|
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển tại Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM năm nay |
Sáng 15.7, Trường đại học [ĐH] Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] các phương thức tuyển sinh đầu tiên năm 2022.
Các phương thức này gồm: xét học bạ THPT, xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và xét tuyển thẳng theo đề án riêng.
Theo đó, điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ các ngành như sau:
Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM các ngành như sau:
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển thẳng theo đề án riêng của tất cả các ngành đều ở mức 24 điểm.
Thạc sĩ Phạm Thái Sơn, Giám đốc Trung tâm tuyển sinh và truyền thông Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM, lưu ý thí sinh cần tiếp tục thực hiện thủ tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống xét tuyển của Bộ GD-ĐT theo quy định. Ngoài ra, các thí sinh đạt đủ điểm chuẩn trúng tuyển trên được công nhận chính thức khi tốt nghiệp THPT.
Trước đó, nhiều trường ĐH đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] các phương thức xét tuyển sớm dựa vào học bạ THPT, điểm kỳ thi đánh giá năng lực, ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng...
Tin liên quan
Trường ĐH Công nghệ Thực phẩm TP.HCM vừa công bố điểm sàn xét tuyển 2022 từ điểm thi tốt nghiệp THPT. Ngành có điểm sàn thấp nhất là 16. Ngành có điểm sàn cao nhất là 20.
Cụ thể, điểm sàn các ngành Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Nhà trường thực hiện tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và có tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trong cả nước.
Điểm sàn là mức điểm tối thiểu của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/ môn thi tương ứng với ngành.
Ngay sau khi biết điểm thi, thí sinh có thể tra cứu biến động điểm chuẩn đại học 5 năm qua trên Báo VietNamNet để tham khảo trường phù hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phổ điểm thi tốt nghiệp THPT có chút biến động so với năm trước, sẽ ảnh hưởng thế nào tới điểm chuẩn của những trường đại học sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT?
Từ ngày 22/7 đến 17h ngày 20/8, thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển đại học bằng hình thức trực tuyến với số lần không giới hạn.
Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh tại Trường đại học Công nghệ TP.HCM - Ảnh: M.G.
Tại Trường đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM, điểm sàn các ngành dao động 16 - 20 điểm [đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng].
Điểm sàn các ngành như sau:
Tại Trường đại học Công nghệ TP.HCM, ngành công nghệ thông tin có điểm sàn 19. Các ngành công nghệ kỹ thuật ôtô, quản trị kinh doanh, digital marketing [marketing số] có điểm sàn 18.
Marketing, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, quan hệ công chúng, truyền thông đa phương tiện có điểm sàn 17. Các ngành còn lại điểm sàn 16.
Các ngành khối sức khỏe như điều dưỡng, kỹ thuật xét nghiệm y học, dược có điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục - đào tạo [chưa công bố].
MINH GIẢNG
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM là trường đào tạo về các nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ thực phẩm, cung cấp nguồn lao động chất lượng cao làm việc trong các doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm.
Tên tiếng Anh:HCMC University of Food Industry
Thành lập: 9/9/1982
Trụ sở chính:140 Lê Trọng Tấn, Tây Thạnh, Tân Phú, Hồ Chí Minh
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM
Trường: Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D10 | 22.5 | Điểm thi TN THPT |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Điểm thi TN THPT |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D10 | 22.5 | Điểm thi TN THPT |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Điểm thi TN THPT |
5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT |
7 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, A01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT |
8 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | A00, B00, A01, D07 | 16.5 | Điểm thi TN THPT |
9 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | A00, B00, A01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT |
10 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT |
11 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540110 | A00, B00, A01, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT |
12 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | A00, B00, A01, D07 | 16.5 | Điểm thi TN THPT |
13 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT |
14 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D07 | 24 | Điểm thi TN THPT |
15 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | A00, B00, A01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT |
16 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A01, D07 | 16.5 | Điểm thi TN THPT |
17 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Điểm thi TN THPT |
18 | Khoa học thủy sản | 7620303 | A00, B00, A01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT |
19 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 22.5 | Điểm thi TN THPT |
20 | Quản trị kinh doanh | 7340129 | A00, A01, D01, D10 | 20 | Quản trị kinh doanh thực phẩm Điểm thi TN THPT |
21 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D10 | 22.75 | Điểm thi TN THPT |
22 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D10 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
23 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT |
24 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D10 | 21.5 | Ngành Luật kinh tế Điểm TN THPT |
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
26 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | 22.75 | Điểm thi TN THPT |
27 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10 | 23.75 | Điểm thi TN THPT |
28 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 22 | Học bạ |
29 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 22 | Học bạ |
31 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ |
32 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
33 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ |
34 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
35 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 20.5 | Học bạ |
36 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
37 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 19 | Học bạ |
38 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540110 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22 | Học bạ |
39 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 20.5 | Học bạ |
40 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ |
41 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 24 | Học bạ |
42 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 18 | Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men Học bạ |
43 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 20 | CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược |
44 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, D07 | 19 | Học bạ |
45 | Khoa học thủy sản | 7620303 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 18 | Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản Học bạ |
46 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.5 | Học bạ |
47 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 22.5 | Học bạ |
48 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 21.5 | Học bạ |
49 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ |
50 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D10 | 21.5 | Học bạ |
51 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10, XDHB | 22 | Học bạ |
52 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 21.5 | Học bạ |
53 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D10 | 22.5 | Điểm thi TN THPT |
54 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D10 | 0 | |
55 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 22 | Học bạ |
56 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D09, D10 | 23 | Điểm thi TN THPT |
57 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D09, D10 | 0 | |
58 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D09, D10, XDHB | 22 | Học bạ |
59 | Marketing | 7340115 | XDHB | 22 | Học bạ |
60 | Quản trị kinh doanh | 7340129 | XDHB | 20 | Quản trị kinh doanh thực phẩm Học bạ |
61 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | XDHB | 18 | Học bạ |
62 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | XDHB | 18 | Học bạ |
63 | Quản lý năng lượng | 7510602 | XDHB | 18 | Học bạ |
64 | Kỹ thuật hóa phân tích | 7520311 | XDHB | 18 | Học bạ |
65 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D10 | 24 | Điểm thi TN THPT |
66 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00, A01, D01, D10, D10 | 16 | Điểm thi TN THPT |
67 | Kỹ thuật hóa phân tích | 7520311 | A00, B00, A01, D07, B00 | 16 | Điểm thi TN THPT |
68 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT |
69 | Quản lý năng lượng | 7510602 | A00, B00, A01, D07, B00 | 16 | Điểm thi TN THPT |