Giải Câu 1, 2, 3, 4, 5 Bài 174 trang 115, 116 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Câu 4. Có 40 học sinh đang tập hát, trong đó số học sinh trai bằng 3/5 số học sinh gái. Hỏi có bao nhiêu học sinh trai đang tập hát?
1. Viết vào ô trống [theo mẫu]:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Bốn trăm sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi lăm | 468 135 | 4 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 5 đơn vị |
Năm triệu hai trăm năm mươi tư nghìn bay trăm linh bốn | ||
Mười hai triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm linh hai |
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 3 yến = ….kg; | 1 yến 5kg = …. kg |
b] 6 tạ = …..kg | 2 tạ 25kg = ….kg |
9 tạ = ….yến | 3 tạ 5kg = .…kg |
c] 1 tấn = …….kg | 2 tấn = ….kg |
1 tấn = …. tạ | 12 tấn = …..kg |
50kg = … yến |
500kg = …. tạ |
1000kg = … tạ = … tấn |
5000kg = …. tấn |
4 tấn 70kg = …..kg |
3. Tính:
a] \[\frac{3}{4} + \frac{1}{2} + \frac{5}{8} = \]
b] \[\frac{5}{7} + \frac{9}{8} - \frac{{15}}{{28}} = \]
c] \[\frac{{11}}{{30}} - \frac{9}{{25}} \times \frac{{15}}{{27}} = \]
d] \[\frac{3}{4}:\frac{5}{8}:\frac{3}{{10}} = \]
4. Có 40 học sinh đang tập hát, trong đó số học sinh trai bằng\[\frac{3}{5}\] số học sinh gái. Hỏi có bao nhiêu học sinh trai đang tập hát?
5. Hình nào có đặc điểm thích hợp thì tích dấu [x] vào ô trống tương ứng:
Tên hình Đặc điểm | Hình vuông | Hình chữ nhật | Hình bình hành | Hình thoi |
Có hai cạnh đối diện song song và bằng nhau | ||||
Có 4 góc vuông | ||||
Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường | ||||
Có hai đường chéo vuông góc với nhau | ||||
Có 4 cạnh bằng nhau |
Lời giải chi tiết:
1.
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Bốn trăm sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi lăm | 468 135 | 4 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 5 đơn vị |
Năm triệu hai trăm năm mươi tư nghìn bay trăm linh bốn | 5 254 704 | 5 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị |
Mười hai triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm linh hai | 12 090 002 | 1 chục triệu, 2 triệu, 9 chục nghìn, 2 đơn vị |
2.
a] 3 yến = 30kg; | 1 yến 5kg = 15 kg |
b] 6 tạ = 600kg | 2 tạ 25kg = 225kg |
9 tạ = 90 yến | 3 tạ 5kg = 305kg |
c] 1 tấn = 1000kg | 2 tấn = 2000kg |
1 tấn = 10 tạ | 12 tấn = 12000kg |
50kg = 5 yến |
500kg = 5 tạ |
1000kg = 10 tạ = 1 tấn |
5000kg = 5 tấn |
4 tấn 70kg = 4070kg |
3.
a] \[\frac{3}{4} + \frac{1}{2} + \frac{5}{8} = \frac{{6 + 4}}{8} + \frac{5}{8} = \frac{{10}}{8} + \frac{5}{8} = \frac{{15}}{8}\]
b]
\[\begin{array}{l}\frac{5}{7} + \frac{9}{8} - \frac{{15}}{{28}} = \frac{{40 + 63}}{{56}} - \frac{{15}}{{28}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{103}}{{56}} - \frac{{15}}{{28}} = \frac{{103 - 30}}{{56}} = \frac{{73}}{{56}}\end{array}\]
c]
\[\begin{array}{l}\frac{{11}}{{30}} - \frac{9}{{25}} \times \frac{{15}}{{27}} = \frac{{11}}{{30}} - \frac{{1 \times 3}}{{5 \times 3}} = \frac{{11}}{{30}} - \frac{1}{5}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{11 - 6}}{{30}} = \frac{5}{{30}} = \frac{1}{6}\end{array}\]
d] \[\frac{3}{4}:\frac{5}{8}:\frac{3}{{10}} = \frac{3}{4} \times \frac{8}{5} \times \frac{{10}}{3} = 4\]
4.
Tóm tắt:
Bài giải
Theo đề bài, tổng số phần bằng nhau :
3 + 5 = 8 [phần]
Số học sinh trai đang tập hát là :
40 : 8 × 3 = 15 [học sinh]
Đáp số: 15 học sinh
Tên hình Đặc điểm | Hình vuông | Hình chữ nhật | Hình bình hành | Hình thoi |
Có hai cạnh đối diện song song và bằng nhau | × | × | × | × |
Có 4 góc vuông | × | × | ||
Có hai đường chéo căt nhau tại trung điểm của mỗi đường | × | × | × | × |
Có hai đường chéo vuông góc với nhau | × | × | ||
Có 4 cạnh bằng nhau | × | × |
Sachbaitap.com
Báo lỗi - Góp ý
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay
Xem thêm tại đây: Bài 172 + 173 + 174. Luyện tập chung