Thực thụ có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuk˧˥ tʰṵ˧˩˧tʰṵk˩˧ tʰu˧˩˨tʰuk˧˥ tʰu˨˩˦
tʰuk˩˩ tʰu˧˩tʰṵk˩˧ tʰṵʔ˧˩

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • thực thu
  • thực thụ

Động từSửa đổi

thúc thủ

  1. Bó tay, chịu bất lực, không làm được. Đến mức này thì đành thúc thủ mà thôi.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng ViệtSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

  1. Từ tiếng cũ]:'

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ̰ʔk˨˩ tʰṵʔ˨˩tʰɨ̰k˨˨ tʰṵ˨˨tʰɨk˨˩˨ tʰu˨˩˨
tʰɨk˨˨ tʰu˨˨tʰɨ̰k˨˨ tʰṵ˨˨

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • thực thu
  • thúc thủ

Tính từSửa đổi

thực thụ

  1. Có một chức vụ đã được chính thức hóa.
  2. [Xem từ nguyên 1]. Tham tá thực thụ.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thực thụ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thực thụ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thực thụ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Gà Kiev thực thụ đấy.

2. Người giấy nổi tím thực thụ.

3. Một người đàn ông thực thụ.

4. Đó mới là tay lái thực thụ.

5. Nói như một chiến binh thực thụ.

6. Đúng là nhà ngoại giao thực thụ.

7. Cô cần một pháp sư thực thụ.

8. Anh ta là " dân chơi " thực thụ.

9. Một con sư tử thực thụ ư?

10. Nói như một bà hoàng thực thụ vậy.

11. Vì tôi là một điệp viên thực thụ.

12. Thằng bé là một Thính Giả thực thụ

13. Đây là một cuộc tranh tài thực thụ.

14. Nhện là những công dân toàn cầu thực thụ.

15. Anh đúng là một người đàn ông thực thụ

16. Tôi la hét như một người Ý thực thụ.

17. Vũ khí thực thụ của 1 lính ngự lâm.

18. Cháu giờ là một người đàn ông thực thụ rồi.

19. Nếu như con là một con sư tử thực thụ...

20. Một chiến binh thực thụ được huấn luyện bài bản.

21. bằng một cái ghim giấy nổi màu tím thực thụ,

22. Nếu như con là một con sư tử thực thụ

23. Tôi không thể sống thiếu âm nhạc thực thụ thêm nữa.

24. Lancelot là một mật vụ ưu tú, một Kingsman thực thụ.

25. Joaquin đã học được cách trở thành người hùng thực thụ.

26. Một công chứng viên thực thụ, và là người hướng dẫn tôi

27. Những con chim cánh cụt là những vận động viên thực thụ

28. Anh có biểu hiện của một người hang động thực thụ đấy.

29. Chủ nghĩa tư bản thực thụ là thảm họa và điều chỉnh.

30. Ra dáng đàn ông thực thụ trong bộ đồ này rồi đấy

31. Cô cũng được giáo dục để trở thành một công chúa thực thụ.

32. Điều gì khiến một tín đồ trở thành người đàn ông thực thụ?

33. Có thể tôi sẽ dựng lên những người giấy nổi tím thực thụ

34. Dù gì đi nữa thì ông ta là một người lính thực thụ.

35. Tay lái thực thụ biết chính xác có cái gì trong xe mình.

36. Cua Tanner được coi là một con đuôi ngắn hay "cua thực thụ".

37. Tôi đã là một quản lí marketing thực thụ cho công ti Fortune 500.

38. Ông là người đầu tiên được coi là nhà khảo cổ học thực thụ.

39. Thực sự tôi rất hứng thú, vì cậu, một người hâm mộ thực thụ

40. Cảm giác trưởng thành thực thụ ở tất cả các thành viên của nhóm.

41. Cho đến lúc này, anh đã làm việc như một lập trình viên thực thụ.

42. Bọn ta là những người bảo vệ thực thụ cho tự do và dân chủ.

43. Sau cùng, năm 1586 bà bị bắt thực thụ và bị kết án tử hình.

44. Tớ chỉ muốn cha tớ biết rằng tớ là một con sư tử thực thụ

45. Hãy chỉ cho lũ khờ kia biết thế nào là một chiến sĩ thực thụ.

46. Khi một bác sỹ thực thụ như ông làm. Việc đó nhằm mục đích gì?

47. Anh hiểu rõ chồng em mà.Anh ấy là một người biết nịnh đầm thực thụ

48. Tôi không muốn làm người soát xe, Tôi muốn thành một cảnh sát thực thụ.

49. Năm 1976, ông trở thành giáo sư triết học thực thụ tại Đại học Duisburg.

50. cái mà để những thứ đó đi ra, giống như 1 sinh vật sống thực thụ.

Video liên quan

Chủ Đề