Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tranquil trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc
chắn bạn sẽ biết từ tranquil tiếng Anh nghĩa là gì. * tính từ Đây là cách dùng tranquil tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tranquil tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.
Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.Thông tin thuật ngữ tranquil tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Hình ảnh cho thuật ngữ tranquil
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
Định nghĩa - Khái niệm
tranquil tiếng Anh?
tranquil /'træɳkwil/
- lặng lẽ, yên lặng, yên tĩnh; thanh bình
=tranquil sea+ biển lặng
=tranquil life+ cuộc sống thanh bình
=tranquil soul+ tâm hồn thư thái, tâm hồn thanh thảnThuật ngữ liên quan tới tranquil
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tranquil trong tiếng Anh
tranquil có nghĩa là: tranquil /'træɳkwil/* tính từ- lặng lẽ, yên lặng, yên tĩnh; thanh bình=tranquil sea+ biển lặng=tranquil life+ cuộc sống thanh bình=tranquil soul+ tâm hồn thư
thái, tâm hồn thanh thản
Cùng học tiếng Anh
Từ điển Việt Anh
tranquil /'træɳkwil/* tính từ- lặng lẽ tiếng Anh là gì?
yên lặng tiếng Anh là gì?
yên tĩnh tiếng Anh là gì?
thanh bình=tranquil sea+ biển lặng=tranquil
life+ cuộc sống thanh bình=tranquil soul+ tâm hồn thư thái tiếng Anh là gì?
tâm hồn thanh thản
tranquil
adjective- Free from emotional or mental disturbance.
yên tĩnh
adjectiveThe water above the falls is usually calm and slow moving, and the atmosphere tranquil.
Nước trên thác thường thì lặng lờ và chảy chậm, và bầu không khí thì yên tĩnh.
lặng lẽ
adjective" The tranquil tortoise garden sculpture. "
" Tượng Rùa vườn lặng lẽ. "
thanh bình
Green is a restful color and is often associated with tranquillity.
Màu xanh là màu thanh thản và thường gắn liền với sự thanh bình.
Bản dịch ít thường xuyên hơn
thanh tịnh · yên lặng · êm ấm · an thân · yên bình · an
Gốc từ
In secure dwellings and in tranquil resting-places.
Nơi cư ngụ an ổn và chốn nghỉ ngơi yên bình.
jw2019
Some hope that marriage will bring a measure of tranquillity to their life, but they may be disappointed.
Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng.
jw2019
2 Years ago, in many lands the witness work was different because, for the most part, people lived more tranquil lives, and they felt secure.
2 Tại nhiều nước, công việc rao giảng khác hẳn ngày xưa với ngày nay vì hồi trước phần đông người ta sống bình thản hơn và cảm thấy an toàn.
jw2019
[Ephesians 5:28, 29] An abusive, domineering, or unreasonable man not only jeopardizes the tranquillity of his home but undermines his relationship with God.
Vì chẳng hề có người nào ghét chính thân mình, nhưng nuôi-nấng săn-sóc nó như Đấng Christ đối với Hội-thánh” [Ê-phê-sô 5:28, 29].
jw2019
Michael Lynch points out that Robert II's reign from 1371 until the lieutenancy of Carrick in 1384 had been one exemplified by continued prosperity and stability – a time which Abbot Bower described as a period of "tranquility, prosperity and peace".
Michael Lynch chỉ ra rằng triều đại của Robert II từ 1371 đến khi Carrick trở thành Giám quốc năm 1384 chứng kiến nền thái bình thịnh vượng – thời mà Abbot Bower miêu tả là một giai đoạn "yên tĩnh, thịnh vượng, và hòa bình".
WikiMatrix
True peace must therefore include domestic tranquillity.
Do đó hòa bình thật sự phải bao gồm cả sự hòa thuận trong gia đình.
jw2019
[Acts 7:52-60] Although we do not have visions, we can have God-given tranquillity when persecuted.
[Công-vụ 7:52-60] Dù không nhận được sự hiện thấy, chúng ta vẫn có thể được Đức Chúa Trời ban cho sự điềm tĩnh khi bị ngược đãi.
jw2019
[Acts 24:15] Of course, those who refuse to act in harmony with divine requirements will not be allowed to continue living and mar the peace and tranquillity of the new world.
Dĩ nhiên, những ai từ chối làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời sẽ không được phép tiếp tục sống và quấy nhiễu sự an bình của thế giới mới.
jw2019
20 The disciple Stephen displayed tranquillity when enduring a severe test of his faith.
20 Môn đồ Ê-tiên biểu lộ sự bình tĩnh khi chịu thử thách gay go vì đức tin.
jw2019
However clause No 6 of the 1993 Agreement on the Maintenance of Peace and Tranquility along the Line of Actual Control in the India-China Border Areas mentions, "The two sides agree that references to the line of actual control in this Agreement do not prejudice their respective positions on the boundary question".
Tuy nhiên, khoản 6 của Hiệp định năm 1993 về việc duy trì hòa bình và sự tĩnh lặng dọc theo đường kiểm soát thực tế ở các khu vực biên giới Ấn Độ-Trung Quốc đề cập đến "hai bên đồng ý rằng các tham chiếu đến đường kiểm soát thực tế trong Hiệp định này không định kiến các quan điểm tương ứng của họ về vấn đề ranh giới" .
WikiMatrix
It was made famous by such artists and writers as Paul Gauguin, Robert Louis Stevenson, and Herman Melville, whose portrayal of the tropical beauty and tranquillity of the South Sea Islands captured the imagination of many.
Đảo này đã được nổi tiếng nhờ các họa sĩ và văn sĩ như Paul Gauguin, Robert Louis Stevenson và Herman Melville; các tác phẩm của họ về vẻ đẹp vùng nhiệt đới và sự yên tĩnh của các hải đảo Nam Thái Bình Dương đã thu hút sức tưởng tượng của nhiều người.
jw2019
For example, Washington Post staff writer Frank Ahrens called him and other similar television salesmen "a full-volume pitchman, amped up like a candidate for a tranquilizer-gun takedown".
Ví dụ, nhà văn nhân viên của Washington Post, Frank Ahrens, đã gọi ông và những người bán hàng trên truyền hình tương tự khác là "một người bán đầy đủ âm lượng, nổi lên như một ứng cử viên cho một cuộc triệt phá súng gây mê".
WikiMatrix
It has also numerous marine reefs and tranquil waters that lure the tourists to visit them, especially in Talikud Island.
Thành phố còn có nhiều rạn san hô và vùng nước tĩnh giúp thu hút du khách đến thăm, đặc biệt là tại đảo Talikud.
WikiMatrix
Tranquillitas, goddess of peace and tranquility.
Sharindlar: nữ thần của sự sống và lòng khoan dung.
WikiMatrix
They immediately ride to Tranquility Teahouse.
Lúc này họ chạy về Giang Lăng với Tiêu Dịch.
WikiMatrix
[2 Timothy 4:11] Paul had apparently made his relationship with Barnabas and Mark a subject of his prayers of faith, and this resulted in the tranquillity that is linked with “the peace of God.” —Philippians 4:6, 7.
[2 Ti-mô-thê 4:11] Phao-lô hẳn đã cầu nguyện với đức tin về mối quan hệ của ông với Ba-na-ba và Mác, và điều đó đã mang lại sự thanh thản, vốn gắn liền với “sự bình-an của Đức Chúa Trời”.—Phi-líp 4:6, 7.
jw2019
And to what did Asa attribute that tranquillity?
Vua A-sa biết nhờ đâu mà xứ được an ổn?
jw2019
[Exodus 34:6; Psalm 86:5; 103:13, 14] So let us ‘make our petitions known to him,’ for this will result in our having “the peace of God” —tranquillity that surpasses human comprehension.
[Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6; Thi-thiên 86:5; 103:13, 14] Vậy hãy “trình các sự cầu xin của mình cho Đức Chúa Trời”, nhờ đó chúng ta sẽ có được “sự bình-an của Đức Chúa Trời”—sự bình an vượt quá hiểu biết của con người.
jw2019
Your eyes will see Jerusalem as a tranquil dwelling place,
Mắt anh em sẽ được thấy Giê-ru-sa-lem là nơi cư ngụ yên bình,
jw2019
I then realized that I had to acknowledge and satisfy my spiritual need if I was to gain contentment and tranquillity, since the pace of life and the demand of caring for people’s concerns can become overwhelming for someone in my profession.
Khi đó tôi ý thức rằng mình phải nhận biết và thỏa mãn nhu cầu tâm linh của mình nếu muốn được toại nguyện và thanh thản, vì nhịp sống và những đòi hỏi của việc chăm sóc những lo lắng của người ta có thể trở nên quá nặng nề cho những người trong nghề nghiệp của tôi.
jw2019
6 “The peace of God” can be explained as a sense of tranquillity and serenity, reflecting a good relationship with God.
6 “Sự bình-an của Đức Chúa Trời” có thể được giải thích là một cảm giác thanh tịnh và trầm lặng, phản ảnh một sự liên lạc tốt với Đức Chúa Trời.
jw2019
[Genesis 1:31] But Edenic tranquillity did not last long.
Nhưng sự yên tĩnh của vườn Ê-đen không được lâu dài.
jw2019
For Epicurus, the purpose of philosophy was to attain the happy, tranquil life, characterized by ataraxia—peace and freedom from fear— and aponia—the absence of pain— and by living a self-sufficient life surrounded by friends.
Với Epicurus, mục đích của triết học là duy trì hạnh phúc, một cuộc sống thanh bình mà không có nỗi đau và sự sợ hãi [được biểu thị bởi aponia], là sống một cuộc sống tự tại cùng những người bạn xung quanh.
WikiMatrix
20, 21. [a] Stephen’s case provides what evidence of tranquillity when experiencing persecution?
20, 21. [a] Trường hợp của Ê-tiên cung cấp bằng chứng nào về sự bình tĩnh khi bị ngược đãi?
jw2019
Shibusa is an enriched, subdued appearance or experience of intrinsically fine quality with economy of form, line, and effort, producing a timeless tranquility.
Shibusa là một sự xuất hiện hoặc trải nghiệm được làm phong phú lên [enriched], được làm dịu đi [subdued] của phẩm cách tốt về mặt bản chất với cơ cấu về hình thức, liên kết và nỗ lực, mang đến một sự tĩnh lặng vô tận.
WikiMatrix
Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M