Thu nghĩa là gì

Thụ 受 shòu là người đóng vai trò là nữ trong mỗi quan hệ giữa hai người con trai với nhau

Thụ là gì? Đặc điểm nhận dạng một chàng “Thụ”

“Thụ” 受 /shòu/ là người đóng vai trò là “nữ” trong mỗi quan hệ giữa hai người con trai với nhau, một từ dùng để phân biệt thân phận của hai người con trai trong mối quan hệ BL [Boy's love], là khái niệm được sử dụng phổ biến trong các phim đam mỹ và trong giới LBGT. Nếu như “Công” là người chủ động thì “Thụ” là người thụ động, trong tiếng Trung, “Thụ” có nghĩa là nhận lấy. Vậy một bạn Thụ sẽ có những đặc điểm gì? Hãy cùng tìm hiểu xem nhé!

Soái ca là gì?
Cách gọi người yêu trong tiếng Trung

Trong các bộ phim đam mỹ hay ngoài đời thực, đặc điểm để nhận dạng một bạn thụ là gì?

- Dáng người nhỏ nhắn, mảnh khảnh, khuôn mặt thư sinh: Các bạn thụ thường có dáng người mảnh khảnh, nhỏ nhắn [kiểu nhìn là khiến người ta nảy sinh ý muốn bảo vệ, che chở], khuôn mặt thư sinh và có phần nữ tính. - Giọng nói nhỏ nhẹ, bẽn lẽn, dễ xấu hổ, ngượng ngùng - Có phần yếu đuối, “yểu điệu thục nữ” Chàng thụ sẽ không bao giờ làm những việc yêu cầu phải khỏe mạnh như bưng bê vật nặng mà thường nhỏ nhẹ, từ tốn. Giống như một bạn nữ khác, chàng thụ cũng có xu hướng ỷ lại với những bạn nam khác hay người yêu. - Hoạt bát, đáng yêu, lắm lời và có phần hơi tăng động, ngốc nghếch: bản thân mình thấy kiểu thụ này khá dễ thương và dễ được cưng chiều. Các bạn thụ hoạt bát đáng yêu kết hợp với các bạn công lạnh lùng, phúc hắc sẽ là một cặp đôi hoàn hảo.

- Thích ăn vặt, tụ tập tán chuyện với bạn bè và shopping.


 


[Nguồn ảnh: //news.zing.vn/loat-anh-doi-thuong-cua-cap-doi-dong-tinh-hot-nhat-thai-lan-post427345.html]

- Chăm chút vẻ bề ngoài:  Một số bạn thụ còn sở hữu số đồ skincare và make-up khiến các bạn nữ cũng phải kinh ngạc. - Thích chơi với các bạn nữ: có thể là do có sự đồng điệu về tính cách, sở thích nên các bạn thụ dễ thân với các bạn gái hơn.

- Hoạt động thiên về các lĩnh vực làm đẹp, thời trang và nghệ thuật: Không ít các chàng thụ lựa chọn các công việc trong các lĩnh vực này như tạo mẫu tóc, chuyên viên trang điểm, stylist hoặc làm ông chủ của một cửa hàng, công ty thời trang, mĩ phẩm.


 


[Nguồn ảnh: //www.yan.vn/quintus-va-kenny-cap-doi-dong-tinh-noi-tieng-chau-a-168541.html]


Các hình mẫu Thụ: - 受的类型/shòu de lèi xíng/

+ 弱受 /ruò shòu/: nhược thụ, chỉ những bạn thụ yếu đuối [về mặt tinh thần hoặc thể xác], hay bị bắt nạt, nhu nhược + 萌受 /méng shòu/: manh thụ [ manh: đáng yêu] + 强受: /qiáng shòu/ : cường thụ, chỉ những bạn thụ có ngoại hình hoặc tính cách mạnh mẽ + 霸王受 /bà wáng shòu/: bá vương thụ + 小美受 /xiǎo měi shòu/: tiểu mỹ thụ  + 温柔受 /wēn róu shòu/: ôn nhu thụ, chỉ những bạn thụ có tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng, ấm áp quan tâm, chăm sóc người khác + 傲娇受 /ào jiāo shòu/: ngạo kiều thụ, chỉ những bạn thụ “ngoài lạnh trong nóng”, ngoài mặt tỏ ra lạnh lùng + 诱受 /yòu shòu/: dụ thụ, chỉ những bạn thụ có nhan sắc, hay đi câu dẫn người khác + 腹黑受 /fù hēi shòu/: phúc hắc thụ, chỉ những bạn thụ thông minh, nham hiểm + 圣母受 /shèng mǔ shòu/: thánh mẫu thụ, chỉ những bạn thụ hiền lành, tốt đến mức khiến người khác bực mình, bất kể ai làm gì hại mình cũng đều tha thứ. + 白莲花受 /bái lián huā shòu/: bạch liên hoa thụ, chỉ những bạn thụ “ngụy thánh mẫu”, bề ngoài thuần khiết, ngây thơ, vô hại, nhưng bên trong lại âm hiểm xảo trá, thường dùng cho các vai tiểu tam trong tiểu thuyết. + 女王受 /nǚ wáng shòu/: nữ vương thụ, chỉ những bạn thụ quen được nuông chiều, hay sai bảo người khác, tình tình kiêu ngạo. + 笨拙受 /bèn zhuō shòu/: ngốc thụ, chỉ những bạn thụ ngốc nghếch vụng về + 总受 /zǒng shòu/: tổng thụ, dù ghép với ai thì cũng là thụ, bản chất là thụ + 大叔受 /dà shū shòu/: đại thúc thụ, chỉ kiểu thụ lớn hơn công nhiều tuổi + 狐狸受 /hú lí shòu/: hồ ly thụ + 阳光受 /yáng guāng shòu/: dương quang thụ, tính tình phóng khoáng, dễ kết bạn, luôn lạc quan yêu đời + 健气受/ jiàn qì shòu/: kiện khí thụ, nhân vật có tính cách phóng khoáng, hoạt bát + 流氓受 /liú máng shòu/: lưu manh thụ, có tính lưu manh, côn đồ + 小白受 /xiǎo bái shòu/: tiểu bạch thụ, trong sáng thụ, ngốc nghếch, khờ khạo về tình yêu, vô tri + 和善受 /hé shàn shòu/: tốt bụng thụ, tính cách ôn hòa, hiền lành, tốt bụng

+ 面瘫受 /miàn tān shòu/: mặt than thụ, kiểu người ít biểu cảm trên khuôn mặt, hoặc biểu cảm khá cứng nhắc.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

thử tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thử trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thử trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thử nghĩa là gì.

- đg [thường dùng sau đg.]. Làm như thật, hoặc chỉ dùng một ít hay trong thời gian ngắn, để qua đó xác định tính chất, chất lượng, đối chiếu với yêu cầu. Sản xuất thử. Tổ chức thi thử. Nếm thử xem vừa chưa. Hỏi thử anh ta, xem trả lời thế nào. Thử máy. Thử áo Dùng những biện pháp kĩ thuật, tâm lí để phân tích, xem xét đặc tính, thực chất của sự vật hoặc con người cần tìm hiểu. Thử vàng. Thử máu. Đấu một trận thử sức. Hỏi để thử lòng [thường dùng trước đg.]. Làm một việc nào đó [mà nội dung cụ thể do đg. đứng sau biểu thị] để xem kết quả ra sao, may ra có thể được [thường dùng trong lời khuyên nhẹ nhàng]. Thử vặn bằng kìm, nhưng không được. Thử hỏi anh ta xem, may ra anh ta biết. Thử nhớ lại, xem có đúng không. Cứ thử xem, biết đâu được.
  • Du [cửa bể] Tiếng Việt là gì?
  • rừng chồi Tiếng Việt là gì?
  • khống chỉ Tiếng Việt là gì?
  • lung tung Tiếng Việt là gì?
  • Yên Trường Tiếng Việt là gì?
  • lạch đạch Tiếng Việt là gì?
  • thời cuộc Tiếng Việt là gì?
  • Chiềng ân Tiếng Việt là gì?
  • ngậm ngùi Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thử trong Tiếng Việt

thử có nghĩa là: - đg. . [thường dùng sau đg.]. Làm như thật, hoặc chỉ dùng một ít hay trong thời gian ngắn, để qua đó xác định tính chất, chất lượng, đối chiếu với yêu cầu. Sản xuất thử. Tổ chức thi thử. Nếm thử xem vừa chưa. Hỏi thử anh ta, xem trả lời thế nào. Thử máy. Thử áo. . Dùng những biện pháp kĩ thuật, tâm lí để phân tích, xem xét đặc tính, thực chất của sự vật hoặc con người cần tìm hiểu. Thử vàng. Thử máu. Đấu một trận thử sức. Hỏi để thử lòng. . [thường dùng trước đg.]. Làm một việc nào đó [mà nội dung cụ thể do đg. đứng sau biểu thị] để xem kết quả ra sao, may ra có thể được [thường dùng trong lời khuyên nhẹ nhàng]. Thử vặn bằng kìm, nhưng không được. Thử hỏi anh ta xem, may ra anh ta biết. Thử nhớ lại, xem có đúng không. Cứ thử xem, biết đâu được.

Đây là cách dùng thử Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thử là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thủ trong từ Hán Việt và cách phát âm thủ từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thủ từ Hán Việt nghĩa là gì.

thủ [âm Bắc Kinh]
thủ [âm Hồng Kông/Quảng Đông].


  • tràng phiến từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tiên vương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thổ nhĩ kì từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chi li từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cẩn tắc vô ưu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thủ nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt [詞漢越/词汉越] là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt [một trong ba loại từ Hán Việt] nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Video liên quan

    Chủ Đề