omiticated là gì - Nghĩa của từ omiticated

omiticated có nghĩa là

Để coi thường, bỏ qua

Thí dụ

OMIT trước tuyên bố

omiticated có nghĩa là

Khi bạn ở trong một văn bản nhóm và bạn bắt đầu một nhóm văn bản mới bỏ qua một Peron [s] hoặc bạn bị bỏ qua từ một văn bản nhóm.
OMIT Giao tiếp thiếu sót

Thí dụ

OMIT trước tuyên bố

omiticated có nghĩa là

Khi bạn ở trong một văn bản nhóm và bạn bắt đầu một nhóm văn bản mới bỏ qua một Peron [s] hoặc bạn bị bỏ qua từ một văn bản nhóm.

Thí dụ

OMIT trước tuyên bố

omiticated có nghĩa là

Khi bạn ở trong một văn bản nhóm và bạn bắt đầu một nhóm văn bản mới bỏ qua một Peron [s] hoặc bạn bị bỏ qua từ một văn bản nhóm.
OMIT Giao tiếp thiếu sót Tôi đã nhắn tin với một nhóm bạn và phát hiện ra tôi đã bỏ qua mà không biết

Thí dụ

OMIT trước tuyên bố

omiticated có nghĩa là

Khi bạn ở trong một văn bản nhóm và bạn bắt đầu một nhóm văn bản mới bỏ qua một Peron [s] hoặc bạn bị bỏ qua từ một văn bản nhóm.

Thí dụ

OMIT Giao tiếp thiếu sót

omiticated có nghĩa là

Tôi đã nhắn tin với một nhóm bạn và phát hiện ra tôi đã bỏ qua mà không biết

Thí dụ

bỏ qua bạn sai để cái gì đó

Chủ Đề