Một hình chữ nhật có chiều dài là 1dm3cm, chiều rộng là 8cm thì diện tích bằng bao nhiêu

Chuyên đề hình học lớp 3

Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh lớp 3 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Toán Download.vn xin giới thiệu Bài toán về diện tích hình chữ nhật.

Tài liệu giúp các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức các dạng bài tập về diện tích hình chữ nhật. Từ đó, các bạn học sinh biết cách giải toán lớp 3 một cách nhanh chóng nhất. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Bài tập về diện tích hình chữ nhật

1. Cách tính diện tích hình chữ nhật

+ Muốn tính diện tích của hình chữ nhật ta lấy số đo cạnh dài [chiều dài] nhân với số đo cạnh ngắn [chiều rộng] [cùng đơn vị đo]

2. Các dạng toán thường gặp

+ Tính diện tích của hình chữ nhật

+ Tính diện tích của các hình gồm nhiều hình chữ nhật

+ Tìm chiều dài hoặc chiều rộng khi biết diện tích và một cạnh

3. Các dạng bài tập thường gặp

3.1. Bài tập trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1: Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm là:

A. 20cm²

B. 40cm²

C. 48cm²

D. 96cm²

Bài 2: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 3dm và chiều rộng 17cm là:

A. 510cm²

B. 51cm²

C. 51dm²

D. 510dm²

Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật là:

A. 90cm²

B. 162cm²

C. 324cm²

D. 162cm

Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm và diện tích bằng 96cm². Chiều dài của hình chữ nhật là:

A.10cm

B.8cm

C. 12cm

D. 14cm

Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm và diện tích bằng 386cm². Chiều rộng của hình chữ nhật là:

A. 16cm

B. 14cm

C.12cm

D. 10cm

3.2. Bài tập tự luận

Bài 1: Tìm các độ dài còn lại của hình chữ nhật biết:

a, Chiều rộng của hình chữ nhật là 15cm và diện tích bằng 390cm²

b, Chiều dài của hình chữ nhật là 34cm và diện tích bằng 748cm²

Bài 2: Tính

a. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm

b. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2m5cm, chiều rộng 8cm

d. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 50mm, chiều dài 2dm4cm

Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm7cm, chiều rộng bằng ⅓ chiều dài.Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm và chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2cm và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 6: Một hình chữ nhật có chu vi 100cm. Biết chiều dài 40cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 7: Một hình chữ nhật có chu vi 90cm. Biết chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 8: Một hình chữ nhật có chu vi 80cm. Biết chiều rộng bằng 1/10 chu vi. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 9: Một hình chữ nhật có chu vi 60 cm.Biết chiều dài bằng ⅓ chu vi.Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 10: Một hình chữ nhật có diện tích 120cm2.Biết chiều rộng 8cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Bài 11: Một hình chữ nhật có diện tích 100cm². Biết chiều dài 20cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Bài 12: Một hình chữ nhật có diện tích 72cm².biết chiều dài 9cm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.

Bài 13: Một hình chữ nhật có chu vi 60 cm.Biết chiều rộng bằng ⅔ chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 14: Một hình chữ nhật có chu vi 50cm Biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 15: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng, diện tích 75cm². Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Bài 16: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng ¼ chiều dài và diện tích 16cm². Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Bài 17: Cho một hình chữ nhật, nếu giảm chiều dài 3cm, tăng chiều rộng 2cm thì được một hình vuông có chu vi 32cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 18: Một hình chữ nhật có chu vi 44cm. Nếu tăng chiều rộng 7cm, tăng chiều dài 1cm thì được 1 hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 19: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm. Nếu kéo thêm chiều dài 3cm thì diện tích tăng thêm 21cm².Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ban đầu.

Bài 20: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm. Nếu kéo thêm chiều rộng 2cm thì diện tích tăng thêm 20cm². Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ban đầu.

Bài 21: Một tấm vải hình chữ nhật có chiều dài 1m và chiều rộng là 36cm. Diện tích của tấm vải hình chữ nhật theo đơn vị xăng ti mét vuông là?

Cập nhật: 04/08/2020

05 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2019 - 2020 là đề Toán lớp 3 học kì 2 giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các bài tập toán lớp 3 học kỳ 2, từ đó giúp các em học sinh lớp 3 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc ôn thi chất lượng và hiệu quả.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

05 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2019 - 2020

  • 1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1
  • 2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 2
  • 3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3
  • 4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 4
  • 5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 5

1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [3 điểm]

Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng 4cm thì chu vi của hình chữ nhật là:

A. 11cm

B. 22cm

C. 28cm

D. 22cm2

Câu 2. 13m5dm = dm

A. 1305dm

B. 135dm

C. 1350dm

D. 1035dm

Câu 3. May 2 bộ quần áo hết 8 mét vải. Hỏi có 16 mét vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo?

A. 2 bộ

B. 3 bộ

C. 4 bộ

D. 6 bộ

Câu 4. Một hình tròn có bán kính bằng 5cm thì đường kính của nó bằng:

A. 5cm

B. 10cm

C. 8cm

D. 15cm

Câu 5. Kết quả của phép tính 3 x 1402 là:

A. 4035

B. 4206

C. 4006

D. 4208

Câu 6. Tính cạnh của hình vuông có chu vi là 1024m

A. 1006m

B. 1003m

C. 2048m

D. 256m

PHẦN II. TỰ LUẬN [7 điểm]

Câu 1. [2 điểm] Tìm y biết:

a, y x 2 + 7 = 98125

b] y : 9 = 310

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Câu 2. [2 điểm] Đặt tính rồi tính:

a] 23567 + 33690

b] 84967 – 2356

c] 1041 x 8

d] 24728 : 2

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Câu 3. [2,5 điểm] Nhà Hùng thu hoạch được 954kg nhãn, đã bán đi 1/3 số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam nhãn?

Câu 4. [0,5 điểm] Tính nhanh:

[140 – 20 x 7] : [45 + 12 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10].

2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [4 điểm]

Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số liền trước của số 42850 là:

A. 42851

B. 42840

C. 42849

D. 42860

Câu 2. Số liền sau của số 56939 là:

A. 56929

B. 56940

C. 56941

D. 56938

Câu 3. Điền dấu >,

C.

Chủ Đề