Quackers là gì

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email:

Phép tịnh tiến đỉnh quaker trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt là: quaker-gun, tín đồ phái Quây-cơ . Bản dịch theo ngữ cảnh của quaker có ít nhất 65 câu được dịch.

  • one who quakes and trembles with (or as with) fear

  • quaker-gun

  • tín đồ phái Quây-cơ

Quaker

noun

  • (religion) A believer of the Quaker faith and a member of the Society of Friends, known for their pacifist views.

Không có bản dịch

Cụm từ tương tự

Gốc từ

I came to myself a little, I found that there were some men in the room, sitting round a table, drinking and talking; and I thought, before I made much muster, I'd just see what they were up to, especially as I heard them say something about the Quakers.

Tôi đến bản thân mình một chút, tôi thấy rằng đã có một số người đàn ông trong phòng, ngồi vòng bảng, uống và nói chuyện, và tôi suy nghĩ, trước khi tôi thực hiện nhiều tập hợp, tôi chỉ muốn xem những gì họ đã tăng, đặc biệt là khi tôi nghe họ nói điều gì đó về Quakers.

He served as associate pastor at a Religious Society of Friends (Quaker) church, a church in the Assemblies of God fellowship, and an independent Charismatic church.

Ông phục vụ với chức danh Phó mục sư thuộc một nhà thờ của Hội Tôn giáo Bằng hữu (Quaker), một của Hội chúng của Ðức Chúa Trời, và một nhà thờ độc lập của Phong trào Ân Tứ.

In 2007, there were about 359,000 adult Quakers worldwide.

Trong năm 2007, có khoảng 359.000 người lớn trên khắp thế giới.

We had to whack that Quaker guy.

Chúng tôi phải giết tên tín đồ giáo hữu.

It was a movement spearheaded by the Quakers, and it only became popular when Harriet Beecher Stowe's novel "Uncle Tom's Cabin" became a bestseller.

Cuộc Cách mạng được dẫn đầu bởi phái Quây-cơ trở nên nổi tiếng lúc tiểu thuyết "Túp lều của bác Tom" của nhà văn Harriet Beecher Stower đứng đầu bảng xếp hạng RNG: Nhưng Cách mạng đã manh mún từ thế kỷ trước.

The Quakers were especially active in this policy on reservations.

Đạo Quakers đặc biệt tích cực với chính sách này tại các khu dành riêng.

In England the first non-Quaker mixed-sex public boarding school was Bedales School, founded in 1893 by John Haden Badley and becoming mixed in 1898.

Tại Anh, trường nội trú nam nữ đồng giáo công lập đầu tiên là Trường Bedales được John Haden Badley thành lập năm 1893 và trở thành đồng giáo dục từ năm 1898.

Simeon Halliday was there, and with him a Quaker brother, whom he introduced as

Simeon Halliday đã có, và với anh một người anh em Quaker, người mà ông giới thiệu như là

He married Lucy, the daughter of the Quaker poet Bernard Barton in Chichester on 4 November 1856, following a death bed promise to Bernard made in 1849 to look after her.

Ông kết hôn cùng Lucy, con gái của tín đồ phái giáo hữu nhà thơ Bernard Barton tại Chichester vào ngày 04 tháng 11 năm 1856, theo lời hứa với Bernard trước khi ông mất vào năm 1849 rằng sẽ chăm sóc cô.

"Bianca Jagger Receives 'Right Livelihood Award 2004'". quaker.

Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2010. ^ “Bianca Jagger Receives 'Right Livelihood Award 2004'”. quaker.

Born into a Quaker family committed to social equality, she collected anti-slavery petitions at the age of 17.

Sinh ra trong một gia đình Quaker cam kết bình đẳng xã hội, bà đã thu thập kiến nghị chống nô lệ ở tuổi 17.

The abolitionist movement only started in the late 18th century, however, when English and American Quakers began to question the morality of slavery.

Tuy nhiên, một phong trào bắt cóc chỉ bắt đầu vào cuối thế kỷ 18, khi các tín hữu Quaker Anh và Mỹ bắt đầu nghi ngờ sự đạo đức của chế độ nô lệ.

Born to a wealthy Quaker family, Cope distinguished himself as a child prodigy interested in science; he published his first scientific paper at the age of 19.

Sinh ra trong một gia đình giàu có Quaker, Cope đã nhận ra là một thần đồng đam mê khoa học; Ông xuất bản bài báo khoa học đầu tiên lúc 19 tuổi.

She failed the eleven-plus exam and her parents sent her to The Mount School, a Quaker girls' boarding school in York, England.

Cô thi hỏng trong kỳ thi mười một cộng và cha mẹ cô gửi cô tới Trường Mount, York, một trường nội trú nữ sinh Quaker.

Just heard we got the Quaker Oats account.

Tôi vừa nghe chúng ta thỏa thuẩn được với Quaker Oats rồi.

Although book editor and university instructor James Michener could have avoided military service in World War II as a birthright Quaker, he enlisted in the U.S. Navy in October 1942.

Mặc dù giáo sư kiêm chủ bút James Michener không cần phải đi lính trong Chiến tranh thế giới thứ hai vì ông sinh ra trong giáo hữu Quaker (vốn chống các hoạt động quân dịch), ông đã gia nhập vào Hải quân Hoa Kỳ vào tháng 10 năm 1942.

Members of the various Quaker movements are all generally united in a belief in the ability of each human being to experientially access "the light within", or "that of God in every one".

Các thành viên của các phong trào Quaker khác nhau nói chung đều thống nhất với niềm tin vào khả năng của từng người để trải nghiệm “ánh sáng bên trong”, hoặc “của Thiên Chúa trong mọi người”. .

It was also home to a large Quaker community that encouraged a sustained emancipation effort in the early 19th century.

Đó là nhà của một cộng đồng Quaker lớn khuyến khích một nỗ lực giải thoát duy trì trong những năm đầu thế kỷ XIX.

He looked around at them all, and gravely asked, “Are you playing Quaker meeting?”

Anh nhìn quanh một lượt và nghiêm giọng hỏi: - Các bạn đang diễn trò họp mặt của đạo Quaker hả?

In the colonial period Pennsylvania Quakers and Americans worshipped silently together on occasions, yet both groups thought that this implied that they had altered their traditional belief system in doing so.

Trong thời kỳ thuộc địa Pennsylvania Quakers và người Mỹ thờ phượng âm thầm với nhau trong các dịp, nhưng cả hai nhóm đều nghĩ rằng điều này ngụ ý rằng họ đã thay đổi hệ thống niềm tin truyền thống của họ khi làm như vậy.

Quietism, as taught by the Religious Society of Friends (Quakers), with its emphasis on the individual's ability to experience God and understand God's will for himself.

Quietism, được rao giảng bởi Hội đoàn tôn giáo Bạn hữu (Quaker), tập chú vào kinh nghiệm cá nhân để trải nghiệm về Thiên Chúa và nhận biết ý chỉ của ngài cho chính mình.

William Penn and his fellow Quakers heavily imprinted their religious values on the early Pennsylvanian government.

William Penn và những người cùng đạo Quaker với ông đã khắc sâu những giá trị tôn giáo của họ trên chính phủ Pennsylvania.

During her convalescence, she converted to the Quaker faith.

Trong thời gian nghỉ dưỡng, cô chuyển đổi sang đức tin Quaker.

She was financed by a group of 21 Philadelphia Quakers and consequently named the Twenty One Friends.

Nó được tài trợ bởi một nhóm 21 Philadelphia Quakers và do đó đặt tên là Hai mươi mốt Người Bạn.

The judge called Fox a ‘quaker.’”

Ông quan tòa gọi Fox là một ‘người run rẩy’ ”.