Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là loại phản ứng gì

Tính a [Hóa học - Lớp 9]

1 trả lời

Trả lời câu hỏi: [Hóa học - Lớp 9]

3 trả lời

Phi kim nào hiếm nhất [Hóa học - Lớp 8]

6 trả lời

Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là [Hóa học - Lớp 12]

1 trả lời

X là chất nào trong số các chất sau [Hóa học - Lớp 12]

1 trả lời

Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch HCl là

A. Ag++Cl-→AgCl

B. H++NO3-→HNO3-

C. Ag++HCl→AgCl+H+

D. AgNO3+H+→HNO3+Ag+

Đáp án A


Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch HCl là


Ag++Cl-→AgCl

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Dãy các chất đu phản ứng với dung dịch HCl

    A. NaOH, Al, CuSO4, CuO

    B. Cu [OH]2, Cu, CuO, Fe

    C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4

    D. NaOH, Al, CaCO3, Cu[OH]2, Fe, CaO, Al2O3

Câu hỏi: Hoàn thành phương trình hóa học AgNO3 + HCl

Trả lời:

AgNO3

+

HCl

AgCl

+

HNO3

bạc nitrat axit clohidric bạc clorua axit nitric
Silver nitrate Axit nitric
[dd] [dd] [kt] [dd]
[trắng] [không màu] [trắng] [không màu]

- Điều kiện phản ứng: không

- Hiện tượng nhận biết: Kết tủa trắng [AgCl]

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về HCl nhé.

I. Axit Clohidric [HCl] là gì?

- Axit clohidrichay còn gọi làAcid Hydrocloriccó công thức hóa học làHCl,là một axit vô cơ mạnh được tạo thành từ 1 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử clo, tạo ra từ sự hòa tan của khí hydro clorua trong nước.

II. Tính chất vật lý của HCl

- Đối với dạng khí, HCl tồn tại không màu, mùi xốc, tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit mạnh HCl; Nặng hơn không khí.

- Đối với Dung dịch,axit HCl loãng không màu, dung dịch HCl đậm đặc nhất có nồng độ tối đa là 40% và mang màu vàng ngả xanh lá. Ở dạng đậm đặc axit này có thể tạo thành các sương mù axit.

- Độ hòa tan trong nước:725g / L ở 20°C.

- Trọng lượng phân tử:36,5g / mol.

- HCl là dung dịch không dễ bốc cháy nhưng dễ bay hơi.

III. Các chất tác dụng với HCl

- Axit clohiđric[HCl] là axit một nấc, tức nó có thể phân ly cho ra một ion H+và một ion Cl−. Khi hòa tan trong nước, H+liên kết với phân tử nước tạo thành ion hydronium, H3O+

HCl + H2O → H3O + Cl

- Chính vì khả năng phân ly hoàn toàn trong nước nên nó được xếp vào nhóm axit mạnh và tác dụng được với những chất dưới đây:

1. Tác dụng với kim loại

Khi tác dụng với kim loại sẽ giải phóngkhí H2đồng thời tạomuối clorua. Lưu ý axit này không tác dụng với những kim loại đứng sau H2trong dãy hoạt động hóa học:

Fe + 2HCl → FeCl2+ H2

2. Tác dụng với bazo tạo muối clorua và nước

NaOH+ HCl → NaCl + H2O

3. Tác dụng với muối có gốc anion hoạt động yếu hơn để tạo ra muối mới và axit mới

CaCO3+ 2HCl → CaCl2+ CO2+ H2O

4. Tác dụng với hợp chất có tính oxi hóa

Ngoài khả năng tác dụng với một số kim loại, bazo, muối…axit này còn thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng với KMnO4, K2Cr2O7, MnO2, KClO3…Trong phản ứng này, HCl đóng vai trò là chất khử

6HCl + KClO3→ KCl + 3Cl2↑ + 3H2O

2HCl + MnO2→ MnCl2+ Cl2↑ + H2O

14HCl + K2Cr2O7→ 2KCl + 2CrCl3+ 3Cl2↑ + 7H2O

16HCl + 2KMnO4→ 2KCl + 2MnCl2+ 5Cl2↑ + 8H2O

5. HCl làm quỳ tím chuyển màu

- Với bản chất là 1 axit mạnh, do đóHCl làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏkhi tiếp xúc. Đây cũng là đặc điểm nhận dạng rõ ràng nhất của hầu toàn bộ các axit mạnh.

IV. Điều chế HCl

V. Ứng dụng của Axit Clohidric là gì?

- Axit Clohidric là hóa chất hàng đầu được dùng trong nhiều ngành công nghiệp sản xuất, bởi vậy mà sản lượng tiêu thụ chúng lên tới 20 triệu tấn/năm. Một vài ứng dụng nổi bật của hóa chất này phải kể đến như:

+Tẩy gỉ thép: Để lâu trong môi trường thép sẽ dễ bị oxi hóa dẫn đến hiện tượng gỉ. Để khắc phục vấn đề này, người ta thường dùng HCl có nồng độ 18% để tẩy gỉ các loại thép Carbon, trở thành thép mới.

+Sản xuất các hợp chất hữu cơ:Axit HCl dùng để sản xuất vinyl clorua và dicloetan để sản xuất ra nhựa PVC hoặc than hoạt tính.

+Sản xuất các hợp chất vô cơ: HCl có thể sản xuất các hợp chất vô cơ như trợ lắng PAC, muối canxi clorua, niken [II] clorua để mạ điện, bằng phản ứng hóa học. Các chất này được ứng dụng làm chất keo tụ, dùng trong ngành xử lý nước thải, sản xuất giấy và nước uống.

+Trong công nghiệp khai thác dầu:Axit HCl có thể được dùng để bơm vào trong tầng đá của giếng dầu nhằm hòa tan một phần đá và tạo các lỗ rỗng lớn hơn.

+Kiểm soát và trung hòa pH:Một trong những ứng dụng quan trọng của axit clohydric đó là xử lý nước đặc biệt là nước bể bơi có nồng độ pH cao vượt ngưỡng 7,6.HCl 32có tác dụng làm giảm độ pH trong nước một cách hiệu quả.Lưu ý: Không được thêm trực tiếp hóa chất HCl 32 khi mọi người vẫn còn ở trong hồ bơi.

+ Ứng dụng khác:Ngoài ra Axit HCl còn có ứng dụng khác như xử lý da, vệ sinh nhà cửa và xây dựng nhà.

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất

Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi

Hướng dẫn

Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '

Một số ví dụ mẫu

Đóng

Hướng dẫn

AgNO3 + HCl - Cân bằng phương trình hóa học

Chi tiết phương trình

AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
dd dd kt dd
trắng không màu trắng không màu

Nguyên tử-Phân tử khối

[g/mol]

Số

mol

Khối lượng

[g]
Thông tin thêm

Điều kiện: Không có

Cách thực hiện: cho AgNO3 tác dụng với dd axit HCl.

Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng bạc clorua [AgCl]

Tính khối lượng

Lớp 9 Phản ứng trao đổi

Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!

Phương trình điều chế AgNO3 Xem tất cả

HNO3 + Ag3PO4 AgNO3 + H3PO4
lỏng rắn rắn dung dịch
không màu vàng tronng suốt

3HNO3 + [Ag[NH3]2]OH AgNO3 + H2O + 2NH4NO3
dung dịch pha loãng

HNO3 + Ag2S 2AgNO3 + 4H2O + H2SO4 + 8NO2
đậm đặc, nóng khí

Ag2O + 2HNO3 2AgNO3 + H2O
dung dịch pha loãng

Phương trình điều chế HCl Xem tất cả

HCN + C2H5Cl HCl + C2H5CN

HClO2 + HClO HCl + HClO3

H2O + ICl HCl + HIO
lạnh

Na2SO3 + HClO HCl + Na2SO4

Phương trình điều chế AgCl Xem tất cả

NH4Cl + AgOCN AgCl + NH4OCN
kt

AgNO3 + CsCl AgCl + CsNO3
kt

HCl + Ag2SO4 AgCl + H2SO4

AgNO3 + LiCl AgCl + LiNO3
kt

Phương trình điều chế HNO3 Xem tất cả

H2O2 + HNO2 H2O + HNO3

H2SO4 + KNO3 HNO3 + KHSO4

H2O2 + N2O5 HNO3 + HNO4
khan

Mg[NO3]2.6H2O 5H2O + HNO3 + Mg[OHNO3

Bài liên quan

  • Hóa lớp 9
  • Tìm kiếm chất hóa học
  • Lớp 9
  • Công thức Hóa học
  • Mẹo Hóa học

Video liên quan

Chủ Đề