Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 14 bài 4

Bài 1 trang 14 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống :

Trả lời

Bài 2 trang 14 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Nối [theo mẫu]:

Trả lời

Bài 3 trang 14 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống [theo mẫu]:

Số64 973 213765 432 900768 654 193
Giá trị của chữ số 44 000 000
Giá trị của chữ số 7
Giá trị của chữ số 9

Trả lời

Số64 973 213765 432 900768 654 193
Giá trị của chữ số 44 000 000400 000400 0
Giá trị của chữ số 770 000700 000 000700 000 000
Giá trị của chữ số 9900 00090090

Bài 4 trang 14 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a] 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; ... ; ... ; ... ; ...

b] 169 700 ; 169 800 ; 196 900 ; ... ; ...; ... ; ...

c] 83 260 ; 83 270 ; ...; 83 290 ; ...; ...; ...

Trả lời

a] 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; 38 000 ; 39 000 ; 40 000 ; 41 000.

b] 169 700 ; 169 800 ; 196 900 ; 170 000 ; 170 100 ; 170 200 ; 170 300.

c] 83 260 ; 83 270 ; 83 280 ; 83 290 ; 83 300 ; 83 310 ; 83 320.

Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình bình hành BEFC như hình vẽ bên. Tính diện tích hình H

Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình bình hành BEFC như hình vẽ bên. Tính diện tích hình H

Bài 4 trang 14 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình bình hành BEFC như hình vẽ bên. Tính diện tích hình H?

Lời giải:

Diện tích hình chữ nhật là:

S = AD × DC = 4 × 3 = 12 [cm2]

Diện tích hình bình hành là:

S = BC × FG = 4 × 3 = 12 [cm2]

[vì BC = AD, ABCD là hình chữ nhật]

Diện tích hình [H] là:

S[H] = S[ABCD] + S[BEFC] = 12 + 12 = 24[cm2]

Đáp số: 24[cm2]

Các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 [VBT Toán 4] khác:

  • Bài 1 trang 13 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước ….

  • Bài 2 trang 13 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết vào ô trống [theo mẫu] ….

  • Bài 3 trang 14 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết vào ô trống [theo mẫu] ….

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

  • Giải bài tập Toán lớp 4
  • Top 80 Đề thi Toán lớp 4 có đáp án
  • Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 3-4-5 tại duongleteach.com

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Giải VBT toán lớp 4 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 4


2. Nối [theo mẫu]:

1. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Trăm triệu

Chục triệu

Triệu

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

…..Đơn vị

436 500 201

60 300 205

504 002 001

3

4

0

7

5

6

0

0

3

2

0

5

0

3

7

0

6

0

7

0

0

3

5

4

9

2

2. Nối [theo mẫu]:

3. Viết số thích hợp vào ô trống [theo mẫu]:

Số

64 973 213

76 432 900

768 654 193

Giá trị số chữ số 4

4 000 000

Giá trị số chữ số 7

Giá trị số chữ số 9

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; ……… ; ……… ; ……… ; ………

b] 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; ……… ; ……… ; ……… ; ………

c] 83 260 ; 83 270 ; ………; 83 290 ; ……… ; ………

Bài giải:

1. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Trăm triệu

Chục triệu

Triệu

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

436 500 201

4

3

6

5

0

0

2

0

1

60 300 205

6

0

3

0

0

2

0

5

504 002 001

5

0

4

0

0

2

0

0

1

340 756 003

3

4

0

7

5

6

0

0

3

205 037 060

2

0

5

0

3

7

0

6

0

70 035 492

7

0

0

3

5

4

9

2

2. Nối [theo mẫu]:

3. Viết số thích hợp vào ô trống [theo mẫu]:

Số

64 973 213

76 432 900

768 654 193

Gía trị số chữ số 4

4 000 000

400 000

4 000

Gía trị số chữ số 7

70 000

700 000 000

700 000 000

Gía trị số chữ số 9

900 000

900

90

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; 38 000 ; 39 000 ; 40 000 ; 41 000.

b] 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; 170 000 ; 170 100 ; 170 200 ; 170 300.

c] 83 260 ; 83 270 ; 83 280 ; 83 290 ; 83 300 ; 83 310 ; 83 320.

 Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Bài 12. Luyện tập

Video liên quan

Chủ Đề