Mong bạn thông cảm trong tiếng anh là gì năm 2024

- know chỉ việc hiểu biết và thành thạo một tác vụ nào đó (I know how to operate this machine very well. - Tôi nắm rõ cách vận hành chiếc máy này đấy.)

- grasp chỉ việc hiểu biết đầy đủ về một vấn đề nào đó (The media failed to grasp the important aspects of the matter. - Cánh truyền thông đã không nắm vững các khía cạnh quan trọng của vấn đề này)

- seize chỉ việc nắm bắt một thời cơ, cơ hội (You can seize this opportunity to get a scholarship to go abroad. - Bạn có thể nắm bắt cơ hội này lấy học bổng đi nước ngoài.)

- understand chỉ việc nhận biết được do sự vận động trí tuệ (Do you understand what I am saying? Bạn có hiểu những gì tôi đang nói không?)

- comprehend chỉ việc hiểu biết và nhận thức, là sự kết hợp trải nghiệm giữa cảm nhận và suy nghĩ của con người. (I fail to comprehend their attitude. – Tôi không thấu hiểu được thái độ của họ.)

- sympathize chỉ việc hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm. (I really sympathize with you – Tôi thật sự thông cảm với bạn.)

In such a situation, would you not appreciate it if others displayed an empathetic attitude toward you?

Một vài đồng nghiệp của tôi trên đường có thể không thông cảm như tôi.

Some of the officers up the road might not be as understanding.

Cuộc hôn nhân kéo dài và có sự thông cảm, kết thúc khi bà từ trần vào năm 1996.

The arranged marriage was enduring and supportive, lasting until Tien's death in 1996.

Người thương xót là người biết thông cảm.

A compassionate man is a sympathetic man.

Thưa các anh em, chúng tôi rất thông cảm với các anh em.

Brethren, we do feel very close to you.

Tôi có thể thông cảm cho cô ấy về việc này.

Well, I really can't blame her on this one.

Các nhà tổ chức cho biết buổi họp này đã xây đắp “nhịp cầu thông cảm.”

Organizers said the event built “bridges of understanding.”

Một số đã bị tù; những người khác thông cảm và nâng đỡ những người trong tù.

Some had suffered imprisonment; others had sympathized with and supported those in prison.

Hãy nhớ rằng Đức Giê-hô-va thông cảm.

Remember that Jehovah is understanding.

Thông cảm với tình huống của tôi, anh ấy đã lịch sự thay đổi đề tài.

Being sensitive to my circumstance, he gently let the matter drop.

8 Có lẽ những bậc cha mẹ thời nay rất thông cảm với vợ chồng Nô-ê.

8 Parents today may well sympathize with Noah and his wife.

Người bạn bị bệnh có lẽ muốn được người khác chăm sóc, thông cảm và tôn trọng.

A friend who is ill likely wants to feel cared for, understood, and respected.

Hãy thông cảm và thương xót khi người khác gặp khó khăn.

Show empathy and compassion when others are in trouble.

Làm sao chúng ta biết rằng Đức Giê-hô-va có lòng thông cảm?

How do we know that Jehovah has fellow feeling?

Các bạn sẽ thông cảm với điệu bộ của tôi.

If you'll pardon the expression.

Họ sẽ phải thông cảm...

They'd have to be sympathetic...

Anh đã thông cảm với cha anh.

I agreed with my Dad...

Nếu các người không chịu đi cùng, thì tôi hoàn toàn thông cảm.

If you guys don't want to come, i totally get it.

Chúng ta cũng cần người khác thông cảm.

We also need empathy.

Cô ấy không thông cảm cho anh.

She's proving to be less than sympathetic.

Thông cảm nha. Tớ uống kiểu tớ.

Sorry, I'm gonna drink it in my way.

Ngài thông cảm với người ta khi họ bày tỏ cảm nghĩ với ngài.—Ma-thi-ơ 20:29-34; Mác 5:25-34.

He empathized with others when they expressed themselves to him. —Matthew 20:29-34; Mark 5:25-34.

Nhiều người từng ghét tôi và tôi thông cảm họ.

Many people hated me, and I don’t blame them.

Vậy, có lẽ nên bắt đầu bằng cách tỏ lòng thông cảm chân thành.

It may be wise, then, to start by showing genuine empathy.

Khán giả yêu thích Treble, họ chỉ thông cảm cho ta.

The audience love the Trebles, they tolerate us.

The translation tool support: Afrikaans, Albanian, Amharic, Arabic, Armenian, Azerbaijani, Basque, Belarusian, Bengali, Bosnian, Bulgarian, Catalan, Cebuano, Chichewa, Chinese, Chinese Traditional, Corsican, Croatian, Czech, Danish, Detect language, Dutch, English, Esperanto, Estonian, Filipino, Finnish, French, Frisian, Galician, Georgian, German, Greek, Gujarati, Haitian Creole, Hausa, Hawaiian, Hebrew, Hindi, Hmong, Hungarian, Icelandic, Igbo, Indonesian, Irish, Italian, Japanese, Javanese, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Korean, Kurdish (Kurmanji), Kyrgyz, Lao, Latin, Latvian, Lithuanian, Luxembourgish, Macedonian, Malagasy, Malay, Malayalam, Maltese, Maori, Marathi, Mongolian, Myanmar (Burmese), Nepali, Norwegian, Odia (Oriya), Pashto, Persian, Polish, Portuguese, Punjabi, Romanian, Russian, Samoan, Scots Gaelic, Serbian, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenian, Somali, Spanish, Sundanese, Swahili, Swedish, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thai, Turkish, Turkmen, Ukrainian, Urdu, Uyghur, Uzbek, Vietnamese, Welsh, Xhosa, Yiddish, Yoruba, Zulu, Language translation.

Mong bạn thông cảm tiếng Anh là gì?

i hope you are sympathetic.nullRất mong bạn thông cảm in English with examplesmymemory.translated.net › Vietnamese › English › rất-mong-bạn-thông-cảmnull

Thông cảm cho ai đó trong tiếng Anh?

- sympathize chỉ việc hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm. (I really sympathize with you – Tôi thật sự thông cảm với bạn.)nullthông cảm Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › thong-cam-tieng-anh-la-ginull