Viết công thức của hợp chất ion giữa Cl Z 17 và Sr Z 38

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Viết công thức của hợp chất ion giữa Cl Z 17 và Sr Z 38

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

a) Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng:

Na ->  Na+    ; Cl  -> Cl-

Mg -> Mg2+     ; S  -> S2-

Al  -> Al3+       ; O  -> O2-

b) Viết cấu hình electron của các nguyên tử và các ion. Nhận xét về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion được tạo thành.

Các câu hỏi tương tự

B1:Xác định loại liên kết trong các phản ứng sau CaO,NH3,KCl,BaS.Cho biết độ âm điện Ca:1; O:3,49; K:0,82; Cl:3,16; N:3,04; H:2,2; Ba:0,89; S:2,58  

B2:Xác định số oxi hóa của nguyên tố trong

a)Các phân tử O2,MgO,H3PO4

b)Các ion + K+,S2-,Ca2+

                + NO3-,PO43-,SO42-

Chủ đề 3 . Liên kết hóa học

Câu 1 : Trình bày sự hình thành liên kết trong phân tử sau : Al2O3 ,NaCl ,CaCl2 ,CaO ,KCl , K2O ,Na2O? Biết Số hiệu nguyên tử Al ( Z=13 ) , Ca (Z=20) ,Na ( Z=11) , K (Z=19) ,O (Z=8) , Cl (Z=17) ?

Câu 2: Viết Công thức electron , Công thức Cấu tạo của những hợp chất sau : HCl ,NH3 ,N2,H2O ,CH4 ,C2H2,C2H4 ,Cl2 ,H2 ,CO2 ? Cho biết Số hiệu nguyên tử  H (Z=1) , Cl ( Z=17) , N(Z=7) ,O (Z=8) ,C(Z=6) .

a) Dựa vào giá trị độ âm điện ( F: 3,98 ; O: 3,44 ; Cl: 3,16 ; N: 3,04) hãy xét xem tính phi kim thay đổi như thế nào của dãy nguyên tố sau: F, O, N, Cl.

   b) Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau đây:

   N2, CH4, H2O, NH3

Xét xem phân tử nào có liên kết không phân cực, liên kết phân cực mạnh nhất.

Viết cấu hình nguyên tử của Cl (Z =17), Al (Z = 13), Fe (Z=26), K (Z = 19), P (Z=15) và cấu hình ion của Cl-, Fe2+, K+, Fe3+ , P3-. Cho biết mỗi nguyên tố thuộc loại nguyên tố s,p,d hay f , tại sao?

Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tử :

Liti (Li), Z = 3 ; Beri (Be), Z = 4 ; Nhôm (Al), Z = 13

Hãy nhận xét về số electron thuộc lớp ngoài cùng của các nguyên tử trên. Các nguyên tố tương ứng thuộc loại nguyên tố gì (s, p hay d) ? Kim loại hay phi kim ?

Hãy viết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kì 3.

Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), Si (Z = 14), P (Z = 15), S (Z = 16), C1 (Z = 17).

a) Cl (Z=17), Se (Z=34), Br (Z=35) b) Ca (Z=20), Rb (Z=37), Sr (Z=38) Gắn các nguyên tố sau vào bảng tuần hoàn để so sánh độ âm điện, tính chất hóa học và bán kính nguyên tử của chúng

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

 $Cl(Z=17):[Ne]3s^{2}3p^{5}$

Ô=17,nhóm $VIIA$,Chu kì 3

$Ca(Z=20):[Ar]4s^{2}$

Ô=20,nhóm $IIA$,chu kì 4

Liên kết Canxi và Clo là liên kết Ion

$Δ\chi=3,16-1=2,16≥1,7$

Nếu $Δ\chi≥1,7$ là liên kết Ion

Hoặc liên kết Ion là lực hút tĩnh điện giữa ion mang điện tích trái dấu( kim loại và phi kim)

Sơ đồ liên kết

$Cl_{2}+2e→2Cl^{-1}$

$Ca→Ca^{2+}+2e$

$⇒Ca^{2+}+Cl^{-}→CaCl_{2}$

Câu 1 Trong các hợp chất sau: KF, BaCl2, CH4, H2S, các chất nào là hợp chất ion?A) Chỉ có KFB) Chỉ có KF, BaCl2,C) Chỉ có CH4, H2SD) Chỉ có H2SĐáp án BCâu 2 Viết công thức của hợp chất iôn giữa Cl (Z = 17) và Sr (Z = 38).A) SrClB) SrCl3C) SrCl2D) Sr2ClĐáp án CCâu 3 Cho độ âm điện của F, S, Cu, Ba lần lợt bằng 4,0; 2,6; 1,9; 0,9. Trong cáchợp chất CuF2, CuS, BaF2, BaS, hợp chất nào là hợp chất ion?A) Chỉ có CuF2, BaF2B) Chỉ có CuSC) Chỉ có CuF2, BaF2, BaSD) Cả 4 chấtĐáp án CCâu 4 So sánh nhiệt độ nóng chảy của NaCl, MgO và Al2O3 (sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ nóng chảy tăng dần).A) NaCl < Al2O3 < MgOB) NaCl < MgO < Al2O3C) Al2O3 < MgO < NaClD) MgO < NaCl < Al2O3Đáp án BCâu 5 Viết công thức của hợp chất ion AB biết số e của cation bằng số electron của anion và tổng só electron của AB là 20.A) Chỉ có NaFB) Chỉ có MgOC) NaF và MgOD) Chỉ có AlNĐáp án CCâu 6 Viết công thức của hợp chất ion M2+2X- biết M, X thuộc chu kì đầu của bảng HTTH, M thuộc phân nhóm chính và số electron của nguyên tử M bằng hai lần số electron của anion.A) MgF2B) CaF2C) BeH2D) CaCl2Đáp án BCâu 7 Viết công thức của hợp chất ion M2X3 với M và X đều thuộc chu kì đầu, X thuộc phân nhóm VIA của bảng hệ thống tuần hoàn. Biết tổng số e củaM2X3 là 66.A) F2S3B) Sc2O3C) Al2O3D) B2O3Đáp án BCâu 8 Viết cấu hình electron của Cu, Cu+, Cu2+ biết Z của Cu là 29. (Chỉ viết cấu hình 3d, 4s).A) 3d94s2, 3d94s1, 3d9B) 3d104s1, 3d10, 3d9C) 3d84s2, 3d84s1, 3d8D) 3d104s2, 3d94s1, 3d84s1Đáp án BCâu 9 Trong các hợp chất sau: BaF2, MgO, HCl, H2O, hợp chất nào là hợp chất ion?A) Chỉ có BaF2B) Chỉ có MgOC) HCl, H2OD) BaF2 và MgOĐáp án DCâu 10 Viết công thức của hợp chất ion giữa Sc (Z=21) và O (Z=8).A) Sc2O5B) ScOC) Sc2O3D) Sc2OĐáp án CCâu 11 Biết rằng độ âm điện của Al, O, S, Cl lần lợt là 1,6; 3,5; 2,6; 3,0, trong các hợp chất Al2O3, Al2S3, AlCl3, chất nào là hợp chất ion?A) Chỉ có Al2O3, AlCl3B) Chỉ có Al2O3C) Al2O3 và Al2S3D) Chỉ có AlCl3Đáp án BCâu 12 Viết cấu hình electron của Fe, Fe2+ và Fe3+ biết Fe có Z = 26A) 3d64s2, 3d6, 3d5B) 3d64s2, 3d54s1, 3d5C) 3d74s1, 3d54s1, 3d5D) 3d64s2, 3d64s2, 3d6Đáp án ACâu 13 Viết công thức của hợp chất ion M2X3 với M, X thuộc 3 chu kì đầu của bảng HTTH và tổng số e trong M2X3 là 50.A) Al2O3B) B2O3C) Al2F3D) B2S3Đáp án ACâu 14 Công thức cấu tạo của CO2 là:A) O = C = OB) O = C -> OC) O - C - OD) C O - OĐáp án ACâu 15 Công thức cấu tạo của Metanal là:A) H C C - HB) H C = O H C) C O H HD) C O H H Đáp án BCâu 16 Công thức cấu tạo của ion nitrit là:A) [O <- N = O ]-B) [O <- N = O ]- C) [O <- N = O ]-D) [ O - N = O ]- Đáp án BCâu 17 Trong các chất CO32-, NO3-, BCl3 chất nào có cơ cấu là tam giác đều?A) Chỉ có CO32-B) Chỉ có NO3-C) Chỉ có CO32-, NO3-D) Cả 3 chất Đáp án DCâu 18 Trong các chất CH4, CH3Cl, NH4+, chất nào có cơ cấu là tứ diện đều?A) Chỉ có CH4B) Chỉ có CH4 và CH3ClC) Cả 3 chấtD) Chỉ có CH4, NH4+Đáp án DCâu 19 Trong các chất H2, CH4, CO2, NaCl, chọn chất có t0 sôi thấp nhất và chất có t0 sôi cao nhất (cho kết quả theo thứ tự).A) H2, NaClB) CH4, CO2C) H2, CO2D) CH4, NaClĐáp án ACâu 20 Trong các chất CO2, H2O, BeCl2, C2H2, chọn chất nào có cơ cấu thẳng (lai hoá sp).A) Chỉ có CO2, BeCl2B) Chỉ có CO2 và H2OC) Chỉ có H2O và BeCl2D) CO2, BeCl2, C2H2Đáp án DCâu 21 Chọn phát biểu đúng trong các phát biêủ sau:A) CO2 và SO2 đều có cấu trúc thẳng (lai hóa sp)B) CH4 và NH4+ đều có cấu trúc tứ diện đều.C) CO2 và BeCl2 đều có cấu trúc tam giác cân. D) NH3 có cấu trúc tam giác đều (lai hoá sp2).Đáp án BCâu 22 Cho biết cơ cấu lập thể của PCl4+, NH4+, PCl5A) Chỉ có NH4+ tứ diện đều, PCl4+, PCl5 lỡng tháp đáy tam giác.B) NH4+, PCl4+ tứ diện đều (p3), PCl5 lỡng tháp đáy tam giác (sp3d).C) Chỉ có PCl4+ tứ diện đều, NH4+ hình vuông, PCl5 lỡng tháp đáy tam giác.D) Cả 3 chất đều là tứ diệnĐáp án BCâu 23 Trong các chất sau: HF, NH3,, H2S chất nào đợc liên kết H.A) Chỉ có HFB) Chỉ có NH3C) HF, NH3D) Cả ba chấtĐáp án CCâu 24 Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu sau:A) Hợp chất có chứa N, O luôn luôn tạo đợc liên kết H.B) Liên kết H liên phân tử làm tăng nhiệt độ sôi.C) Liên kết H của một chất X với chất lỏng làm tăng độ tan của X trong chất lỏng ấy.D) H2 ít tan trong nớc vì không tạo đợc liên kết H với nớc.Đáp án ACâu 25 Sắp xếp các chất sau: H2, C3H8, H2O theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.A) H2 < H2O < C3H8B) H2O < H2 < C3H8C) H2 < C3H8 < H2OD) C3H8 < H2O < H2Đáp án CCâu 26 Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu sau:A) CH3 NH2 tan nhiều trong nớc vì tạo đợc liên kết H với nớcB) H2O có nhiệt độ cao hơn H2S vì H2O tạo đợc liên kết H trái với H2S C) CH2F2 có nhiệt độ sôi cao hơn vì tạo đợc liên kết H liên phân tửD) NH3, CH3OH đều tạo đợc liên kết HĐáp án CCâu 27 Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:A) CH3OH tan nhiều trong nớc B) CH3OH có nhiệt độ sôi thấp hơn C2H6.C) NH3 tan ít trong nớcD) CH3 O CH3 tạo đợc liên kết HĐáp án ACâu 28 Trong các chất sau: HF, CH3 NH2, C2H5 O - C2H5 chất tạo đợc liên kết H với nhau là:A) Chỉ có HFB) HF và CH3 NH2C) Cả 3 chấtD) Chỉ có CH3 NH2Đáp án BCâu 29 Sắp xếp các chất sau: N2, C2H6, Nh3 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.A) N2 < NH3 < C2H6B) C2H6 < N2 < NH3C) N2 < C2H6 < NH3D) NH3 < N2 < C2H6Đáp án CCâu 30 Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:A) Nh3 tan trong nớc nhiều hơn CH4B) H2O có nhiệt độ sôi cao hơn C3H8C) CH3 O CH3 tan trong nớc nhiều hơn CH3OHD) CH3 NH2 có nhiêt độ sôi cao hơn N2Đáp án C