Người lao động tiếng anh là gì

Công nhân là ngành lao động phổ thông, nó được phổ biến ở nhiều nơi để các bạn trẻ có thể lựa chọn. Đối với việc làm phổ thông ngày nay nó chiếm rất nhiều và đa dạng các ngành nghề khác nhau. Bài viết dưới đây Kiến Vàng 247 sẽ cung cấp thông tin liên quan đến công nhân tiếng anh là gì cũng như là một số từ, một số câu tiếng anh liên quan đến ngành nghề công nhân.

Công nhân trong tiếng Anh là: worker

  • Phiên âm: /ˈwɜːkər/

Công nhân là người lao động chuyên nghiệp hoặc không chuyên nghiệp trong một ngành nghề cụ thể. Công nhân thường thực hiện các công việc thủ công hoặc bằng máy móc để sản xuất, lắp ráp hoặc vận hành các sản phẩm và dịch vụ.

Người lao động tiếng anh là gì
Công nhân trong tiếng Anh là gì?

Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngành nghề công nhân

Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh cơ bản về các ngành nghề công nhân mà bạn nên biết:

  • Assembler (/əˈsemblər/): Công nhân lắp ráp.
  • Garment worker (/ˈɡɑːmənt ˈwɜːkər/): Công nhân may.
  • Construction worker (/kənˈstrʌkʃən ˈwɜːkər/): Công nhân xây dựng.
  • Bricklayern (/ˈbrɪkleɪər/): Thợ nề.
  • Dockworker (/ˈdɒkwɜːkər/): Công nhân bốc xếp ở cảng.
  • Factory worker (/ˈfæktərI ˈwɜːkər/): Công nhân nhà máy.
  • Mason (/ˈmeɪsən/): Thợ hồ.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Anh về công nhân

1. Many companies still treat their management staff better than their workers.

\=> Tạm dịch: Nhiều công ty vẫn đối xử tốt với nhân viên quản lý hơn công nhân của họ.

2. The postal workers have come out in support of their pay claim.

\=> Tạm dịch: Các nhân viên bưu điện đã hỗ trợ yêu cầu trả tiền của họ.

3. Some workers gather pollen and nectar. Others make honey and guard the hive.

\=> Tạm dịch: Một số công nhân thu thập phấn hoa và mật hoa. Những người khác làm mật ong và bảo vệ tổ ong.

4. Jack has been a loyal worker in this company for almost 50 years.

\=> Tạm dịch : Jack đã là một công nhân trung thành của công ty này trong gần 50 năm.

Với bài viết trên của Kiến Vàng 247 đã giải đáp cho các bạn hiểu rõ hơn về công nhân tiếng Anh là gì? Cũng như một số từ vựng, ví dụ liên quan. Hy vọng thông qua bài viết sẽ giúp bạn một phần nào đó hiểu về công nhân cũng như một số thông tin liên quan trong cuộc sống cũng như trong quá trình học tập tiếng anh của mình nhé.

* "Arrest the Police Lieutenant who Beat a Person to Death in Bac Giang" [Bat giam thieu uy cong an danh chet nguoi tai Bac Giang], Lao Dong, August 6, 2010.

Lĩnh vực công nghiệp thu hút gần 14% lực lượng lao động và đóng góp 30% GDP.

The industrial sector employs around 14% of the workforce and accounts for 30% of GDP.

Trong thời gian chiếm đóng, người Nhật đã mang khoảng 600 lao động đến Tarakan từ Java.

During the occupation, the Japanese transported some 600 labourers to Tarakan from Java.

Tôi trờ thành một trong những người lao động vô gia cư.

I became one of the working homeless.

Trại lao động ở Kazakhstan, nơi chúng tôi bị giam

The labor camp in Kazakhstan where we were imprisoned

Và tôi cũng biết những CĐV lao động của Derby sẽ chọn thứ gì.

I know which honest working - class Derby supporters would prefer too.

Lao động cho cái gì?

Work for what?

Thành tích: Huân chương lao động hạng 3 năm 1988.

1988 Honorable mention 3.

Bị cưỡng bách lao động trong Thế Chiến II

Forced Labor During World War II

Trên khía cạnh khác, nhóm tuổi lao động từ 15–59 tăng từ 63% vào năm 1980 lên 67% vào năm 2000.

On the other hand, the working age group of 15–59 increased from 63% in 1980 to 67% in 2000.

Quốc vương Abdullah đầu tư vào giáo dục lực lượng lao động cho các công việc tương lai.

King Abdullah invested in educating the workforce for future jobs.

Tuy nhiên ngành này chỉ chiếm 1,3% lực lượng lao động.

However, this sector only employs 1.3% of the state's population.

Họ kéo đường điện để chạy các thiết bị tiết kiệm sức lao động.

And he put up power lines to run his labour-saving devices.

Nhân viên trả một nửa, và người sử dụng lao động trả nửa còn lại.

Employees pay half, and employers pay the other half.

Năm 1937, có 86 nhà máy kéo sợi và dệt trong nước, tuyển dụng 1.500 lao động.

In 1937, there were 86 spinning and weaving factories in the country, employing a workforce of 1,500.

Người lao động (tiếng Anh: Employee) là người làm việc cho người sử dụng lao động đáp ứng các điều kiện qui định của pháp luật.

Người lao động tiếng anh là gì

Người lao động (Employee)

Người lao động - danh từ, trong tiếng Anh được gọi là Employee.

Người lao động là người làm việc dưới sự quản lí của người sử dụng lao động, có công việc ổn định kéo dài, làm việc theo hợp đồng lao động và nhận tiền lương hàng tháng. Người lao động thường tiếp nhận và tự bản thân hoàn thành những công việc mà người sử dụng lao động giao cho mình. (Theo Encyclopedia Britannica)

Theo Bộ luật Lao động năm 2019: "Người lao động là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lí, điều hành của người sử dụng lao động."

Quyền và nghĩa vụ của người lao động

Về quyền

  1. Làm việc; tự do lựa chọn việc làm, nơi làm việc, nghề nghiệp, học nghề, nâng cao trình độ nghề nghiệp; không bị phân biệt đối xử, cưỡng bức lao động, quấy rối tình dục tại nơi làm việc;
  1. Hưởng lương phù hợp với trình độ, kĩ năng nghề trên cơ sở thỏa thuận với người sử dụng lao động; được bảo hộ lao động, làm việc trong điều kiện bảo đảm về an toàn, vệ sinh lao động; nghỉ theo chế độ, nghỉ hằng năm có hưởng lương và được hưởng phúc lợi tập thể;
  1. Thành lập, gia nhập, hoạt động trong tổ chức đại diện người lao động, tổ chức nghề nghiệp và tổ chức khác theo qui định của pháp luật; yêu cầu và tham gia đối thoại, thực hiện qui chế dân chủ, thương lượng tập thể với người sử dụng lao động và được tham vấn tại nơi làm việc để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của mình; tham gia quản lí theo nội qui của người sử dụng lao động;
  1. Từ chối làm việc nếu có nguy cơ rõ ràng đe dọa trực tiếp đến tính mạng, sức khỏe trong quá trình thực hiện công việc;