Viết phương trình phản ứng HCl -> Cl2 -> FeCl3

HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNHNHÓM HALOGENBài 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:a. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgClb. KMnO4→Cl2→HCl →FeCl3 → AgCl→ Cl2→Br2→I2c. KMnO4 → Cl2 → HCl →FeCl2 → AgCl → Agd. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3e. HCl → Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Agf. MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôiBài 2: Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học:a. NaCl + H2SO4→ Khí (A) + (B)b. (A) + MnO2→ Khí (C) + rắn (D) + (E)c. (C) + NaBr → (F) + (G)d. (F) + NaI → (H) + (I)e. (G) + AgNO3→ (J) + (K)f. (A) + NaOH → (G) + (E)Bài 3: Xác định A, B, C, D và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:a. MnO2 + (A) → MnCl2 + (B)↑ + (C)b. (B) + H2 → (A)c. (A) + (D) → FeCl2 + H2d. (B) + (D) → FeCl3e. (B) + (C) → (A) + HClOBài 4: Hoàn thành chuổi phản ứnga/NaClb/ NaClCl2HClHClOCl2HClKClO3AgClKClCl2AgCaOClc)MnO2 → Cl2 → HCl → Cl2 → CaCl2 → Ca(OH)2 →Clorua vôid) KMnO4 → Cl2 → KCl → Cl2 → axit hipoclorơ→ NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl→ HClO → HCl → NaCle) Cl2 → Br2 → I2→ HCl → FeCl2 → Fe(OH)2f) NaCl → HCl → Cl2 → HClO → HCl↓AgCl → Ag↓CuCl2 → HCl(17)(16)**(15)(14)k) KMnO4 → Cl2 → CuCl2 → FeCl2 → HCl↓HCl → CaCl2 → Ca(OH)2(13)l) KCl → HCl → Cl2 → Br2 → I2↓(9)(3)(1)(2)FeCl3 → AgCl → Agm)(4)(5)(6)(7)(8)Câu 5: Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho cáccặp chất sau tác dụng với nhau:a) NaCl + ZnBr2 e) HBr + NaI i) AgNO3 + ZnBr2 m) HCl + Fe(OH)2b) KCl + AgNO3 f) CuSO4 + KI j) Pb(NO3)2 + ZnBr2 n) HCl + FeOc) NaCl + I2 g) KBr + Cl2 k) KI + Cl2 o) HCl + CaCO3d) KF + AgNO3 h) HBr + NaOH l) KBr + I2 p) HCl + K2SO3Câu 6: Sục khí Cl2 qua dung dịch Na2CO3 thấy có khí CO2 thoát ra. Hãy viếtPTHH của các phản ứng xảy ra

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Mn giúp mk với ạ

Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:

a) HCl  Cl2 FeCl3 NaCl  HCl  CuCl2 AgCl

b) KMnO4Cl2HCl FeCl3AgCl Cl2Br2I2ZnI2 Zn(OH)2

c) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi

d) Cl2KClO3KClCl2Ca(ClO)2CaCl2Cl2O2

e) KMnO4  Cl2 KClO3 KCl  Cl2  HCl  FeCl2 FeCl3  Fe(OH)3

f) CaCl2  NaCl  HCl  Cl2 CaOCl2 CaCO3 CaCl2 NaCl  NaClO

Các câu hỏi tương tự

47. Hoà tan hoàn toàn 57,45g hỗn hợp X gồm KMNO4 , KCLO3, K2CR2O7 bằng dd HCl , đặc , dư . Sau phản ứng hoàn toàn thu đc dd Y chứa 29,8g muối KCl , a mol muối MnCl2 , b mol muối CrCl3 và V lít khí Cl2(đktc). Biết a : b =1:2 , giá trị của V là?

49. Cho m gam KMNO4 tác dụng với dd HCl đặc dư thu đc dd X có chứa 28,07g 2 muối và V lít khí Cl2(đktc). Lượng khí Cl2 sinh ra tác dụng vừa đủ vs 7,5g hỗn hợp kim loại Al và M( có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2). Kim loại M là?

47. Hoà tan hoàn toàn 57,45g hỗn hợp X gồm Kmno4 , Kclo3 , K2CR2O7 bằng dd HCl đặc , dư . Sau pư hoàn toàn thu đc dd Y chứa 29,8g muối Kcl , a mol muối Mncl2 , b mol muối CrCl3 và V lít khí Cl2(đktc). Biết a:b =1:2 , giá trị của V là?

48. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Clo bằng cách cho HCl đặc , dư tác dụng với m1 gam MnO2 , m2 gam Kmno4 , m3 gam Kclo3 hoặc m4 gam K2CR2O7. Biết rằng thể tích khí Clo thủ đc với mỗi trường hợp đều như nhau. Tính Tỉ lệ m1:m2:m3:m4

Viết phương trình phản ứng HCl -> Cl2 -> FeCl3
Đặng Thị Linh Chi
23/03/2017 22:32:27

Viết phương trình phản ứng HCl -> Cl2 -> FeCl3

Viết phương trình phản ứng HCl -> Cl2 -> FeCl3
diem ngo
23/03/2017 22:34:40

Viết phương trình phản ứng HCl -> Cl2 -> FeCl3

Viết phương trình phản ứng HCl -> Cl2 -> FeCl3
diem ngo
23/03/2017 22:36:00

Viết phương trình phản ứng HCl -> Cl2 -> FeCl3

Viết phương trình phản ứng HCl -> Cl2 -> FeCl3
diem ngo
23/03/2017 22:37:47

Viết phương trình phản ứng HCl -> Cl2 -> FeCl3

  • Nhận biết các dung dịch mất nhãn bằng phương pháp hóa học: a) KOH, KCl, K2SO4, KNO3. b) KCl, NaOH, Ba(OH)2, Na2SO4 (Hóa học - Lớp 10)

  • Cho 3,87 gam hỗn hợp muối natri của hai halogen liên tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 6,63 gam kết tủa. Tìm tên hai halogen (Hóa học - Lớp 10)

  • Có hỗn hợp của khí Oxi và Ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân hủy hết là được một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 2%. Phương trình hóa học là 2O3 -> 3O2. Hãy giải thích sự gia tăng thể tích của hỗn hợp khí (Hóa học - Lớp 10)

  • Hòa tan hỗn hợp CaO và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 0,448 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 3,33g muối khan. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là? (Hóa học - Lớp 10)

  • Hòa tan hết 21,1 g hỗn hợp X (gồm Fe, Cu, Al) vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dd Y có m(g) muối và 11,2 l SO2(đktc). Tìm m? (Hóa học - Lớp 10)

  • Hỗn hợp khí gồm ozon và oxi có tỉ khối đối với hidro bằng 18. Tính thành phần % theo thể tích của hỗn hợp khí (Hóa học - Lớp 10)

  • Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Ca và một kim loại kiềm thổ A bằng dd H2SO4 dư thu được 4,48l H2 ở đktc. Xác định kim loại A biết số mol A trong hh lớn hơn 45% tổng só 2 mol kim loại (Hóa học - Lớp 10)

  • Hòa tan muối cacbonat kim loại hóa trị x bằng một lượng vừa đủ H2SO4 80% thì thu được dung dịch muối có nồng độ 73,846%. Xác định tên kim loại? (Hóa học - Lớp 10)

  • Đốt 4,05g hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào nước dư thu được dung dịch Z và 0,6g kim loại. Dung dịch Z tác dụng được tối đa 0,0525 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo SO2). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là? (Hóa học - Lớp 10)

  • Đốt cháy 4,16g hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92g hỗn hợp X gồm các oxit. Hòa tan X trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z (Hóa học - Lớp 10)

Top 1 ✅ Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau HCL–>cl2–>Fecl3–>Nacl–>HCl–>cucl2–>agcl nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2022-01-29 06:17:37 cùng với các chủ đề liên quan khác

viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau HCL–>cl2–>Fecl3–>Nacl–>HCl–>cucl2–>agcl

Hỏi:

viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau HCL–>cl2–>Fecl3–>Nacl–>HCl–>cucl2–>agcl

viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau
HCL–>cl2–>Fecl3–>Nacl–>HCl–>cucl2–>agcl

Đáp:

myngoc:

\(\begin{array}{l}Mn{O_2} + 4HCl \to MnC{l_2} + C{l_2} + 2{H_2}O\\2Fe + 3C{l_2} \to 2FeC{l_3}\\FeC{l_3} + 3NaOH \to Fe{(OH)_3} + 3NaCl\\2NaCl + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + 2HCl\\CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O\\CuC{l_2} + 2AgN{O_3} \to 2AgCl + Cu{(N{O_3})_2}

\end{array}\)

myngoc:

\(\begin{array}{l}Mn{O_2} + 4HCl \to MnC{l_2} + C{l_2} + 2{H_2}O\\2Fe + 3C{l_2} \to 2FeC{l_3}\\FeC{l_3} + 3NaOH \to Fe{(OH)_3} + 3NaCl\\2NaCl + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + 2HCl\\CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O\\CuC{l_2} + 2AgN{O_3} \to 2AgCl + Cu{(N{O_3})_2}

\end{array}\)

myngoc:

\(\begin{array}{l}Mn{O_2} + 4HCl \to MnC{l_2} + C{l_2} + 2{H_2}O\\2Fe + 3C{l_2} \to 2FeC{l_3}\\FeC{l_3} + 3NaOH \to Fe{(OH)_3} + 3NaCl\\2NaCl + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + 2HCl\\CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O\\CuC{l_2} + 2AgN{O_3} \to 2AgCl + Cu{(N{O_3})_2}

\end{array}\)

viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau HCL–>cl2–>Fecl3–>Nacl–>HCl–>cucl2–>agcl

Xem thêm : ...

Vừa rồi, từ-thiện.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau HCL–>cl2–>Fecl3–>Nacl–>HCl–>cucl2–>agcl nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau HCL–>cl2–>Fecl3–>Nacl–>HCl–>cucl2–>agcl nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau HCL–>cl2–>Fecl3–>Nacl–>HCl–>cucl2–>agcl nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng từ-thiện.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau HCL–>cl2–>Fecl3–>Nacl–>HCl–>cucl2–>agcl nam 2022 bạn nhé.