944 934 03C2.4.9 Nong vòi nhĩ 40.600 945 935 03C2.4.34 Nong vòi nhĩ nội soi 122,000 946 936 03C2.4.66 Phẫu thuật áp xe não do tai 6.054.000 947 937 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện 1.689.000 948 937 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm. 3.856.000 Đã bao gồm dao cắt. 949 938 Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhãn kiểu CHEP 5.147.000 950 939 03C2.4.61 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 9.621.000 951 940 03C2.4.67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ 5.776.000 952 941 03C2.4.68 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 6.956.000 953 942 Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi 3.996.000 954 943 Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser 4.732.000 955 944 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm 4.740.000 Chưa bao gồm dao siêu âm. 956 945 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII 4.740.000 Chưa bao gồm dao siêu âm. 957 946 Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng 8.419.000 958 947 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm 5.453.000 959 948 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong 4.732.000 Chưa bao gồm chi phí mũi khoan. 960 949 03C2.4.52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 4.575.000 961 950 Phẫu thuật giảm áp dây VII 7.208.000 962 951 Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt 5.453.000 963 952 03C2.4.69 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng 6.817.000 Chưa bao gồm ống nội khí quản. 964 953 03C2.4.70 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng 7.276.000 Chưa bao gồm ống nội khí quản. 965 954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên 3.102.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan 966 955 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe 3.125.000 967 956 Phẫu thuật mở cạnh mũi 5.039.000 968 957 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4.732.000 969 958 Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2.898.000 970 959 03C2.4.71 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh 5.776.000 Chưa bao gồm hóa chất. 971 960 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên 2.834.000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. 972 961 03C2.4.60 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang 9.235.000 Chưa bao gồm keo sinh học. 973 962 03C2.4.58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 13.775.000 974 963 03C2.4.59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 8.775.000 975 964 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh 5.585.000 976 965 Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt 3.125.000 977 966 03C2.4.27 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...) 4.296.000 978 967 Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm 8.347.000 Đã bao gồm dao siêu âm 979 968 03C2.4.73 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang 6.212.000 Chưa bao gồm keo sinh học. 980 969 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới 3.996.000 981 970 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi 3.311.000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. 982 971 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên 3.102.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan 983 972 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 5.892.000 984 973 03C2.4.49 Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ 7.355.000 Chưa bao gồm keo sinh học. 985 974 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm 8.419.000 986 975 Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang 5.039.000 987 976 03C2.4.72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 5.054.000 988 977 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma 3.856.000 Đã bao gồm dao plasma 989 978 03C2.4.26 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh 3.037.000 990 979 03C2.4.63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 8.052.000 991 980 Phẫu thuật rò xoang lê 4.732.000 Chưa bao gồm dao siêu âm. 992 981 03C2.4.53 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm 6.054.000 Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese. 993 982 03C2.4.62 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 6.054.000 994 983 03C2.4.51 Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII 6.250.000 995 984 Phẫu thuật tạo hình tai giữa 5.326.000 996 985 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân 7.372.000 997 986 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 5.326.000 998 987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 5.332.000 999 988 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) 2.898.000 1000 989 03C2.4.16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 30.000 1001 990 03C2.4.28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 224.000 1002 991 03C2.4.29 Soi thực quản bằng ống mềm 224.000 1003 992 03C2.4.8 Thông vòi nhĩ 90.800 1004 993 03C2.4.33 Thông vòi nhĩ nội soi 119.000 1005 994 03C2.4.7 Trích màng nhĩ 64.200 1006 995 04C3.4.248 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 745.000 1007 996 04C3.4.249 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 745.000 1008 997 Vá nhĩ đơn thuần 3.843.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan 1009 998 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt 3.176.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1010 999 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.621.000 1011 1000 Phẫu thuật loại I 2.129.000 1012 1001 Phẫu thuật loại II 1.499.000 1013 1002 Phẫu thuật loại III 998.000 1014 1003 Thủ thuật loại đặc biệt 893.000 1015 1004 Thủ thuật loại I 523.000 1016 1005 Thủ thuật loại II 301.000 1017 1006 Thủ thuật loại III 145.000 IX IX RĂNG - HÀM - MẶTCác kỹ thuật về răng, miệng 1018 1007 03C2.5.1.3 Cắt lợi trùm 166.000 1019 1008 03C2.5.2.6 Chụp thép làm sẵn 304.000 1020 1009 03C2.5.1.6 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 382.000 Điều trị răng 1021 1010 03C2.5.2.3 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục 351.000 1022 1011 03C2.5.2.13 Điều trị tủy lại 966.000 1023 1012 03C2.5.2.10 Điều trị tủy răng số 4, 5 589.000 1024 1013 03C2.5.2.11 Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới 819.000 1025 1014 03C2.5.2.9 Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 434.000 1026 1015 03C2.5.2.12 Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên 949.000 1027 1016 03C2.5.2.4 Điều trị tủy răng sữa một chân 280.000 1028 1017 03C2.5.2.5 Điều trị tủy răng sữa nhiều chân 394.000 1029 1018 03C2.5.2.14 Hàn composite cổ răng 348.000 1030 1019 03C2.5.2.1 Hàn răng sữa sâu ngà 102.000 1031 1020 04C3.5.1.260 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 143.000 1032 1021 04C3.5.1.259 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm 82.700 1033 1022 03C2.5.1.11 Nắn trật khớp thái dương hàm 105.000 1034 1023 03C2.5.1.10 Nạo túi lợi 1 sextant 79.700 1035 1024 03C2.5 1.7 Nhổ chân răng 200.000 1036 1025 03C2.5.1.1 Nhổ răng đơn giản 105.000 1037 1026 03C2.5.1.2 Nhổ răng khó 218.000 1038 1027 04C3.5.1.257 Nhổ răng số 8 bình thường 226.000 1039 1028 04C3.5.1.258 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 362.000 1040 1029 04C3.5.1.256 Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa 40.700 1041 1030 03C2.5.2.16 Phục hồi thân răng có chốt 518.000 1042 1031 03C2.5.2.7 Răng sâu ngà 259.000 1043 1032 03C2.5.2.8 Răng viêm tủy hồi phục 280.000 1044 1033 04C3.5.1.261 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 33.900 1045 1034 03C2.5.6.2 Sửa hàm 220.000 1046 1035 03C2.5.2.2 Trám bít hố rãnh 224.000 Các phẫu thuật hàm mặt 1047 1036 03C2.5.1.16 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 348.000 1048 1037 03C2.5.1.24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn 1.094.000 Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 1049 1038 03C2.5.1.22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 868.000 1050 1039 03C2.5.1.23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 479.000 1051 1040 03C2.5.1.18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 439.000 1052 1041 03C2.5.1.19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 313.000 1053 1042 03C2.5.1.20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 559,000 1054 1043 03C2.5.1.14 Lấy sỏi ống Wharton 1.028.000 1055 1044 03C2.5.1.12 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 729.000 1056 1045 03C2.5.1.13 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên 1.156.000 1057 1046 03C2.5.7.44 Cắt bỏ nang sàn miệng 2.887.000 1058 1047 03C2.5.7.35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 3.037.000 1059 1048 03C2.5.7.33 Cắt u nang giáp móng 2.190.000 1060 1049 0302.5.7.48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 2.737.000 1061 1050 Điều trị đóng cuống răng 472.000 1062 1051 Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor 557.000 1063 1052 03C2.5.7.39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 2.995.000 1064 1053 03C2.5.7.50 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1.724.000 1065 1054 03C2.5.7.46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 2.996.000 1066 1055 03C2.5.7.3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) 2.637.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 1067 1056 03C2.5.7.4 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít 4.247.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 1068 1057 03C2.5.7.6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp 5.347.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 1069 1058 03C2.5.7.12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh 4.322.000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh. 1070 1059 03C2.5.7.16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 3.237.000 1071 1060 03C2.5.7.26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm 3.236.000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh. 1072 1061 03C2.5.7.15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 3.116.000 1073 1062 03C2.5.7.37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 3.387.000 1074 1063 03C2.5.7.36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 3.387.000 1075 1064 03C2.5.7.2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít 3.637.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 1076 1065 03C2.5.7.17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt 4.356.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1077 1066 03C2.5.7.24 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên 3.036.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1078 1067 03C2.5.7.23 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu 2.836.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1079 1068 03C2.5.7.22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới 2.736.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1080 1069 03C2.5.7.25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên 3.136.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1081 1070 03C2.5.7.41 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt 2.288.000 1082 1071 03C2.5.7.10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 3.995.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế. 1083 1072 03C2.5.7.8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 3.995.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 1084 1073 03C2.5.7.11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 4.222.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít. 1085 1074 03C2.5.7.9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 4.172.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 1086 1075 03C2.5.7.19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng 3.266.000 Chưa bao gồm xương. 1087 1076 03C2.5.7.42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 3.179.000 1088 1077 03C2.5.7.13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 4.222.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1089 1078 03C2.5.7.14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật 4.293.000 1090 1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2.605.000 1091 1080 03C2.5.7.52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 2.458.000 1092 1081 03C2.5.7.45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 2.887.000 1093 1082 03C2.5.7.18 Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn 4.556.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1094 1083 03C2.5.7.38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 3.756.000 1095 1084 03C2.5.7.30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 2.637.000 1096 1085 03C2.5.7.31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 2.637.000 1097 1086 03C2.5.7.29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 2.737.000 1098 1087 03C2.5.7.28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 2.637.000 1099 1088 03C2.5.7.47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) 1.838.000 1100 1089 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên 3.002.000 1101 1090 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu 2.939.000 1102 1091 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên 2.830.000 1103 1092 03C2.5.7.1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới 3.237.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế. 1104 1093 03C2.5.7.49 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 853.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1105 1094 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.721.000 1106 1095 Phẫu thuật loại I 2.385.000 1107 1096 Phẫu thuật loại II 1.468.000 1108 1097 Phẫu thuật loại III 942.000 1109 1098 Thủ thuật loại đặc biệt 809.000 1110 1099 Thủ thuật loại I 493.000 1111 1100 Thủ thuật loại II 283.000 1112 1101 Thủ thuật loại III 145.000 X X BỎNG1113 1102 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.378.000 1114 1103 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3.976.000 1115 1104 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.044.000 1116 1105 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.426.000 1117 1106 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.407.000 1118 1107 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn 3.913.000 1119 1108 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.039.000 1120 1109 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.443.000 1121 1110 Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1 % diện tích cơ thể ở trẻ em 4.168.000 1122 1111 Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.382.000 1123 1112 Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) 3.908.000 1124 1113 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 3.753.000 1125 1114 Cắt sẹo khâu kín 3.432.000 1126 1115 03C2.6.11 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 314.000 1127 1116 03C2.6.15 Điều trị bằng ôxy cao áp 252.000 1128 1117 03C2.6.14 Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) 569.000 1129 1118 Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 2.791.000 1130 1119 Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 1.922.000 1131 1120 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.908.000 1132 1121 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4.464.000 1133 1122 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.624.000 1134 1123 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 4.140.000 1135 1124 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 6.686.000 1136 1125 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.858.000 1137 1126 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) 5.105.000 1138 1127 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) 6.679.000 1139 1128 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4.496.000 1140 1129 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 4.105.000 1141 1130 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.502.000 1142 1131 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 7.259.000 1143 1132 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 5.661.000 1144 1133 03C2.6.10 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng 541.000 Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế. 1145 1134 Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính 4.217.000 1146 1135 Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo 4.092.000 1147 1136 Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo 4.986.000 1148 1137 Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng 3.759.000 1149 1138 Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) 3.987.000 Chưa bao gồm bộ kít tách huyết tương. 1150 1139 Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch-tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch 14.241.000 1151 1140 Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai 2.817.000 1152 1141 Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo 18.638.000 1153 1142 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo 4.525.000 1154 1143 Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu 3.819.000 1155 1144 Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính 2.621.000 1156 1145 03C2.6.3 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) 302.000 1157 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê) 220.000 1158 1146 Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê) 1.003.000 1159 1147 03C2.6.12 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 213.000 1160 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể 121.000 1161 1148 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 250.000 1162 1149 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể 428.000 1163 1150 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể 573.000 1164 1151 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể 911.000 1165 1152 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể 1,468.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1166 1153 Phẫu thuật đặc biệt 4.287.000 1167 1154 Phẫu thuật loại I 2.452.000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. 1168 1155 Phẫu thuật loại II 1.648.000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. 1169 1156 Phẫu thuật loại III 1.190.000 Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân. 1170 1157 Thủ thuật loại đặc biệt 1.199.000 1171 1158 Thủ thuật loại I 591.000 Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang. 1172 1159 Thủ thuật loại II 352,000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. 1173 1160 Thủ thuật loại III 193.000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo. XI XI UNG BƯỚU1174 1161 Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần) 396.000 Chưa bao gồm hóa chất. 1175 1162 03C2.1.11 Đặt Iradium (lần) 476.000 1176 1163 04C2.97 Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx 111.000 Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị. 1177 1164 Đổ khuôn chì trong xạ trị 1.114.000 1178 1165 Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy 416.000 1179 1166 Làm mặt nạ cố định đầu 1.103.000 1180 1167 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát 396.000 1181 1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch 161.000 Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú 1182 1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch 133.000 Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú 1183 1170 Truyền hóa chất động mạch (1 ngày) 361.000 Chưa bao gồm hóa chất. 1184 1171 Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày) 219.000 Chưa bao gồm hóa chất. 1185 1172 Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày) 406.000 Chưa bao gồm hóa chất. 1186 1173 Xạ phẫu bằng Cyber Knife 20.785.000 1187 1174 03C5.5 Xạ phẫu bằng Gamma Knife 28.907.000 1188 1175 03C5.4 Xạ trị bằng X Knife 28.785.000 1189 1176 Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày) 1.626.000 1190 1177 03C5.3 Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ tri) 512.000 1191 1178 Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị) |