Tw là gi

TW là gì ?

TW là “Trung ương” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ TW

TW có nghĩa “Trung ương”.

TW là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng TW là “Trung ương”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến TW:
+ TTGDCK: Trung tâm giao dịch chứng khoán.
+ TCCN: Trung cấp chuyên nghiệp.
+ TTBDVHNG: Trung tâm bồi dưỡng văn hóa ngoài giờ.
+ PTTH: Phổ thông trung học.
+ ĐCSTQ: Đảng Cộng sản Trung Quốc.
+ NHTW: Ngân hàng Trung ương.
+ TQ: Trung Quốc.
+ BCĐPCTNTƯ: Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng Trung ương.
+ THCN: Trung học chuyên nghiệp.
+ THCB: Trung học chuyên ban.
+ NHTƯ: Ngân hàng Trung ương.
+ PCGDBTH: Phổ cập giáo dục bậc trung học.
+ TTĐM: Trung tâm điện máy.
+ TCN: Trung cấp nghề.
+ NHTQ: Nhập hàng Trung Quốc.
+ PCLBTƯ: Phòng chống lụt bão Trung ương.
+ PCGDTHCS: Phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
+ TTGDTX: Trung tâm Giáo dục thường xuyên.
+ TTCK: Trung tâm chứng khoán.
+ TT: Trung tâm.
...

TW trong tiếng Việt có thể có các nghĩa:

  • Viết tắt cho chữ trung ương. Cách viết tắt này tương đương với TƯ. Có người cho rằng kiểu viết tắt này xuất phát từ một quy ước gõ tiếng Việt với Telex.
  • .tw: mã quốc gia ISO 3166-1 alpha-2 cho Đài Loan trên Internet.
  • mã IATA cho hãng hàng không TWA, Trans World Airlines

Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề TW.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn thay đổi liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=TW_(định_hướng)&oldid=11134234”

Thể loại này bao gồm một loạt các biểu tượng thường được sử dụng trong cuộc sống. Bao gồm một chòm sao của các hình dạng khác nhau, biểu tượng của tình yêu, tôn giáo, Park gram cấp phép.

Nhấp vào biểu tượng để sao chép vào clipboard▼

emojiunicodenghĩa là gì
⚠️ 26A0 FE0F cảnh báo
26A0 (*)

* biểu tượng cảm xúc không chuẩn

TW là gì ?

TW là “Trung ương” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ TW

TW có nghĩa “Trung ương”.

TW là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng TW là “Trung ương”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến TW:
+ TTGDCK: Trung tâm giao dịch chứng khoán.
+ TCCN: Trung cấp chuyên nghiệp.
+ TTBDVHNG: Trung tâm bồi dưỡng văn hóa ngoài giờ.
+ PTTH: Phổ thông trung học.
+ ĐCSTQ: Đảng Cộng sản Trung Quốc.
+ NHTW: Ngân hàng Trung ương.
+ TQ: Trung Quốc.
+ BCĐPCTNTƯ: Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng Trung ương.
+ THCN: Trung học chuyên nghiệp.
+ THCB: Trung học chuyên ban.
+ NHTƯ: Ngân hàng Trung ương.
+ PCGDBTH: Phổ cập giáo dục bậc trung học.
+ TTĐM: Trung tâm điện máy.
+ TCN: Trung cấp nghề.
+ NHTQ: Nhập hàng Trung Quốc.
+ PCLBTƯ: Phòng chống lụt bão Trung ương.
+ PCGDTHCS: Phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
+ TTGDTX: Trung tâm Giáo dục thường xuyên.
+ TTCK: Trung tâm chứng khoán.
+ TT: Trung tâm.
...

Có một dấu chấm than màu đen và đậm trong hình tam giác màu vàng ❗️ để biểu thị cảnh báo hoặc nhắc nhở. Nó có thể được sử dụng cho các vấn đề nghiêm trọng, quan trọng và khẩn cấp, và đôi khi cũng chứa đựng ý nghĩa nguy hiểm.

⚠︎ hiện tại là một Emoji biến thể (kiểu văn bản, hiển thị các biểu tượng đen trắng trên một số nền tảng cũ) và nó có hai Biểu tượng cảm xúc tương ứng: (Biểu tượng cảm xúc cơ bản không có biểu tượng biến thể) và ⚠️ (kiểu biểu tượng cảm xúc, hiển thị các biểu tượng màu trên hầu hết các nền tảng mới).

Ý nghĩa của biểu tượng cảm xúc ⚠︎ là cảnh báo, nó có liên quan đến cảnh báo, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🛑 Biểu tượng" - "⚠️ cảnh báo".

🔸 Nhiều trình phát video có chức năng đập. Trước khi cốt truyện cao trào đến, màn hình nhiều gạch đầu dòng sẽ hiển thị: "Cảnh báo, cảnh báo ⚠︎ ❗️ " Điều này có nghĩa là sẽ có rất nhiều nội dung Kích thích, nên chuẩn bị tâm lý.
🔸 Em gái cô luôn sử dụng mỹ phẩm của cô. Vì vậy, cô để lại lời nhắn cho cô em gái của mình: “Nếu em dám động đến mỹ phẩm trên bàn của tôi, anh coi như xong. ⚠︎ ⚠︎ ⚠︎ ", có nghĩa là nếu cô ấy phát hiện ra thì sẽ rất khổ sở ~
🔸 Anh ấy hoàn toàn coi thường những lời cảnh báo của tôi ⚠︎ và gặp tai nạn.

🔸 ⚠︎ (26A0 FE0E) = (26A0) + phong cách văn bản (FE0E)

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của TW? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của TW. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của TW, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của TW. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa TW trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của TW

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của TW trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Tóm lại, TW là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách TW được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của TW: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của TW, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của TW cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của TW trong các ngôn ngữ khác của 42.