Việt nam có tất cả bao nhiêu danh vân hoa năm 2024

Đến nay, Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc (UNESCO) đã thông qua nghị quyết vinh danh và cùng kỷ niệm năm sinh/năm mất của 7 cá nhân tiêu biểu của Việt Nam là: Kỷ niệm 600 năm ngày sinh danh nhân Nguyễn Trãi (1980); 100 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (1990); 250 ngày sinh danh nhân Nguyễn Du (2015); 650 năm ngày mất của nhà giáo Chu Văn An (2019); 200 năm ngày sinh của danh nhân Nguyễn Đình Chiểu (2021); 250 năm ngày sinh, 200 năm ngày mất của nữ sỹ Hồ Xuân Hương (2021) và 300 năm ngày sinh của danh y Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác (2023).

Theo TTXVN

Bài viết chính của thể loại này là Văn hóa Việt Nam.

Việt nam có tất cả bao nhiêu danh vân hoa năm 2024
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Văn hóa Việt Nam.

Thể loại con

Thể loại này có 54 thể loại con sau, trên tổng số 54 thể loại con.

*

  • Văn hóa Việt Nam theo thời kỳ‎ (11 t.l.)
  • Văn hóa Việt Nam theo tỉnh thành‎ (28 t.l.)
  • Văn hóa Việt Nam theo vùng miền‎ (4 t.l.)

Â

  • Ẩm thực Việt Nam‎ (26 t.l., 280 tr., 2 t.t.)

B

  • Bảo tàng tại Việt Nam‎ (5 t.l., 31 tr.)
  • Biểu tượng của Việt Nam‎ (3 t.l., 10 tr.)
  • Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Việt Nam‎ (3 t.l., 2 tr.)

C

  • Các dân tộc Việt Nam‎ (57 t.l., 45 tr.)
  • Công trình văn hóa Việt Nam‎ (3 t.l.)

D

  • Di sản văn hóa phi vật thể tại Việt Nam‎ (50 tr.)
  • Di sản văn hóa Việt Nam‎ (3 tr.)
  • Di tích quốc gia đặc biệt‎ (120 tr.)
  • Di tích Việt Nam‎ (13 t.l., 5 tr.)

Đ

  • Văn hóa đại chúng Việt Nam‎ (1 t.l., 2 tr.)
  • Đặc sản Việt Nam‎ (39 t.l.)

G

  • Giải thưởng Việt Nam‎ (14 t.l., 34 tr.)
  • Giải trí tại Việt Nam‎ (14 t.l., 1 tr.)

K

  • Kiệt tác truyền khẩu và phi vật thể nhân loại tại Việt Nam‎ (10 tr.)

L

  • Làng nghề Việt Nam‎ (9 t.l., 6 tr.)
  • Văn hóa làng xã Việt Nam‎ (2 t.l., 8 tr.)
  • Lễ hội Việt Nam‎ (5 t.l., 21 tr.)
  • Lịch sử văn hóa Việt Nam‎ (6 t.l., 2 tr.)

N

  • Nhà nghiên cứu văn hóa Việt Nam‎ (7 t.l., 42 tr.)
  • Nho giáo Việt Nam‎ (4 t.l., 7 tr.)
  • Ngày lễ Việt Nam‎ (2 t.l., 22 tr.)
  • Nghệ thuật Việt Nam‎ (25 t.l., 12 tr.)
  • Nghi lễ Việt Nam‎ (23 t.l., 3 tr.)
  • Nghi lễ cấp quốc gia của Việt Nam‎ (3 tr.)
  • Nghiên cứu về Việt Nam‎ (3 t.l., 4 tr.)
  • Ngôn ngữ tại Việt Nam‎ (2 t.l., 108 tr.)
  • Nhãn hiệu Việt Nam‎ (3 t.l., 54 tr.)
  • Nhiếp ảnh Việt Nam‎ (3 t.l., 17 tr.)

P

  • Phát minh của Việt Nam‎ (18 tr.)
  • Phong tục Việt Nam‎ (3 t.l., 23 tr.)

S

  • Sự kiện tại Việt Nam‎ (9 t.l., 2 tr.)
  • Sự kiện văn hóa Việt Nam‎ (2 tr.)

T

  • Tác phẩm về Việt Nam‎ (4 t.l., 2 tr.)
  • Tên người Việt Nam‎ (1 t.l., 6 tr.)
  • Thể thao Việt Nam‎ (19 t.l., 80 tr.)
  • Tôn giáo tại Việt Nam‎ (19 t.l., 53 tr.)
  • Trang phục Việt Nam‎ (4 t.l., 20 tr.)
  • Trào lưu văn hóa Việt Nam‎ (2 t.l., 1 tr.)
  • Triết học Việt Nam‎ (4 t.l., 9 tr.)
  • Trò chơi Việt Nam‎ (2 t.l., 15 tr.)
  • Truyền thông đại chúng Việt Nam‎ (13 t.l., 10 tr.)
  • Truyền thuyết Việt Nam‎ (6 t.l., 40 tr.)
  • Từ và cụm từ tiếng Việt‎ (5 tr.)

V

  • Văn hóa cổ Việt Nam‎ (3 t.l., 22 tr.)
  • Văn hóa dân gian Việt Nam‎ (6 t.l., 9 tr.)
  • Văn hóa LGBT Việt Nam‎ (2 t.l., 4 tr.)
  • Văn hóa Việt Nam hải ngoại‎ (5 t.l.)
  • Võ thuật Việt Nam‎ (4 t.l., 20 tr.)

Y

  • Y học cổ truyền Việt Nam‎ (1 t.l., 9 tr.)

Σ

  • Sơ khai văn hóa Việt Nam‎ (4 t.l., 3 tr.)

Trang trong thể loại “Văn hóa Việt Nam”

Thể loại này chứa 112 trang sau, trên tổng số 112 trang.

  • Văn hóa Việt Nam

A

  • Áo chàm

Ă

  • Ăn trầu

B

  • Bát bửu
  • Gốm Bát Tràng
  • Bên cầu dệt lụa
  • Bếp trấu
  • Biểu tự
  • Biểu tượng không chính thức của Việt Nam
  • Bổ tử
  • Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Việt Nam)
  • Bốc mộ
  • Bụi đời

C

  • Ca trù
  • Các dân tộc tại Việt Nam
  • Các ngày lễ ở Việt Nam
  • Cải lương
  • Chèo
  • Chú Tễu
  • Con ngoan trò giỏi
  • Con Rồng cháu Tiên
  • Cô dâu Việt tại Đài Loan
  • Cô đầu
  • Cơ sở văn hóa Việt Nam
  • Cung thể thao
  • Cung văn hóa
  • Cửu Huyền Thất Tổ

D

  • Dàn karaoke
  • Danh sách dân tộc Việt Nam theo số dân
  • Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam
  • Danh sách di tích, di sản văn hóa ở Bắc Ninh
  • Danh sách làn điệu chèo
  • Danh sách làng nghề truyền thống ở Bắc Ninh
  • Danh sách lễ hội ở Bắc Ninh
  • Danh sách tiếng lóng trong tiếng Việt của thế hệ Z
  • Dự án Bách Cốc

Đ

  • Đánh giá người Việt Nam
  • Đèn lồng giấy
  • Đêm lạnh chùa hoang
  • Định dạng ngày và giờ ở Việt Nam
  • Đời cô Lựu

G

  • Gia đình Việt Nam
  • Giọt máu chung tình
  • Giỗ
  • Giỗ Tổ Hùng Vương

H

  • Hiếu thảo
  • Hình tượng con cò trong văn hóa
  • Hội đồng hương
  • Hội làng

K

  • Kịch nói

L

  • Lạc Long Quân
  • Lan và Điệp
  • Lễ cưới người Việt
  • Lễ hội Minh thề
  • Lễ Tịch điền
  • Lì xì
  • Lô tô

M

  • Miếu hiệu
  • Mũ đinh tự
  • Múa rối nước

N

  • Năm điều Bác Hồ dạy
  • Ngày giỗ
  • Ngày Thống nhất
  • Nghệ sĩ chèo ở Việt Nam
  • Nghệ thuật Chămpa
  • Nghi lễ Then
  • Ngưu Lang Chức Nữ
  • Nhã nhạc cung đình Huế
  • Nhảy sạp

Ô

  • Ô ăn quan

P

  • Phân biệt chủng tộc ở Việt Nam

Q

  • Quăng dao

S

  • Sân khấu cổ truyền Việt Nam

T

  • Thằng mõ
  • Bản mẫu:Văn hóa Việt Nam
  • Tân nhạc Việt Nam
  • Tất niên
  • Tên hiệu
  • Tên người Ê Đê
  • Tết chuồng trâu
  • Tết mừng lúa mới (Người M'Nông)
  • Tết Nguyên Đán
  • Tết Trung thu
  • Thôi nôi
  • Thủy cung Thánh Mẫu
  • Thư pháp Việt Nam
  • Tiếng trống Mê Linh
  • Tín ngưỡng dân gian Việt Nam
  • Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương
  • Tò he
  • Tô Ánh Nguyệt
  • Tổ nghề
  • Tranh Đông Hồ
  • Trầu không
  • Tuế hàn tam hữu
  • Tuổi mụ
  • Tuồng
  • Tứ giác nước
  • Tứ khoái
  • Tứ quý danh hoa

V

  • Văn hóa hàng hải
  • Văn hóa làng xã Việt Nam
  • Văn hóa vùng miền tại Việt Nam
  • Việt Nam hóa
  • Việt Nam học
  • Voi Việt Nam
  • Vu-lan
  • Vùng văn hóa Á Đông

X

  • Xòe Thái

Y

  • Y học Cổ truyền Việt Nam
  • Yeak Rom

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thể_loại:Văn_hóa_Việt_Nam&oldid=52149783”