Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 43, 44, 45 Bài 13: Các bộ phận của động vật và chức năng của chúng sách Cánh diều hay nhất. Hy vọng với lời giải ngắn gọn nhưng đủ ý sẽ giúp các bạn học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tự nhiên xã hội lớp 3 và từ đó học tốt hơn môn Tự nhiên xã hội lớp 3.
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 43 Câu 1: Viết tên các bộ phận của con vật vào chỗ …… cho phù hợp.
Lời giải:
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 44 Câu 2: Quan sát các con vật ở trang 72, 73 SGK rồi hoàn thành bảng dưới đây.
Đặc điểm |
Con cua biển |
Con mèo |
Con cá vàng |
Con chim bồ câu |
|
Lớp bao phủ |
Lớp bao phủ |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
Chức năng |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
|
Cơ quan di chuyển |
Cơ quan di chuyển |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
Chức năng |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
Lời giải:
Đặc điểm |
Con cua biển |
Con mèo |
Con cá vàng |
Con chim bồ câu |
|
Lớp bao phủ |
Lớp bao phủ |
Lớp vỏ cứng |
Bộ lông mao |
Lớp vảy |
Lông vũ |
Chức năng |
Bảo vệ cơ thể |
Bảo vệ và giữ nhiệt cho cơ thể |
Bảo vệ cơ thể |
Giữ nhiệt và bảo vệ cơ thể |
|
Cơ quan di chuyển |
Cơ quan di chuyển |
Càng, chân bò, chân bơi |
Chân |
Vây, đuôi |
Cánh, chân |
Chức năng |
Di chuyển trên cạn, dưới nước |
Di chuyển, chạy, leo trèo trên cạn |
Giữ thăng bằng, bơi, vận động linh hoạt dưới nước |
Di chuyển trên cạn, trên không |
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 44 Câu 3: Viết tên con vật mà em biết vào chỗ …… cho phù hợp.
- Con vật có vảy bao phủ cơ thể, bơi bằng vây và đuôi:
……………………………………………………………………………………
- Con vật có lông vũ bao phủ cơ thể, bay bằng hai cánh:
……………………………………………………………………………………
- Con vật có lông mao bao phủ cơ thể, đi bằng bốn chân:
…………………………………………………………………………………….
- Con vật có vỏ cứng bao phủ cơ thể, có thể bò trên cạn và bơi trong nước:
……………………………………………………………………………………
Lời giải:
- Con cá
- Con chim
- Con mèo
- Con cua
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 45 Câu 4: Quan sát hình các con vật ở trang 73, 74 SGK rồi hoàn thành bảng dưới đây.
Tên con vật |
Lớp bao phủ cơ thể |
Cách di chuyển |
||||||
Vỏ cứng |
Vảy |
Lông vũ |
Lông mao |
Đi |
Bơi |
Bay |
Trườn |
|
Con cá rô |
X |
X |
||||||
Con bò |
||||||||
Con tôm |
||||||||
Con chim đại bàng |
||||||||
Con ghẹ |
||||||||
Con hổ |
||||||||
Con gà |
||||||||
Con rắn |
||||||||
Con chim sẻ |
Lời giải:
Tên con vật |
Lớp bao phủ cơ thể |
Cách di chuyển |
||||||
Vỏ cứng |
Vảy |
Lông vũ |
Lông mao |
Đi |
Bơi |
Bay |
Trườn |
|
Con cá rô |
X |
X |
||||||
Con bò |
X |
X |
||||||
Con tôm |
X |
X |
||||||
Con chim đại bàng |
X |
X |
||||||
Con ghẹ |
X |
X |
||||||
Con hổ |
X |
X |
||||||
Con gà |
X |
X |
||||||
Con rắn |
X |
X |
||||||
Con chim sẻ |
X |
X |
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 45 Câu 5: Nối hình các con vật với ô chữ chỉ nhóm động vật cho phù hợp.
Lời giải:
Tham khảo giải SGK Tự nhiên xã hội lớp 3:
Nguyễn Mạnh Tài Ngày: 27-07-2022 Lớp 3
39
Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 43, 44, 45 Bài 16: Sử dụng hợp lí thực vật và động vật hay, chi tiết trong VBT Tự nhiên và xã hội lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 43, 44, 45 Bài 16: Sử dụng hợp lí thực vật và động vật
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 43 Bài 1: Quan sát hình và tìm hiểu ở gia đình, điền vào bảng những việc con người sử dụng thực vật và động vật theo gợi ý.
Tên thực vật, động vật | Sử dụng làm | ||||
Thức ăn | Đồ dùng | Thuốc | Trang trí | Việc khác | |
Trả lời:
Tên thực vật, động vật | Sử dụng làm | ||||
Thức ăn | Đồ dùng | Thuốc | Trang trí | Việc khác | |
Bánh mì | x | ||||
Cây tre | x | x | làm cột, gậy | ||
Con trâu | x | sức kéo | |||
Cây bạc hà | x | x | x |
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 44 Bài 2: Quan sát nội dung trong hình và hoàn thành bảng dưới theo gợi ý.
Nội dung hình | Nhận xét | Giải thích | |
Hợp lí | Không hợp lí | ||
Hình 1: Giữ gốc rau, vỏ quả để ủ làm phân bón | x | Đã tận dụng các bộ phận của rau, quả, giúp giảm rác thải, chi phí. | |
……………… ……………. | ……………… ……………. | ||
……………… ……………. | ……………… ……………. |
Trả lời:
Nội dung hình | Nhận xét | Giải thích | |
Hợp lí | Không hợp lí | ||
Hình 1: Giữ gốc rau, vỏ quả để ủ làm phân bón | x | Đã tận dụng các bộ phận của rau, quả, giúp giảm rác thải, chi phí. | |
Hình 2: Dùng thừa giấy để lau tay sau khi đi vệ sinh | x | Lãng phí giấy vệ sinh một cách không cần thiết. | |
Hình 3: Đổ thức ăn thừa do không ăn hết | x | Thức ăn không hết nên cất đi cho bữa sau, hoặc lấy vừa ăn để không thừa. |
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 45 Bài 3: Tìm hiểu cách sử dụng thực vật và động vật ở gia đình, hàng xóm của em và hoàn thành bảng dưới đây.
Cách sử dụng thực vật và động vật | Nhận xét |
………………………………….. | |
………………………………….. | |
………………………………….. |
Trả lời:
Cách sử dụng thực vật và động vật | Nhận xét |
Nhặt rau kĩ, không bỏ nhiều cuộng, lá tươi | Tiết kiệm, có thể sử dụng được tối đa thực phẩm |
Tiêm thuốc vào trong hoa quả để giữ tươi | Là hành vi xấu, trục lợi cá nhân gây nguy hiểm cho người dùng |
Ngâm thịt với muối trước khi chế biến | Hành vi cẩn thận, giữ vệ sinh an toàn thực phẩm |