Số lượng hàng tối thiểu là bao nhiêu tiếng trung năm 2024

Để chinh phục bài thi HSK 3 thì việc nắm được hệ thống từ vựng là điều cực kỳ quan trọng. Vậy HSK 3 cần bao nhiêu từ vựng? Trong bài viết này, Prep sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ từ vựng HSK 3 theo khung 6 và 9 bậc.

Số lượng hàng tối thiểu là bao nhiêu tiếng trung năm 2024
Từ vựng HSK 3 theo khung 6 và 9 bậc

I. HSK 3 cần bao nhiêu từ vựng?

Trong khung 6 bậc HSK, HSK 3 là bài thi kiểm tra năng lực sử dụng tiếng Trung trình độ Trung cấp. Theo đó, 600 từ vựng HSK 3 là số từ tối thiếu mà bạn cần phải nắm vững để có thể chinh phục được bài thi này.

Số lượng hàng tối thiểu là bao nhiêu tiếng trung năm 2024
Ví dụ về từ vựng HSK 3

Nếu xét theo khung HSK 9 bậc mới nhất, bài thi HSK 3 lại được xếp vào trình độ tiếng Trung sơ cấp. Tuy nhiên, số lượng từ vựng tiếng Trung mà bạn sẽ phải học nếu muốn chinh phục được bài thi này lại lên đến 2245 từ. Muốn làm tốt bài thi HSK thì từ vựng là yếu tố bắt buộc, kế tiếp là ngữ pháp.

II. Từ vựng HSK 3 xoay quanh các chủ đề gì?

Bài thi HSK 3 chủ yếu tập trung vào hệ thống những từ vựng cơ bản với những chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày của con người. Các bạn chỉ cần hệ thống các từ vựng HSK 3 theo từng chủ để sẽ giúp cho việc học và ghi nhớ từ nhanh hơn.

  • * Hệ thống từ vựng HSK cấp 3 theo khung 6 bậc xoay quanh các chủ đề như: Dự định, ăn uống, trò chuyện, ngoại hình, tình yêu, học tiếng Trung, môn học, đồ dùng,….
    • Hệ thống từ vựng HSK cấp 3 theo khung 9 bậc xoay quanh các chủ đề như: Du lịch, giải trí, các khóa học, phong tục, lễ hội, nghề nghiệp,….

Như đã nói ở trên, thí sinh sẽ phải học khoảng 600 từ vựng đối với bài thi HSK 3 theo khung 6 bậc cũ và 2245 từ vựng theo khung mới nhất. Sau đây, Prep sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 3 theo khung 6 bậc cũ và 9 bậc mới nhất.

1. Theo khung 6 bậc

Theo khung 6 bậc HSK, để chinh phục được bài thi HSK 3 thì bạn sẽ phải nắm được khoảng 600 từ vựng cơ bản. Dưới đây là từ vựng HSK 3 có ví dụ đi kèm:

Từ vựng HSK 3

Phiên âm

Tiếng Việt

Ví dụ

阿姨

āyí

这是我的阿姨.

Đây là dì của tôi

爱好

àihào

Sở thích

你有什么爱好?

Bạn có sở thích gì?

bān

Di chuyển

你是自己搬这些家具的吗?

Bạn tự mình chuyển hết chỗ đồ này sao?

bàn

Nửa, bán

走到半路,天色暗了下来。

Đi được nửa đường, trời tối sầm lại.

bāo

Túi

女孩子喜欢买包。

Con gái thích mua túi.

bǎo

No

为了去旅行,我们早餐都吃得饱饱的。

Để đi du lịch, tất cả chúng tôi đều ăn sáng đầy đủ.

比赛

bǐsài

Trận đấu, cuộc thi

我才不管这场比赛谁胜呢。

Tôi không quan tâm ai thắng trận đấu này.

变化

biànhuà

Biến hóa

她的模样起了惊人的变化。

Vẻ ngoài của cô thay đổi một cách đáng ngạc nhiên.

宾馆

bīnguǎn

Nhà nghỉ

Nhà trọ

我们住在一家临近海边的宾馆里。

Chúng tôi ở trong một khách sạn gần biển.

cái

Mới

都是妈妈每天陪我跑步,我才减肥成功。

Chính mẹ là người cùng tôi chạy bộ mỗi ngày nên tôi mới giảm được cân.

菜单

càidān

Thực đơn

给我菜单好吗,小姐?

Cô có thể cho tôi thực đơn được không?

cǎo

Cỏ

她一下午都在花园里拔草。

Cô ấy đã nhổ cỏ trong vườn cả buổi chiều.

超市

chāoshì

Siêu thị

昨天九点钟我们到超市买东西了。

Hôm qua, lúc 9 giờ, chúng tôi đến siêu thị mua ít đồ

迟到

chídào

Muộn

今天开会又有人迟到了。

Hôm nay lại có người đi họp muộn rồi.

除了

chúle

Trừ …ra

除了我,其他人都去参加了音乐会.

Trừ tôi ra thì tất cả mọi người đều đến buổi hòa nhạc

打扫

dǎsǎo

Dọn dẹp

教室被打扫得一干二净。

Phòng học đã được lau dọn sạch sẽ.

担心

dānxīn

Lo lắng

你不要担心。

Bạn không cần lo lắng.

duǎn

Ngắn

她穿着一件红色的短上衣。

Cô ấy mặc một chiếc áo khoác ngắn màu đỏ.

刚才

gāngcái

mới, vừa mới

我刚才看见了他。

Tôi vừa mới nhìn thấy anh ấy.

gēn

Cùng

他跟你一起去看电影。

Anh ta với bạn cùng nhau đi xem phim.

Xem trọn bộ:

600 TỪ VỰNG HSK 3 PDF

2. Theo khung 9 bậc

Theo khung 9 bậc HSK thì bạn sẽ phải học 2245 từ vựng (bao gồm hệ thống từ vựng HSK 1, từ vựng HSK 2 và 973 từ mới hoàn toàn). Sau đây là hệ thống những từ vựng HSK 3 theo khung 9 bậc:

Từ vựng HSK 3

Phiên âm

Tiếng Việt

Ví dụ

爱心

Àixīn

tình yêu

这些孩子非常需要爱心和关心。

Những đứa trẻ này rất cần tình yêu và sự quan tâm.

安排

ānpái

bố trí, sắp xếp

他告诉我明天的活动安排。

Anh ây nói cho tôi các hoạt động đã được sắp xếp trong trong ngày mai.

安装

ānzhuāng

lắp đặt, cài đặt, lắp ráp

教室里又安装了几盏灯。

Trong phòng học lại được lắp mấy cái đèn.

àn

theo

按学校的计划,明天期末考试。

Theo kế hoạch của nhà trường, ngày mai thi cuối kỳ.

按照

ànzhào

dựa vào, theo

我们要按照规定去做肩

Chúng ta phải làm theo quy định.

đặt, đem, lấy

我把书放桌子上了。

Tôi đặt sách ở trên bàn rồi.

con, cái, chiếc, cây

他手里拿着一把雨伞。

Anh ấy đang cầm một chiếc ô trên tay.

把握

bǎwò

nắm chắc

你要把握这个机会。

Bạn phải nắm chắc cơ hội này.

bái

mất công, vô ích

我今天白来了。

Mất công hôm nay tôi đến rồi.

白菜

báicài

cải thảo

这块地空着真可惜,种上一些白菜吧。

Mảnh đất trống này thật đáng tiếc, trồng một chút cải thảo đi.

班级

bānjí

lớp

新学期,班级人数有些变动。

Học kỳ mới sĩ số lớp có chút thay đổi.

bān

chuyển, dời

这个桌子我搬不动。

Tôi không di chuyển được cái bàn này.

搬家

bānjiā

chuyển nhà

我搬家那天,有很多邻居来帮忙。

Vào ngày tôi chuyển nhà, có rất nhiều hàng xóm tới giúp đỡ.

bǎn

tấm, phiến

哥哥用锯子把木板切开了。

Anh trai dùng cái cưa để cắt miếng gỗ này.

办理

bànlǐ

xử lý

我的出国手续已经办理好了。

Thủ tục xuất ngoại của tôi đã được xử lí xong rồi

bǎo

đảm bảo, duy trì

以保交通,他们还在修路他们还

Họ vẫn sửa đường để đảm bảo giao thông.

保安

bǎo’ān

Bảo an, bảo vệ

他被保安赶走了。

Anh ta bị bảo vệ đuổi đi rồi.

保持

bǎochí

bảo trì, duy trì

阅读室里大家应该保持安静。

Trong phòng đọc sách mọi người nên giữ trật tự.

保存

bǎocún

bảo tồn, giữ lại

妈妈还保存着我小时候穿过的衣服

Mẹ vẫn còn giữ lại quần áo hồi nhỏ của tôi.

保护

bǎohù

bảo vệ

我们要保护好自己的眼睛。

Chúng ta phải bảo vệ mắt của mình.

Xem trọn bộ từ vựng HSK 3 theo khung 9:

TỪ VỰNG HSK 3 THEO KHUNG 9 BẬC PDF

IV. Bài tập từ vựng HSK 3

Bài 1: Chọn đáp án chính xác điền vào chỗ trống

A.一直

  1. 周末
  1. 声音
  1. 面包

例如 ví dụ: 她说话的(E)多好听啊!

1. 这几年…………………………..忙工作, 没时间去旅游。

2. 你…………………………..家的时候, 我来帮你吧。

3. 这个…………………………..很不错,是你买的吗?

4. A: 这件新衣服是什么时候买的?

B: 上………………………….., 我妹妹跟我一起去买的。

5. A: 现在北方很冷, 多…………………………..几件衣服吧

B: 我已经准备好了。

Bài 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh

例如: 小船/上/一/河/条/有 河上有一条小船

  1. 下/课/了/买书/就/去

➡…………………………………………………………………………………………………..

2.. 快/去/看看/下楼

➡…………………………………………………………………………………………………..

  1. 飞机/上/就/我弟弟/睡觉/了

➡…………………………………………………………………………………………………..

  1. 我/写完/了/出去玩儿/作业/就

➡…………………………………………………………………………………………………..

  1. 教室/请/进/来/快

➡…………………………………………………………………………………………………..

Đáp án

Bài 1: A – D – F – B – C

Bài 2:

  1. 1. 下/课/了/买书/就/去 ➡ 下了课就去买书
    1. 快/去/看看/下楼 ➡ 快下楼去看看
    2. 飞机/上/就/我弟弟/睡觉/了 ➡ 我弟弟上了飞机就去睡觉
    3. 我/写完/了/出去玩儿/作业/就 ➡ 我写完了作业就出去玩儿
    4. 教室/请/进/来/快 ➡ 快请进教室来

V. Cách học và ghi nhớ từ vựng HSK 3

Học từ vựng tiếng Trung là vấn đề khiến nhiều bạn đau đầu bởi vì chữ tượng hình rất khó học. Tuy nhiên, cũng giống như việc học từ vựng ở các cấp độ khác hay bất cứ ngoại ngữ nào, chỉ cần có phương pháp cá nhân hóa phù hợp thì việc ghi nhớ kiến thức bỗng trở nên đơn giản hơn. Sau đây là một số cách học từ vựng HSK 3 nhanh, dễ nhớ mà bạn có thể tham khảo:

1. Học qua Flashcard

Đã bao giờ bạn tự tạo ra các thẻ flashcard học ngôn ngữ chưa? Nếu chưa, thử áp dụng cách này, chắc chắn việc học từ vựng sẽ trở nên đơn giản hơn gấp nhiều lần. Bạn hãy chọn ra những từ khó nhớ nhất để tạo flashcard. Mỗi từ nên có đủ chữ Hán, phiên âm và phần dịch tiếng Việt. Một mặt của Flashcard nên là từ tiếng Hán, mặt còn lại là nghĩa. Khi học đến từ nào, nếu không nhớ nghĩa thì bạn có thể lật mặt còn lại để học và cố ghi nhớ.

Số lượng hàng tối thiểu là bao nhiêu tiếng trung năm 2024
Sử dụng thẻ Flashcard để học từ vựng tiếng Trung HSK 3

Ngày nay, có rất nhiều cách để tạo thẻ nhớ từ, cụ thể:

  • Flashcard truyền thống: Đó là những tấm thẻ được tạo ra thủ công cũng được nhiều bạn áp dụng. Những bạn nào tỉ mỉ, yêu thích làm đồ thủ công sẽ chọn cách làm flashcard truyền thống để tạo ra bộ thẻ nhớ từ ưng ý, phù hợp với nhu cầu học.
  • Mua flashcard: Trên thị trường có bán rất nhiều bộ thẻ flashcard học từ vựng. Bạn có thể tìm mua ở bất cứ hiệu sách nào để đáp ứng cho việc học.
  • Học qua thẻ flashcard được tạo trên app: Nhiều app học tiếng Trung đã tích hợp tính năng học qua thẻ nhớ từ như HelloChinese, Memrise,…. Bạn có thể tải về smartphone để học luyện thi mọi lúc mọi nơi nhé!

2. Tập viết mỗi ngày

Chăm chỉ tập viết mỗi ngày sẽ là cách học tốt giúp ghi nhớ từ vựng HSK 3. Để nâng cao hiệu quả của phương pháp này, bạn có thể tập đặt câu cho mỗi từ vựng. Cách học này không chỉ giúp bạn ghi nhớ được những từ đang học mà còn ôn tập lại những từ đã học. Ví dụ về cách đặt câu cho một số từ vựng HSK 3:

  • * 爱好 (sở thích) ➡ 我的爱好是听音乐,图书,看电影,。。。(Sở thích của tôi là nghe nhạc, đọc sách, xem phim,…).
    • 但心 (lo lắng) ➡ 你不要担心。(Bạn đừng lo lắng.)
    • 把握 (nắm chắc) ➡ 你要把握这个机会。(Bạn phải nắm chắc cơ hội này.)
      Số lượng hàng tối thiểu là bao nhiêu tiếng trung năm 2024
      Tập viết từ vựng tiếng Trung HSK 3

3. Học qua phim ảnh, âm nhạc

Thay vì cứ vùi đầu vào sách vở, giáo trình học nhàm chán thì bạn có thể học bằng chính sở thích của mình. Nếu bạn yêu thích phim hay các ca khúc Hoa ngữ thì có thể tận dụng điều đó để học từ vựng HSK 3. Bạn nên chọn xem phim có phụ đề tiếng Trung, pinyin và dịch nghĩa để có thể cải thiện trình độ của mình. Cách học này không chỉ giúp ghi nhớ những từ vựng đã học mà còn nâng cao vốn từ vựng cho bản thân.

Số lượng hàng tối thiểu là bao nhiêu tiếng trung năm 2024
Học từ vựng tiếng Trung HSK 3 qua bài hát

4. Dán giấy nhớ ở mọi nơi để học từ vựng

Bạn có thể ghi ra những từ vựng HSK 3 cần học, cần ghi nhớ vào những mẩu giấy ghi chú và dán chúng khắp mọi nơi, sao cho dễ nhìn thấy nhất như quanh bàn học, bàn làm việc, tủ lạnh, giá sách, cầu thang,… Mỗi lần nhìn thấy là bạn sẽ có thể tự học từ một cách tự nhiên mà không hề mất nhiều thời gian, công sức.

Ngoài những phương pháp học từ vựng HSK 3 mà Prep chia sẻ, bạn cũng có thể tự xây dựng cách học cho riêng mình miễn sao hiệu quả là được. Nếu có bất cứ thắc mắc nào liên quan, hãy để lại comment dưới đây để Prep giải đáp giúp bạn nhé!