Trịa trĩnh có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tròn trĩnh", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tròn trĩnh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tròn trĩnh trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Một số thì tròn trĩnh và một số thì thon thả.

2. Lúc đó , nàng là một cô dâu tròn trĩnh và e thẹn .

3. Gương mặt nhợt nhạt , tròn trĩnh , dịu dàng và tình cảm , đôi mắt nâu xám với ánh nhìn ấm áp và phúc hậu .

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tròn trịa", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tròn trịa, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tròn trịa trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tròn trịa và đầy thách thức.

2. Nó có một thân hình tròn trịa...

3. Riêng tôi thì, tôi thích họ tròn trịa hơn.

4. Mảnh mai hay tròn trịa, bất kì cái gì.

5. Mặt trăng " rằm " khi nó sáng ngời và tròn trịa .

6. Nó có đầu, tròn trịa, và màu trắng trong suốt.

7. Ông là mũm mĩm và tròn trịa - elf cũ phải vui vẻ;

8. Với đường nét tròn trịa, khoác lên mình bộ cánh trang nhã.

9. Cô biết là tôi chỉ thích những đứa tròn trịa mà, đúng không?

10. Ở đây, lớp mai tròn trịa sẽ rất thuận lợi khi luồn dưới các bụi cây

11. Tôi đồng ý với phát hiện này trông kỳ lạ vì nó hoàn toàn tròn trịa.

12. Ngoài ra thì, cha thấy rất tốt khi được thấy một khuôn mặt tròn trịa đáng yêu ở đây.

13. ‘Trong giấc mơ thứ hai trẫm thấy bảy gié lúa tròn trịa, chín vàng trổ ra trên một ngọn lúa.

14. Chỉ có mặt trăng tròn trịa, không bao giờ lặn xa về phía Bắc như thế này, soi sáng màn đêm.

15. Nhưng thay vì là những quả bí ngô to lớn, tròn trịa, màu cam thì tôi có những trái bầu dài màu xanh.

16. Nhưng cuối cùng thì những dấu chấm thay vì tròn trịa thì lại trở nên những con nòng nọc, bởi triệu chứng run.

17. Người đàn ông tròn trịa, tóc xoăn đến từ Hà Lan này là ai -- tại sao ông ấy lại huýt sáo?

18. Các công trình của ông nổi tiếng bằng các đường cong tròn trịa, thường bọc bằng những vật liệu kim loại phản xạ.

19. Neville là thằng bé có một gương mặt tròn trịa, hay bị té sấp và đãng trí hơn bất cứ ai mà Harry từng gặp.

20. Nhưng nếu gen của bạn quy định cho bạn vóc dáng tròn trịa và cơ thể nhiều mỡ thì đơn giản là bạn sẽ như vậy.

21. Cô bé khá lớn, tròn trịa và nhớt nhát, có lẽ to gấp ba lần kích thước của sinh mệnh giống như chú chim đêm trước.

22. Các Công trình này, đầu tiên được dự định biến thành một trường tôn giáo, có hình dạng trùng hợp là tròn trịa và hình đĩa.

23. Khi trêu chọc con về vẻ ngoài tròn trịa và phổng phao, có thể bạn đang gieo vào trí óc non nớt của con những ý nghĩ tai hại.

24. Bảy con bò mập mạp và bảy gié lúa tròn trịa nghĩa là bảy năm, và bảy con bò gầy guộc và bảy gié lúa lép xẹp nghĩa là bảy năm khác.

25. Những kẻ may mắn nhất là những người bị chết ngay, tức độ chừng 100.000 người đàn ông, đàn bà, học-sinh, em bé mặt tròn trịa, và trẻ sơ-sinh.

26. Kể từ thế kỉ thứ 7 người ta lại thấy một phong cách nghệ thuật mới: gương mặt tròn trịa, bộ tóc được trang điểm phức tạp hơn với nhiều trang vật khác nhau.

Ý nghĩa của từ tròn trĩnh là gì:

tròn trĩnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tròn trĩnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tròn trĩnh mình


1

  2


t. 1. Tròn và có dáng gọn: Quả bưởi tròn trĩnh 2. Nói người đẫy đà và gọn ghẽ: Người trông tròn trĩnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tròn trĩnh". Nh� [..]


1

  2


t. 1. Tròn và có dáng gọn: Quả bưởi tròn trĩnh 2. Nói người đẫy đà và gọn ghẽ: Người trông tròn trĩnh.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


1

  3


tròn và đầy đặn, trông đẹp gương mặt tròn trĩnh chữ viết tròn trĩnh Đồng nghĩa: tròn trặn, tròn trịa

Video liên quan

Chủ Đề