Provoke là gì

1. I'm gonna try to provoke a seizure.

Tôi đang cố kích thích cơn co giật của anh.

2. I gave warning not to provoke the man.

Ta đã cảnh báo đừng chọc tức hắn.

3. He writes in a way not to provoke the censor.

Ổng viết thư dè dặt để không chọc tức nhân viên kiểm duyệt.

4. Strobing lights and high-pitched sounds can provoke a seizure.

Ánh sáng nhấp nháy và âm thanh cao có thể gây ra một cơn co giật.

5. If someone tries to insult or provoke me, I will .....

Nếu ai đó cố lăng mạ hoặc khiêu khích mình, mình sẽ .....

6. If discovered, it will only serve to provoke the empire.

Nếu bị phát hiện, bọn đế chế sẽ gọi đó là hành động khiêu khích

7. Our fears provoke in us a very similar form of suspense.

Nổi sợ gây ra cho chúng ta một hình thức giống như sự hồi hộp.

8. To petition Dominus with such insanity would only provoke further punishment.

Yêu cầu Ông chủ trong tình trạng bấn loạn như vậy chỉ có thể bị phạt nặng hơn

9. But until then they were going to exercise their superhuman abilities to provoke fierce violence.

Nhưng cho đến lúc đó chúng vẫn dùng khả năng siêu phàm để gây nên sự hung bạo dữ dội.

10. A kind Christian does not want to provoke the householder into a battle of words.

Một người tín đồ Đấng Christ nhân từ không muốn làm chủ nhà cãi cọ với mình.

11. All such examples of the perversion of justice can provoke anger and disturb our peace of mind.

Tất cả những trường hợp vi phạm công lý như thế có thể gây phẫn nộ và làm chúng ta mất bình an.

12. I never thought that I would do something that would provoke this level of anger among other doctors.

Tôi không bao giờ ngờ rằng tôi có thể làm gì đó mà có thể khiêu khích các bác sĩ khác tới một mức cuồng nộ như vậy Trở thành bác sĩ là mơ ước của tôi.

13. We take our 400 or so plaintiffs and everything you've dug up we file a lawsuit to provoke a reaction.

Ta dùng khoảng 400 nguyên đơn và mọi thứ cô tìm được... khởi kiện để xem phản ứng của họ.

14. " Cyber-terrorists could also provoke a nuclear launch by spoofing early warning and identification systems or by degrading communications networks . "

" Bọn khủng bố mạng máy tính cũng có thể kích hoạt châm ngòi cuộc chiến tranh hạt nhân bằng cách đánh lừa các hệ thống nhận dạng và cảnh báo ban đầu hoặc làm hư hại mạng lưới thông tin liên lạc .

15. Skin allergy testing or Skin prick test is a method for medical diagnosis of allergies that attempts to provoke a small, controlled, allergic response.

Xét nghiệm dị ứng da là một phương pháp để chẩn đoán y khoa các dị ứng bằng cách cố gắng kích động một phản ứng dị ứng nhỏ, có kiểm soát.

16. The United Kingdom, France and Israel conspired to provoke war, with the Anglo-French invasion being known as Operation Musketeer, beginning on 31 October 1956.

Vương quốc Anh, Pháp và Israel đã tham gia vào chiến dịch quân sự ở đây, với chiến dịch xâm lấn của Anh-Pháp mang tên Chiến dịch Lính ngự lâm, bắt đầu vào ngày 31/10/1956.

17. Referring to the Greek word here translated “have a good time,” one expositor says that it refers to the dances that occurred at pagan festivals and adds: “Many of these dances, as is well known, were directly designed to provoke the most licentious passions.”

Nói về từ Hy Lạp được dịch là “chơi-giỡn”, một nhà bình luận nói rằng nó đề cập đến những cuộc nhảy múa xảy ra trong những lễ ngoại giáo và thêm: “Nhiều loại khiêu vũ này, như được nhiều người biết đến, trực tiếp gợi lên những sự thèm muốn dâm dật nhất”.

Video liên quan

Chủ Đề