Ngày 19 tháng 9 âm là ngày gì

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 [263 trong năm nhuận] trong lịch Gregory. Còn 103 ngày trong năm.

>CN T2 T3 T4 T5 T6 T71 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1356 – Chiến tranh Trăm Năm: Quân Anh đánh bại quân Pháp và bắt giữ quốc vương của Pháp là Jean II trong trận Poitiers.
  • 1442 – Vụ án Lệ Chi Viên: Đại thần Nguyễn Trãi của nhà Hậu Lê và gia quyến bị tru di tam tộc do bị khép vào âm mưu thí nghịch.
  • 1885 – Tại tòa Khâm sứ Pháp tại Trung Kỳ, Nguyễn Phúc Ưng Kỷ làm lễ thụ phong, được tôn làm hoàng đế thứ 9 của triều Nguyễn, đặt niên hiệu là Đồng Khánh.
  • 1893 – Thống đốc New Zealand tán thành Đạo luật Tuyển cử, trao cho toàn thể phụ nữ tại New Zealand quyền bỏ phiếu.
  • 1940 – Chiến tranh thế giới thứ hai: Điệp viên Ba Lan Witold Pilecki tình nguyện để bị bắt giữ và bị đưa đến Auschwitz để thu thập và tuồn thông tin cho phong trào kháng chiến.
  • 1941 – Chiến tranh thế giới thứ hai: Trận Kiev, quân Đức tiến vào Kiev, Ukraina sau khi quân Liên Xô rút khỏi thành phố, đây là một thảm hoạ quân sự của Liên Xô
  • 1944 – Chiến tranh thế giới thứ hai: Phần Lan và Liên Xô ký đình chiến, kết thúc Chiến tranh Tiếp diễn.
  • 1952 – Hoa Kỳ quyết định sẽ thẩm vấn Charlie Chaplin nếu ông trở lại nước này sau khi thăm Anh Quốc vì ông là đảng viên Đảng Cộng sản.
  • 1973 – Quốc vương Carl XVI Gustaf của Thụy Điển tiến hành lễ đăng quang tại Stockholm.
  • 1983 – Saint Kitts và Nevis giành độc lập khỏi Vương quốc Anh.
  • 1991 – Người băng Ötzi, một xác ướp tự nhiên được bảo quản rất tốt của một người đàn ông từ khoảng năm 3300 TCN, được khám phá bởi hai người Đức đi du lịch.
  • 2006 – Quân đội Hoàng gia Thái Lan đảo chính chính phủ được bầu của Thủ tướng Thaksin Shinawatra trong lúc ông ở Thành phố New York vì hội họp Đại hội đồng Liên Hợp Quốc.

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Vua Duy Tân

  • 1900 – Nguyễn Phúc Vĩnh San, tức vua Duy Tân, hoàng đế thứ 11 của nhà Nguyễn [m. 1945].
  • 1919 – Hòa thượng Thích Huyền Quang, lãnh đạo Phật giáo Việt Nam, vị tăng thống thứ tư của Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất [m. 2008].
  • 1916 – Giáo sư Vũ Khiêu, là một học giả nghiên cứu về văn hóa Việt Nam.
  • 1985 - Song Jong Ki, diễn viên nổi tiếng Hàn Quốc
  • 2005 - Nghệ sĩ âm nhạc, ngôi sao truyền thông Kryet Phạm

Mất[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1777 – Tân Chính vương Nguyễn Phúc Dương, một trong những chúa Nguyễn cuối cùng của Đàng Trong.
  • 1843 – Gaspard-Gustave de Coriolis, nhà toán học và nhà vật lý người Pháp
  • 1881 – James A. Garfield, Tổng thống Hoa Kỳ [s. 1831]
  • 1885 – Nguyễn Phúc Gia Trinh, phong hiệu Mậu Hòa Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng [s. 1823]
  • 1969 – Nguyễn Thế Truyền, nhà báo và nhà cách mạng Việt Nam [s. 1898]
  • 2001 – Nguyễn Tôn Hoàn, lãnh tụ Đảng Đại Việt, phó thủ tướng Việt Nam Cộng hòa [s. 1917]
  • 2020 - nhạc sĩ Phó Đức Phương [s. 1944]

Những ngày lễ và kỷ niệm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 19 tháng 9.

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hóa của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 19/09/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Sửu [1:00-2:59] ; Thìn [7:00-8:59] ; Ngọ [11:00-12:59] ; Mùi [13:00-14:59] ; Tuất [19:00-20:59] ; Hợi [21:00-22:59]

Giờ Hắc Đạo

Tí [23:00-0:59] ; Dần [3:00-4:59] ; Mão [5:00-6:59] ; Tỵ [9:00-10:59] ; Thân [15:00-16:59] ; Dậu [17:00-18:59]

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày : tân hợi

tức Can sinh Chi [Kim sinh Thủy], ngày này là ngày cát [bảo nhật]. Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục. | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

Tên ngày : Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt [Bình Tú] Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

Nên làm : Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

Kiêng cữ : Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

Ngoại lệ :

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can [con chim cú]: Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Thiên phú [trực mãn]: Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên [thiên quý]: Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân gSao Thiên Quý: tốt mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn [thiên cẩu]: Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự [cúng bái], đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần [xấu]

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý] Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu] Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần] Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão] Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn] Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị] Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

19 9 2023 là ngày mấy âm?

Dương lịch: 19/9/2023. Âm lịch: 5/8/2023. Nhằm ngày: Thiên hình hắc đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Canh Thìn, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Bạch Lộ.

Ngày 19 tháng 9 năm 2023 là ngày con gì?

Ngày 19/9/2023 tức [5/8/Quý Mão] là ngày Thiên Hình Hắc Đạo. Ngày 19/9/2023 là ngày Nguyệt kỵ:“Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời nửa đoạn, làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.

Ngày 19 tháng 10 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 19/10 Dương lịch là: Ngày 19 tháng 10 năm 2023 [Thứ Năm]. Âm lịch là: Ngày 5 tháng 9 năm Quý Mão [2023] - Tức ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão.

Ngày 19 9 âm lịch là ngày gì?

Ngày 19/09 âm lịch là ngày Quan Thế Âm xuất gia, chúng sinh kỷ niệm, ghi nhớ công đức của người và cúng dường lễ đèn. Ngày này nên đi chùa tịnh tâm, ăn chạy niệm Phật, tụng chú đại bi để toàn gia bình an, tai qua nạn khỏi, gặp dữ hóa lành.

Chủ Đề