So sánh iphone 5s và xiaomi mi4

Có thể thấy rằng về hiệu năng, Xiaomi Mi 4i không quá chênh lệch nhiều so với siêu phẩm một thời iPhone 5S, dù những thông số chỉ cho chúng ta theo một hướng khác. Tuy nhiên, điểm mạnh của iPhone 5S, cũng như các thiết bị của Apple đó là sự trang nhã, và thương hiệu. Đây cũng là những nhân tố khiến cho Xiaomi Mi 4i dù có mạnh mẽ và đẹp đến thế nào cũng khó lòng để vượt qua.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - all versions GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - all models CDMA 800 / 1900 - Telecom 3G model CDMA 800 / 1700 / 1900 / 2100 - A1533 (CDMA), A1453 3G bands TD-SCDMA - 4G model HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 - A1533 (GSM), A1453 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - Unicom 3G model, Telecom 3G model CDMA2000 1xEV-DO - A1533 (CDMA), A1453 CDMA2000 1xEV-DO - Telecom 3G model HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - A1457, A1530 4G bands 38, 39, 40 - 4G model 1, 2, 3, 4, 5, 8, 13, 17, 19, 20, 25 - A1533 GSM, A1533 CDMA 1, 2, 3, 4, 5, 8, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26 - A1453 1, 2, 3, 5, 7, 8, 20 - A1457 1, 2, 3, 5, 7, 8, 20, 38, 39, 40 - A1530 Speed HSPA, LTE, EV-DO Rev.A 3.1 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat3 100/50 Mbps, EV-DO Rev.A 3.1 Mbps Launch Announced 2014, July. Released 2014, August 2013, September 10. Released 2013, September 20 Status Discontinued Discontinued Body 139.2 x 68.5 x 8.9 mm (5.48 x 2.70 x 0.35 in) 123.8 x 58.6 x 7.6 mm (4.87 x 2.31 x 0.30 in) 149 g (5.26 oz) 112 g (3.95 oz) Build Glass front, plastic back, aluminum frame Glass front (Corning-made glass), aluminum back, aluminum frame SIM Micro-SIM Nano-SIM Display Type IPS LCD IPS LCD 5.0 inches, 68.9 cm2 (~72.3% screen-to-body ratio) 4.0 inches, 44.1 cm2 (~60.8% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~441 ppi density) 640 x 1136 pixels, 16:9 ratio (~326 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass, oleophobic coating Platform OS Android 4.4.3 (KitKat), upgradable to 6.0.1 (Marshmallow), MIUI 10 iOS 7, upgradable to iOS 12.5.6 Chipset Qualcomm MSM8974AC Snapdragon 801 (28 nm) Apple A7 (28 nm) CPU Quad-core 2.5 GHz Krait 400 Dual-core 1.3 GHz Cyclone (ARM v8-based) GPU Adreno 330 PowerVR G6430 (quad-core graphics) Memory Card slot No No Internal 16GB 2GB RAM, 64GB 3GB RAM 16GB 1GB RAM, 32GB 1GB RAM, 64GB 1GB RAM eMMC 5.0 Main Camera Modules 13 MP, f/1.8, 1/3.1", 1.12µm, AF 8 MP, f/2.2, 29mm (standard), 1/3", 1.5µm, AF Features LED flash, panorama, HDR Dual-LED dual-tone flash, HDR Video 4K@30fps, 1080p@30fps, 720p@120fps, HDR 1080p@30fps, 720p@120fps Selfie Camera Modules 8 MP, f/1.8 1.2 MP, f/2.4, 31mm (standard) Features face detection, HDR, FaceTime over Wi-Fi or Cellular Video 1080p@30fps 720p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes 16-bit/44.1kHz audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, hotspot Bluetooth 4.0, A2DP 4.0, A2DP Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS NFC No No Infrared port Yes No Radio FM radio No USB microUSB 2.0, OTG Lightning, USB 2.0 Features Sensors Accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer Fingerprint (front-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass Battery Type Li-Ion 3080 mAh, non-removable Li-Po 1560 mAh, non-removable (5.92 Wh) Charging 18W wired, QC2 Stand-by Up to 280 h (3G) Up to 250 h (3G) Talk time Up to 10 h (3G) Misc Colors Black, White Space Gray, White/Silver, Gold SAR 0.71 W/kg (head) 0.85 W/kg (body) 1.12 W/kg (head) 1.18 W/kg (body) SAR EU 1.00 W/kg (head) 0.80 W/kg (body) Models 2014215 A1453, A1457, A1518, A1528, A1530, A1533, iPhone6,1, iPhone6,2 Price About 230 EUR About 330 EUR Tests Performance Basemark X: 14341 Display Contrast ratio: 929 (nominal), 2.424 (sunlight) Contrast ratio: 1219:1 (nominal) / 3.565:1 (sunlight) Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Voice 62dB / Noise 62dB / Ring 66dB Voice 68dB / Noise 66dB / Ring 69dB Audio quality Noise -91.6dB / Crosstalk -49.7dB Battery (old) Endurance rating 68h Endurance rating 54h

Trong khoảng giá dưới 5 triệu đồng, Xiaomi Mi4 và iPhone 5S đều là những dòng smartphone ngang tầm. Quả thật khó nghĩ để chọn chỉ 1 trong 2! MSmobile sẽ gửi đến bạn bài So sánh hiệu năng của Xiaomi Mi4 và iPhone 5S cũ như một cơ sở để các bạn căn cứ cho sự lựa chọn của mình.

\>>> Nên mua HTC One M8 cũ hay iPhone 5s cũ

\>>> Cùng là 5, những chọn iPhone 5 cũ hay 5s cũ

So sánh iphone 5s và xiaomi mi4

Xiaomi Mi4 và iPhone 5s cũ là 2 đối thủ ngang ngửa nhau về ngoại hình cũng như khả năng trải nghiệm thực tế, để đánh giá hiệu năng của mỗi sản phẩm chúng ta sẽ căn cứ vào các tiêu chí cụ thể được liệt kê trong bài viết. Liệu Xiaomi Mi4 hay iPhone 5S cũ sẽ phù hợp với nhu cầu lựa chọn của bạn?

Trang bị cấu hình phần cứng

Xiaomi Mi4 sở hữu chipset Snapdragon S801 lõi 4 nhân với xung nhịp 2.5GHZ, RAM 3GB cùng GPU Adreno 330. Trong khi đó, iPhone 5S cũ cũng không kém cạnh với con chip Apple A7 lõi kép 1.3GHz do chính Apple sản xuất, RAM 1Gb cùng GPU PowerVR G6430 vô cùng mạnh mẽ.

.png)

Điểm thoáng qua về thông số kỹ thuật, có vẻ như iPhone 5S cũ khá lép vế so với người bạn Xiaomi Mi4 với sự tối ưu hóa tuyệt vời của hệ điều hành iOS thì mọi con số kỹ thuật đều là vô nghĩa, miễn là đem lại được một trải nghiệm mượt mà.

Chấm điểm với Antutu Benchmark

Antutu Benchmark là công cụ benchmark all-in-one, đo hiệu năng của CPU, GPU, RAM, lưu trữ. Phần mềm sẽ tiến kiểm tra và đánh giá thông qua thang điểm về khả năng xử lí số thực, dấu chấm động cùng khả năng tối ưu hóa cho vi xử lí đa nhân; mức độ thực thi của hình ảnh 2D lẫn 3D cũng như băng thông và độ trễ của việc truyền dữ liệu trong hệ thống và tốc độ đọc ghi của chip nhớ flash trên máy.

So sánh iphone 5s và xiaomi mi4

Đầu tiên, chúng ta cùng theo dõi kết quả của bài test với phần mềm Antutu Benchmark quen thuộc. Các bạn có thể thấy Antutu Benchmark iPhone 5S đạt gần 39000 điểm, còn điện thoại Xiaomi Mi 4 đạt 44000 điểm.

Chấm điểm với bài test về thời gian đáp ứng, tốc độ xử lý của hiệu năng

1/ Đầu tiên là bài test thực nghiệm khởi động lại 2 máy để làm mới hệ điều hành, thời gian khởi động của iPhone 5S nhanh hơn với khoảng 3 - 4 giây.

2/ Bài test tiếp tục tiến hành chạy lần lượt các game và ứng dụng: iPhone 5S mất tất cả là 52 giây 08 để hoàn thành, trong khi Xiaomi Mi4 mất 58 giây để hoàn thành.

So sánh iphone 5s và xiaomi mi4

3/ Khi bật lại game và ứng dụng đã chạy và để hoàn thành bài thi, iPhone 5S mất 1phút 10 giây. Đối với Xiaomi Mi4, máy đủ sức lưu lại các tác vụ và hoàn thành bài thi với thời gian 1phút 12 giây.

Tuy có sự chênh lệch nhưng điều này hoàn toàn không đáng kể, có thể lý giải một phần bởi việc tích hợp con chip A7 cùng hệ điều hành iOS trên 5s được tối ưu hóa cực tốt cho nền tảng 64Bit, còn con chip 801 của Mi4 của thì vẫn chưa được hỗ trợ.

Để được tư vấn và hỗ trợ trực tiếp để quyết định chọn mua sáng suốt hơn, mời quý khách hàng đến các cơ sở của MSmobile tại: