Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Bài Bác trống trường

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 1 – Kết Nối Tri Thức: tại đây





Nội dung hướng dẫn giải Bài: Bác trống trường được chúng tôi biên soạn bám sát bộ sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống. Là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em nắm vững kiến thức trên lớp.

Giải bài tập bắt buộc - Bác trống trường VBT Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức

Câu 1 [Trang 26 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ]

Nối A với B

Trả lời:

Câu 2 [Trang 26 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ]

Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu 

a. bàn ghế, mùi, còn, gỗ, thơm 

b. người bạn, là, trống trường, của chúng tôi, thân thiết 

Trả lời:

a. Bàn ghế còn thơm mùi gỗ.

b. Trống trường là người bạn thân thiết của chúng tôi.

Giải bài tập tự chọn - Bác trống trường VBT Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức

Câu 1 [Trang 27 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ]

Điền vào chỗ trống 

a. uôi hay ui? 

Không ai biết bác trống trường bao nhiêu t...... 

b. ươi hay ưi? 

Các bạn say mê đá cầu d... sân trường. 

Trả lời:

a. uôi hay ui? 

Không ai biết bác trống trường bao nhiêu tuổi

b. ươi hay ưi? 

Các bạn say mê đá cầu dưới sân trường. 

Câu 2 [Trang 27 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ]

Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống: 

Mở ....[trang/ tran] vở mới 

Chép bài đầu ...... [lăm/ năm]

Tay cứ .. ... [run run/ dun dun]

Mực ơi, thơm quá!

Thước ngoan bên cặp

Bút ngoan ... [trong/ chong tay]

Ai cũng tuyệt hay

Bé “thua”... [sao/ xao] được?

[Theo Cao Xuân Sơn]

Trả lời:

Mở trang vở mới 

Chép bài đầu năm

Tay cứ run run

Mực ơi, thơm quá!

Thước ngoan bên cặp

Bút ngoan trong tay

Ai cũng tuyệt hay

Bé “thua” sao được?

[Theo Cao Xuân Sơn]

Câu 3 [Trang 27 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2]

Nối A với B

Trả lời:

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 trang 26, 27 Bài: Bác trống trường - Kết nối tri thức file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 trang 26, 27 Bác trống trường sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 1.

Bài tập bắt buộc

Câu 1 [Trang 26 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ]

Nối A với B

Trả lời:

Câu 2 [Trang 26 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ]

Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu

a. bàn ghế, mùi, còn, gỗ, thơm

b. người bạn, là, trống trường, của chúng tôi, thân thiết

Trả lời:

a. Bàn ghế còn thơm mùi gỗ.

b. Trống trường là người bạn thân thiết của chúng tôi.

Bài tập tự chọn

Câu 1 [Trang 27 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ]

Điền vào chỗ trống

a. uôi hay ui?

Không ai biết bác trống trường bao nhiêu t......

b. ươi hay ưi?

Các bạn say mê đá cầu d... sân trường.

Trả lời:

a. uôi hay ui?

Không ai biết bác trống trường bao nhiêu tuổi

b. ươi hay ưi?

Các bạn say mê đá cầu dưới sân trường.

Câu 2 [Trang 27 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ]

Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống:

Mở ....[trang/ tran] vở mới

Chép bài đầu ...... [lăm/ năm]

Tay cứ .. ... [run run/ dun dun]

Mực ơi, thơm quá!

Thước ngoan bên cặp

Bút ngoan ... [trong/ chong tay]

Ai cũng tuyệt hay

Bé “thua”... [sao/ xao] được?

[Theo Cao Xuân Sơn]

Trả lời:

Mở trang vở mới

Chép bài đầu năm

Tay cứ run run

Mực ơi, thơm quá!

Thước ngoan bên cặp

Bút ngoan trong tay

Ai cũng tuyệt hay

Bé “thua” sao được?

[Theo Cao Xuân Sơn]

Câu 3 [Trang 27 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2]

Nối A với B

Trả lời:

Video liên quan

Chủ Đề