Ngày 6 9 âm năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Ngày Ất Mùi - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Kim, Tú Mão, Trực Thu (Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái).

Ngày 6 9 âm năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Xem lịch âm hôm nay 9/10/2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Sao tốt: U vi tinh, Đại hồng sa

Sao xấu: Hoang vu, Nguyệt hình

Tuổi hợp: Tam hợp: Hợi, Mão - Lục hợp: Ngọ

Tuổi xung: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Hoạt động nên làm: Xây dựng, làm vườn, trổ cửa

Hoạt động không nên làm: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, khai trương, đóng giường lót giường, các việc khác nếu thực hiện cũng không được tốt.

Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 9/10/2022

Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) 

 Giờ xấu: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Xuất hành ngày 9/10/2022

Ngày xuất hành

Thanh Long Đầu - Xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý.

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành ngày 9/10/2022

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

TIN LIÊN QUAN

  • Ngày 6 9 âm năm 2022 là ngày bao nhiêu?

    Malaysia: Rủ rê cô bé 15 tuổi đi nhà nghỉ, thanh niên 21 tuổi toát mồ hôi khi đọc tin nhắn

  • Ngày 6 9 âm năm 2022 là ngày bao nhiêu?

    12 ngày không điều hòa, không mạng ở đất nước đặc biệt nhất châu Phi

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Ngày mùng 6 tháng 9 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Dương lịch: 6/9/2023. Âm lịch: 22/7/2023. Nhằm ngày: Chu tước hắc đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Đinh Mão, tháng Canh Thân, năm Quý Mão thuộc tiết khí Xử Thử.

Ngày 6 tháng 9 âm lịch là ngày gì?

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 6/9/2023 - LỊCH ÂM 6/9. Dương lịch là: Ngày 6 tháng 9 năm 2023 (Thứ Tư). Âm lịch là: Ngày 22 tháng 7 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Đinh Mão, tháng Canh Thân, năm Quý Mão. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

6 9 âm là ngày bao nhiêu dương 2023?

Ngày 20/10/2023: Ngày âm lịch: 6/9/2023. Ngày Tân Hợi, tháng Nhâm Tuất. Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, thuận lợi để khai trương làm ăn.

Ngày 6 2 2023 âm lịch là ngày gì?

Dương lịch hôm nay là 6/2/2023, tương ứng với lịch âm là ngày 16/1. Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Mùi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão, thuộc tiết khí Lập xuân.