Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...
Thuộc tính
Nội dung
Tiếng Anh
Văn bản gốc/PDF
Lược đồ
Liên quan hiệu lực
Liên quan nội dung
Tải về
Số hiệu:
108/QĐ-QLD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Cục Quản lý dược
Người ký:
Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành:
27/02/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC -------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 108/QĐ-QLD
Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 1064 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 164
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số
75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 1064 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các
số đăng ký có ký hiệu VD-...-19 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Công ty sản xuất và đăng ký chỉ được sản xuất và lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5,
Điều 143, Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
Điều 4. Đối với các thuốc ban hành kèm theo quyết định này thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư
06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại Thông tư
01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.
Điều
5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 6; - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - TT. Trương Quốc Cường (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA; - Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT; - Tổng Cục Hải Quan- Bộ Tài Chính; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế; - Viện KN
thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM; - Tổng Công ty Dược VN - CTCP; - Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; - Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD; - Lưu: VT, KDD, ĐKT (15b).
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
DANH MỤC
1064 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 164 Ban hành kèm theo quyết định số 108/QĐ-QLD, ngày 27/02/2019
1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm
Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
3. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH MTV 120 Armephaco- Xí nghiệp Dược phẩm 120 (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất:
Chi nhánh Công ty TNHH MTV 120 Armephaco- Xí nghiệp Dược phẩm 120 (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)
4. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22-E23 - Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế - 134/1 Tô Hiến Thành - Phường 15 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
4.1 Nhà sản
xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
5. Công ty đăng ký: Cơ sở đặt gia công: Công ty cổ phần dược phẩm Xanh (Đ/c: Số 695 - Đường Lê Hồng Phong - Phường 10 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Cơ sở nhận gia công: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Đ/c:
Số 27 VSIP - Đường số 6 - KCN Việt Nam-Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
18
Phong tê thấp
Mỗi viên chứa hỗn hợp cao và bột dược liệu tương đương: Hy thiêm 800mg; Hà thủ ô đỏ chế 400mg; Thương nhĩ tử 400mg; Thổ phục linh 400mg; Phòng kỷ 400mg; Thiên niên kiện 300mg; Huyết giác 300mg; Đương quy 300mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-31441-19
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chỉnh - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
19
Calcolife
Mỗi 1 ml dung dịch uống chứa: Calci lactat pentahydrat (tương đương với 8,45 mg calci) 65 mg
Dung dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 10 ống, 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống, 20 ống x 10 ml
VD-31442-19
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí
Minh - Việt Nam)
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
31
Cao lỏng Traluvi
Mỗi 100 ml cao lỏng chứa: Cao đặc hỗn hợp dược liệu 15g (tương đương 100g dược liệu bao gồm: Thục địa 32g; Hoài sơn 16g; Sơn thù 16g; Mẫu đơn bì 12g; Phục linh 12g; Trạch tả 12g)
Cao lỏng
36 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 100ml
VD-31454-19
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Đ/c: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh,
Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
32
Goldagtin
Vildagliptin 50mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-31455-19
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược S. Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, An Hiệp, Châu Thành, Sóc Trăng - Việt Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược S. Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, An Hiệp, Châu Thành, Sóc Trăng - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
33
Aralgicxan
Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên.
VD-31456-19
34
Cimetidine
Cimetidin 300mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Chai 100 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên
VD-31457-19
35
Cotrimoxazol 480 mg
Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Chai 150 viên; Hộp 20 vỉ, 50 vỉ x 20 viên.
VD-31458-19
36
Vitamin B1 250mg
Thiamin mononitrat 250mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Chai 100 viên; Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ x 10 viên.
VD-31459-19
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa. (Đ/c: 232 Trần Phú, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt
Nam)
Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 20 vỉ x 10 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên
VD-31461-19
12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp
Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược ATM (Đ/c: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp Hà Nội - Việt Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh
Hải Dương - Việt Nam)
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên
VD-31535-19
17.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh - Việt Nam)
21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
121
Nadyestin 20
Ebastin 20 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên
VD-31544-19
21.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
122
Roxithromycin 50mg
Mỗi gói 3g chứa Roxithromycin 50mg
Thuốc bột uống
36 tháng
TCCS
Hộp 30 gói x 3g
VD-31545-19
22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam - Việt Nam)
22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TPHCM, Việt Nam - Việt
Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
123
Salbutamol 2 mg
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
VD-31546-19
23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái - Cụm II, P.
Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
Mỗi 10ml dung dịch chứa: Tetracain hydroclorid 50mg
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 10ml
VD-31558-19
136
Vitamin B6
Mỗi 2 ml dung dịch chứa: Pyridoxin hydroclorid 100mg
Dung dịch tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 ống 2ml
VD-31559-19
24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
24.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An,
P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thái Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt
Nam)
Mỗi 10 ml dung dịch chứa: Xylometazolin Hydroclorid 5mg
Dung dịch nhỏ mũi
30 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 10ml
VD-31648-19
35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
35.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
43.2 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc (Đ/c: Lô B15/1-B16/1 đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
43.3 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
303
Anticid
Calci carbonat 500mg
Viên nén nhai
36 tháng
TCCS
Chai 200 viên, 500 viên
VD-31726-19
304
Lansoprazol 30
Lansoprazol (dưới dạng hạt lansoprazol 8,5%) 30mg
Viên nang cứng
24 tháng
TCCS
Hộp 01 vỉ xé, 10 vỉ xé x 10 viên
VD-31727-19
305
Paracetamol 200mg
Paracetamol 200mg
Viên nén bao phim
48 tháng
BP- 2018
Chai 100 viên
VD-31728-19
44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM - Việt Nam)
44.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
306
Tieukhatling caps
Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Sinh địa 400mg; Mạch môn 200mg; Hoàng kỳ 200mg; Kỷ tử 200mg; Ngũ vị tử 30mg; Hoàng liên 20mg; Nhân sâm 20mg) 130mg; Bột hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Thiên hoa phấn 200mg; Thạch cao 100mg; Bạch linh 34mg; Mẫu đơn bì 30mg) 364mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 60 viên; Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên
VD-31729-19
45. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)
45.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, Khóm Đông Bắc, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)
46. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Đ/c: Tầng 46, tòa nhà Bitexco, số 2 Hải Triều, P. Bến Nghé, Q. 1, TP. HCM- Việt Nam)
46.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
328
Topogis 90
Ticagrelor 90,00mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên.
VD-31751-19
47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
47.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
Mỗi 10ml dung dịch chứa: Sắt (dưới dạng sắt gluconat) 50 mg; Mangan (dưới dạng mangan gluconat) 1,33 mg; Đồng (dưới dạng đồng gluconat) 0,7 mg
Dung dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 20 ống x 10ml
VD-31762-19
340
Hypravas 40
Pravastatin natri 40 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 6 vỉ x 10 viên
VD-31763-19
341
Indger 4
Glimepirid 4mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên
VD-31764-19
342
Medi-Levosulpirid 50
Levosulpirid 50 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-31765-19
343
Mezarolac 25
Spironolacton 25mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 6 vỉ x 10 viên
VD-31766-19
344
Puztine
Erdostein 300mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-31767-19
345
Sevram
Telmisartan 40 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-31768-19
346
Spydael
Gabapentin 400 mg
Viên nang cứng (xanh đậm-xanh nhạt)
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
VD-31769-19
347
Zydtez
Zopiclone 7,5 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 6 vỉ x 10 viên
VD-31770-19
48. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Ever Rich 1, số 968 Đường ba tháng hai, P. 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
48.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
48.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
Mỗi viên nén bao phim chứa: Bột mã tiền chế 50mg; Thương truật 20mg; Hương phụ 13mg; Mộc hương 8mg; Địa liền 6mg; Quế chi 3mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 12 viên
VD-31792-19
51. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bàng - quận 6 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
51.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Đ/c: số 09/ĐX 04-TH, tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
370
Alcool 70°
Mỗi chai 60ml chứa: Ethanol 96% 43,75ml
Cồn thuốc dùng ngoài
36 tháng
TCCS
Chai 60ml; chai 500ml; chai 1 lít, can 20 lít
VD-31793-19
371
Bá tử nhân
Bá tử nhân
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg
VD-31794-19
372
Cam thảo đất
Cam thảo đất
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg
VD-31795-19
373
Can khương
Can khương
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg
VD-31796-19
374
Cỏ ngọt
Cỏ ngọt
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg
VD-31797-19
375
Dây đau xương
Dây đau xương
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg
VD-31798-19
376
Đinh hương
Đinh hương
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg
VD-31799-19
377
Hoàng kỳ chích mật
Hoàng kỳ chích mật
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg
VD-31800-19
378
Khương hoàng
Khương hoàng
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg
VD-31801-19
379
Liên kiều
Liên kiều
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg
VD-31802-19
380
Mạn kinh tử
Mạn kinh tử
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg
VD-31803-19
381
Mạn kinh tử sao vàng
Mạn kinh tử
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg
VD-31804-19
382
Mẫu đơn bì sao vàng
Mẫu đơn bì sao vàng
Nguyên liêu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg
VD-31805-19
383
Ngô thù du chích cam thảo
Ngô thù du chích cam thảo
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg
VD-31806-19
384
Ngô thù du chích giấm
Ngô thù du (chích giấm)
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg
VD-31807-19
385
Tần giao
Tần giao
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg
VD-31808-19
386
Tô mộc
Tô mộc
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg
VD-31809-19
387
Trần bì
Trần bì (sao vàng)
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg
VD-31810-19
52. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)
52.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
388
Mepilori 20
Esomeprazole (dưới dạng vi hạt tan trong ruột chứa Esomeprazole magnesium dihydrate (8,5% Esomeprazole)) 20mg
53. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Đ/c: 30-32 Phong Phú, Phường 12, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
53.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận
Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
393
Bổ Thận Khang PPP
Mỗi viên nén bao đường chứa 150 mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương đương với: Mạch Môn 120mg; Thiên môn đông 80mg; Câu kỷ tử 120mg; Hoài sơn 120mg; Ngưu tất 120mg; Thạch hộc 120mg; Tang thầm 80mg; Thục địa 120mg; Qui bản 120mg
1 viên nang chứa:150mg cao khô tương đương với Ích Mẫu 0,6g; Hương phụ 0,27g; Ngải cứu 0,20g; Đương quy 0,06g; Xuyên khung 0,03g; Bạch thược 0,06g; Thục địa 0,06g
Viên nén bao đường
24 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 10 viên.
VD-31818-19
54. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
54.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô
số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
55. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
55.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi
nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
57. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
57.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ
Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
405
Bakidol 325
Acetaminophen 325 mg
Viên nén
36 tháng
USP 40
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên
60. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
60.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
424
Dogrel SaVi
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-31847-19
425
Finewa 60
Fexofenadin HCl 60mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 40
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VD-31848-19
426
Masapon
Chymotrypsin 4200 đơn vị
Viên nén
24 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VD-31849-19
427
Paracetamol 500
Paracetamol 500mg
Viên nén sủi bọt
24 tháng
BP 2016
Hộp 4 vỉ xé x 4 viên, hộp 1 tuýp 10 viên
VD-31850-19
428
SaVi Irbesartan 150
Irbesartan 150mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-31851-19
429
SaVi Montelukast 10
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-31852-19
430
SaViLope 2
Loperamid hydroclorid 2mg
Viên nang cứng
36 tháng
BP 2016
Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 200 viên
VD-31853-19
61. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
61.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã
Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
62. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)
62.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang -
Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
489
Tiphanil 500
N-Acetyl-DL-Leuci n 500mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VD-31926-19
63. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: Lô 08, 09 cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, P9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
63.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ (vỉ Alu-Alu) x 10 viên; hộp 10 vỉ (vỉ Alu-PVC) x 10 viên
VD-31920-19
499
Smeclife
Mỗi gói 3,8g chứa: Diosmectite 3g
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 30 gói x 3,8g
VD-31922-19
500
Stugol
Methocarbamol 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3, 6 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 30 viên, 60 viên
VD-31923-19
501
Tiphadogel
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên
VD-31924-19
502
Tiphafast
Fexofenadin hydroclorid 60mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VD-31925-19
63.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: Lô 08, 09 cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, P9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
503
Sirô Hedera
Mỗi 5ml chứa: Cao khô lá thường xuân (11%) 0,035g
Si rô
36 tháng
TCCS
Hộp 30 gói x 5ml; hộp 1 chai 100ml
VD-31921-19
64. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Số 9 - Trần Thánh Tông - Phường Bạch Đằng - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội - Việt Nam)
64.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
504
Ankodinir
Mỗi 5 ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefdinir 250 mg
Bột pha hỗn dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ chứa 18,05g bột pha hỗn dịch để pha 30 ml; Hộp 1 lọ chứa 36,1g bột pha hỗn dịch để pha 60ml; Hộp 1 lọ chứa 60,2g bột pha hỗn dịch để pha 100 ml
VD-31927-19
505
Cefdirka
Mỗi gói 3g chứa: Cefdinir 250 mg
Bột pha hỗn dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 10 gói, 12 gói x 3g
VD-31928-19
506
Cefpodoxim 100 mg/5ml
Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg
Bột pha hỗn dịch uống
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ bột để pha 60 ml hỗn dịch
VD-31929-19
507
Cefpodoxim 50 mg/5ml
Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50 mg
Bột pha hỗn dịch uống
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ bột để pha 60 ml hỗn dịch
VD-31930-19
508
Cefprozil 500 mg
Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 500 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VD-31931-19
509
Enalapril HCTZ 20/12.5
Enalapril maleat 20mg;
Hydroclorothiazid 12,5mg
Viên nén
36 tháng
USP 40
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-31932-19
510
Fastise 400
Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 400 mg
Viên nang cứng (xanh-trắng)
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ (vỉ nhôm-nhôm, vỉ nhôm-PVC/PV DC) x 10 viên; Lọ 20 viên
68. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA (Đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
68.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Đ/c: Khu
phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
Hộp 10 vỉ x 10 viên (ép vỉ nhôm-PVC); Chai 100 viên
VD-31996-19
574
Terpinzoat
Terpin hydrat 100mg; Natri benzoat 50mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên.
VD-31997-19
74. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Đ/c: 120 Hai Bà Trưng, Q.1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
74.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Đ/c: 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
575
Cloramphenicol 250 mg
Cloramphenicol 250mg
Viên nén bao đường
36 tháng
TCCS
Hộp 20 vỉ x 12 viên; Chai 100 viên
VD-31998-19
75. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Số 31 - Đường Ngô Thời Nhiệm - Phường 6 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
75.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 - Khu công nghiệp Tân Bình - Quận Tân
Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
77. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vian (Đ/c: Số 4 B3, tập thể Z179, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, Hà Nội - Việt Nam)
77.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
601
Captazib 25/12,5
Captopril 25mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-32024-19
602
Kenzuda 5/12,5
Enalapril maleat 5mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-32025-19
78. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Long Hậu-Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh long An - Việt Nam)
78.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Long Hậu-Hòa Bình,
xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh long An - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
603
Bổ thận dương đông dược Việt
Cao đặc hỗn hợp dược liệu 490mg (tương đương với 2.100mg dược liệu bao gồm: Đỗ trọng 240mg; Mạch môn 240mg; Hoài sơn 240mg; Sơn thù 240mg; Thỏ ty tử 240mg; Ngũ vị tử 60mg; Thục địa 480mg; Ngưu tất 240mg; Lộc nhung 120mg)
Viên nang cứng
24 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viên, 100 viên
VD-32026-19
604
Thập toàn đại bổ đông dược Việt
Cao đặc hỗn hợp dược liệu 500mg (tương đương với 2.180mg dược liệu bao gồm: Cam thảo 160mg; Thục địa 300mg; Hoàng kỳ 300mg; Đảng sâm 300mg; Bạch truật 200mg; Phục linh 160mg; Đương quy 200mg; Xuyên khung 160mg; Bạch thược 200mg; Quế 200mg
Viên nang cứng
24 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viên, 100 viên
VD-32027-19
79. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
79.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt
Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
605
Sucralex 1000 (CSNQ: Công ty cổ phần BV Pharma; Địa chỉ: Ấp 2, Xã Tân Thạch Tây, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh)
Mỗi gói 2,6g chứa Sucralfat 1000mg
Thuốc cốm pha hỗn dịch
36 tháng
TCCS
Hộp 30 gói 2,6g
VD-32028-19
606
Telmisarex 40 (CSNQ: Công ty cổ phần BV Pharma; Địa chỉ: Ấp 2, Xã Tân Thạch Tây, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh)
Telmisartan 40mg
Viên nén dài
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-32029-19
607
Telmisarex 80 (CSNQ: Công ty cổ phần BV Pharma; Địa chỉ: Ấp 2, Xã Tân Thạch Tây, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh)
Telmisartan 80mg
Viên nén dài
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-32030-19
80. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc - Việt Nam)
80.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang-
TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
608
Adrenalin 1mg/10ml
Adrenalin 1mg/10ml
Dung dịch tiêm
30 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml
VD-32031-19
609
Aslem
Glycyl funtumin Hydroclorid 0,3mg/ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml
VD-32032-19
610
Vincardipin
Nicardipin hydroclorid 10mg/10ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml
VD-32033-19
611
Vinphacine 250
Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat) 250mg/2ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml; hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml
VD-32034-19
612
Vinsalamin 400
Mesalamin 400mg
Viên nén bao tan trong ruột
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32035-19
613
Vinsalamin 500
Mesalamin 500mg
Viên nén bao tan trong ruột
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-32036-19
614
Vinsolon 16
Methylprednisolon 16mg
Viên nén
36 tháng
USP38
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VD-32037-19
81. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. - Việt Nam)
81.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
615
Bổ phế tiêu đờm
Mỗi 125ml siro chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Sinh địa 9,6 g; Thục địa 9,6 g; Bách hợp 9,6 g; Mạch môn 6,4 g; Huyền sâm 6,4 g; Đương quy 6,4 g; Bạch thược 6,4 g; Cát cánh 6,4 g; Cam thảo 3,2 g; Tinh dầu bạc hà 0,046 g
Siro
36 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 125 ml
VD-32038-19
82. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
82.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công
nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
Sắt II fumarat (tương đương sắt nguyên tố 100 mg) 322mg; Acid folic 350mcg
Viên nén bao phim
36 tháng
DĐVN IV
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-32076-19
654
Zaclid
Esomeprazol (dưới dạng pellet bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesi dihydrat) 8,5% 20mg
Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột
24 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 14 viên
VD-32077-19
87. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược và TBYT An Việt (Đ/c: Số nhà 41, Ngõ 1295,Đường Giải phóng, Phường Thịnh Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)
87.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: số 2A, phố lý bôn,phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính-Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
655
Cao lỏng phong thấp
Mỗi 10ml chứa cao lỏng chiết từ dược liệu Hy thiêm 10g; Thiên niên kiện 0,5g
90. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng,phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
90.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải
Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phườngNguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính-Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
674
Botecgan
Cao đặc Actiso (tương đương không thấp hơn 2,5mg cynarin) 100mg; Cao đặc Rau đắng đất (tương đương với Rau đắng đất 750mg) 75mg; Bột bìm bìm biếc (tương đương với bìm bìm biếc 75mg) 75mg
Cao đặc đinh lăng (tương đương hàm lượng acid oleanolic không dưới 0,04% tính theo chế phẩm khô kiệt) 150mg; Cao khô lá bạch quả (tương đương không dưới 24% flavonoid toàn phần) 30mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên
92. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Quảng Ninh (Đ/c: 703 Lê Thánh Tông-phường Bạch Đằng-Thành phố Hạ Long-Tỉnh Quảng Ninh - Việt Nam)
92.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Quảng Ninh (Đ/c: Tổ 1 - Khu 10 -
phườngViệt Hưng -Thành phố Hạ Long-Tỉnh Quảng Ninh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính-Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
687
Azaimu 500
Cao đặc đương quy di thực 500mg (tương ứng với: Rễ Đương quy di thực 1,83g)
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên
VD-32110-19
93. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp HoàngĐông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
93.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông,Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
99. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do,KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
99.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự
Do, KCNViệt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
734
Airtaline
Loratadin 10mg
Viên nén
36 tháng
USP 39
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32157-19
735
Bronlucas 10
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-32158-19
736
Tedoxy
Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hyclat) 100mg
viên nang cứng
60 tháng
USP 38
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32159-19
737
Ukisen
Cetirizin hydroclorid 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32160-19
100. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
100.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
101. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần 02 Việt Nam (Đ/c: Số 46, Ngõ 113, Phố Vĩnh Hồ, Phường Thịnh Quang, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội - Việt Nam)
101.1 Nhà sản xuất: Công ty CP liên doanh dược phẩm Medipharco Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
742
Thiomax 200
Acid thioctic 200mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-32165-19
743
Thiomax 300
Acid thioctic 300mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-32166-19
744
Thiomax 600
Acid thioctic 600mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-32167-19
102. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Đ/c: 312/10/15 Trịnh Đình Trọng, Hòa Thạnh, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
102.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
745
Chymotrypsin
Alpha chymotrypsin 4200 IU
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32168-19
746
Ocecode
Fexofenadin hydrochlorid 60mg
Viên nén phân tán
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm)
VD-32172-19
747
Ocepitam
Vincamin 20mg; Rutin 40mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32182-19
103. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Đ/c: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
103.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
748
Clorpheniramin
Clorpheniramin maleat 4mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm nhôm)
VD-32169-19
749
Nicoroce
Nicorandil 5mg
Viên nang cứng
24 tháng
TCCS
Hộp 5 vỉ x 10 viên
VD-32170-19
750
Ocebekid
Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 50mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm)
VD-32171-19
751
Ocecomit
Acetylcystein 100mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm nhôm)
VD-32173-19
752
Ocedelo
Desloratadin 5mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm nhôm)
VD-32174-19
753
Ocedio 160/25
Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazid 25mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm)
VD-32175-19
754
Ocedurin
Drotaverin hydroclorid 40mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm)
VD-32176-19
755
Ocekem DT
Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat 104,55mg) 15mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm)
VD-32177-19
756
Ocemethyl
Methylprednisolon 4mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm)
VD-32178-19
757
Ocemuco
Ambroxol hydrochlorid 30mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm)
VD-32179-19
758
Ocemucof
Mỗi 8ml dung dịch chứa: Ambroxol hydroclorid 30mg
Dung dịch uống
24 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 80ml
VD-32180-19
759
Oceperido
Perindopril tert-butylamin 4mg
Viên phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm)
VD-32181-19
760
Ocepred
Methylprednisolon 8mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm)
VD-32183-19
761
Oceritec 80/25
Telmisartan 80mg; Hydrochlorothiazid 25mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm)
VD-32184-19
762
Ocetebu
Bambuterol hydroclorid 10mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm)
VD-32185-19
763
Ocethro
Roxithromycin 50mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm); Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC)
VD-32186-19
764
Ocetusi
Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 2mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm nhôm)
VD-32187-19
765
Ocevesin DT
Alverin citrat 60mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm)
Mỗi 10 ml hỗn dịch chứa: Neomycin sulfat 35.000IU; Polymyxin B sulfat 60.000IU; Dexamethason 10mg
Hỗn dịch nhỏ mắt
30 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 5ml, 10ml
VD-32234-19
111. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
111.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
812
Atmuzyn
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat kết hợp với Avicel 1:1) 28,5 mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên
VD-32235-19
813
Botaxtan
Itraconazol (dưới dạng vi hạt chứa Itraconazol 22% kl/kl) 100mg
Viên nang cứng (xanh-trắng)
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên
VD-32236-19
814
Cefditoren 200
Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 200 mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên
VD-32237-19
112. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A - Lò Lu - P. Trường Thạnh - Quận 9 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
112.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A - Lò Lu - P. Trường Thạnh - Quận 9 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
815
Fawagy
Metronidazol 250mg
Viên nén
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32238-19
816
Meditefast
Fexofenadin HCl 60mg
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-32239-19
113. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Sao Mai (Đ/c: Khu cán bộ, đường Nội Thị, Thị trấn Gia Bình, Huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
113.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
817
SM.Ceclor 500
Cefaclor 500mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32240-19
114. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần thương mại Dược phẩm-Thiết bị y tế-Hóa chất Hà Nội (Đ/c: Đội 4, xã Liên Phương, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội - Việt Nam)
114.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
818
Amtesius
Mỗi 3 gam cốm chứa: Bromhexine hydroclorid 4mg
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 30 gói x 3g
VD-32241-19
115. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần thương mại Dược phẩm-Thiết bị y tế-Hóa chất Hà Nội (Đ/c: Đội 6, xã Liên Phương, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội - Việt Nam)
115.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
819
Cinpizin
Piracetam 400mg; Cinnarizin 25mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32242-19
116. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt nam)
116.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
820
Bổ gan
Cao khô Actiso (tương đương với 950mg dược liệu Actiso) 100mg; Cao khô Rau đắng đất (tương đương với 750mg dược liệu Rau đắng đất) 75mg; Bột mịn Bìm bìm 75mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 5 vỉ x 10 viên
VD-32243-19
821
Bổ gan - TT
Cao đặc Actiso 240mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 05 vỉ x 20 viên
VD-32244-19
822
Đại bổ khí huyết
Mỗi viên nang cứng chứa 375mg cao khô hỗn hợp tương đương với dược liệu: Đương quy 500mg; Xuyên khung 500mg; Thục địa 500mg; Bạch thược 500mg; Đảng sâm 500mg; Bạch linh 500mg; Bạch truật 500mg; Cam thảo 250mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (nhôm/PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (nhôm/nhôm); Hộp 1 lọ x 60 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên
VD-32245-19
823
Viên sáng mắt Khải hà
275mg cao khô hỗn hợp tương đương với dược liệu: Thục địa 500mg; Sơn thù 250mg; Mẫu đơn bì 187,5mg; Hoài sơn 250mg; Phục linh 187,5mg; Trạch tả 187,5mg; Câu kỷ tử 187,5mg; Cúc hoa vàng 187,5mg; Đương quy 187,5mg; Bạch thược 187,5mg; Bạch tật lê 187,5mg; Thạch quyết minh 250mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên
VD-32246-19
117. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, P. Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
117.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, P. Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
pendo-Irbesartan-HCTZ 300mg/12,5mg (SXNQ của: Pendopharm của công ty Pharmascience INC; Địa chỉ: 6111 Royalmount Avenue Suite 100, Montreal, Quebac, Canada, H4P2T4)
Irbesartan 300mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
VD-32287-19
865
pendo-Ursodiol C 250 mg (SXNQ của: Pendopharm của công ty Pharmascience INC; Địa chỉ: 6111 Royalmount Avenue Suite 100, Montreal, Quebac, Canada, H4P2T4)
Ursodiol 250mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
VD-32288-19
121. Công ty đăng ký: Công ty CP Dược phẩm Quận 3 (Đ/c: 243 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
121.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
122. Công ty đăng ký: Công ty CP liên doanh dược phẩm Medipharco Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
122.1 Nhà sản xuất: Công ty CP liên doanh dược phẩm Medipharco Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên
Huế - Việt Nam)
123. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Lưu Công (Đ/c: Số 52 Lê Quang Đạo, Phường Phú Đô, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội - Việt Nam)
123.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
872
Aumintox 875 Tab
Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 875mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 2, 10 vỉ x 10 viên
VD-32295-19
873
Morebons
Calci carbonat 750mg; Vitamin D3 200IU
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32296-19
124. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Nam Phương (Đ/c: Số 9 tỉnh lộ 926, ấp Trường Bình, xã Trường Long A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam - Việt Nam)
124.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ
Chí Minh. - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
874
NAFALAZIN
Sulfasalazin 500 mg
Viên nén bao phim tan trong ruột
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén bao phim tan trong ruột kèm tờ HDSD
VD-32297-19
125. Công ty đăng ký: Công ty CPDP PQA (Đ/c: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định - Việt Nam)
125.1 Nhà sản xuất: Công ty CPDP PQA (Đ/c: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
875
PQA Bách Bộ
Chai 60ml chứa: Cao lỏng Bách bộ (1:1) (tương đương với 15,36g Bách bộ) 15,36g
Siro
36 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 60ml; 125ml; 250 ml + 1 cốc đong
VD-32298-19
876
PQA Dầu Gừng
Công thức bào chế cho 1 lọ 15ml: Gừng tươi 3g
Dầu xoa
36 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ x 15 ml
VD-32299-19
877
PQA Sinh Khí
Gói 4g hoàn cứng, chứa cao khô hỗn hợp dược liệu tương đương với các dược liệu: Đương quy 2,67g; Sài hồ 2,00g; Đảng sâm 4,00g; Bạch truật 2,67g; Cam thảo 2,00g; Hoàng kỳ 4,00g; Trần Bì 1,33g; Thăng ma 2,00g
Mỗi gói 5 g chứa Cao khô dược liệu (tương đương với Gừng 5,0g) 480mg
Thuốc cốm
36 tháng
TCCS
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5g
VD-32301-19
126. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Quốc tế CTT Việt Nam (Đ/c: Lô 38-N01 Khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Việt Nam)
126.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
879
CTTmosin
Alpha Chymotrypsin (tương ứng với Alpha chymotrypsin 8,4mg) 8400 IU
Viên nén
24 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-32302-19
880
CTTProzil 500
Cefprozil 500 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VD-32303-19
127. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
127.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt
Nam)
Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai 45ml, 60ml
VD-32344-19
129. Công ty đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
129.1 Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
922
Cilox RVN
Ciprofloxacin (tương đương với Ciprofloxacin hydroclorid 555 mg) 500 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Vỉ 10 viên. Hộp 3 vỉ, 10 vỉ
VD-32345-19
923
Desalmux
Carbocistein 375 mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-32346-19
924
Repamax ® Extra
Paracetamol 500mg; Cafein 65mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
VD-32347-19
130. Công ty đăng ký: Công ty TNHH B. Braun Việt Nam. (Đ/c: Cụm công nghiệp Thanh Oai, Thanh Oai, Hà Nội - Việt Nam)
130.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH B. Braun Việt Nam (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
925
Dịch truyền tĩnh mạch Metronidazol
Mỗi 100ml chứa: Metronidazol 0,5g
Dung dịch truyền tĩnh mạch
36 tháng
TCCS
Thùng 40 chai x 100ml
VD-32348-19
926
Dịch truyền tĩnh mạch NaCl 0,45%
Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 2,25g
Dung dịch truyền tĩnh mạch
36 tháng
BP 2018
Thùng 10 chai x 500ml
VD-32349-19
131. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare(Cty BRV) (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
131.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Cty BRV) (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
927
Bicapain 15
Meloxicam 15mg
Viên nén
48 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên; Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ (nhôm - PVC) x 10 viên
132. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ Dược Minh An (Đ/c: Số 19D-TT5, KĐT Tây Nam Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)
132.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa linh (Đ/c: Lô B3, Khu công nghiệp Phùng, huyện Đan Phượng, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
929
Miacolin
Saponin toàn phần chiết xuất từ rễ Tam thất 100 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-32352-19
133. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long (Đ/c: Số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam -)
133.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long (Đ/c: Số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
930
Bạch Long Thủy
Mỗi 1 chai 90ml chứa: Xuyên bối mẫu 7g; Bách bộ 7g; Thiên môn đông 7g; Liên Phòng 7g; Cát cánh 7g; Kinh giới 7g; Cam thảo 7g; Tang bạch bì 7g; Húng chanh 7g; Bạch chỉ 7g; Trần bì 7g; Sa sâm 7g
Cao lỏng
18 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 90 ml
VD-32354-19
134. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long (Đ/c: Số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam - Việt Nam)
134.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long (Đ/c: Số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
931
Bạch Long
Mỗi 1 gói thuốc 4g thuốc Bạch Long chứa: Trần bì 0,40g; Bạch chỉ 0,40g; Cam thảo 0,32g; Tang bạch bì 0,32g; Tắc kè 0,32g; Kinh giới 0,30g; Cát cánh 0,30g; Liên tu 0,30g; Xuyên bối mẫu 0,28g
Viên hoàn cứng
24 tháng
TCCS
Hộp 10 gói x 4g.
VD-32353-19
135. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long (Đ/c: Số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam - Việt Nam)
135.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long (Đ/c: Số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam - Việt Nam)
Mỗi 10 ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 50mg
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 1 chai chứa 18g bột thuốc để pha 60 ml hỗn dịch uống
VD-32357-19
935
Gontepi
Mỗi 5 ml hỗn dịch sau pha chứa: Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 180 mg
Bột pha hỗn dịch uống
24 tháng
TCCS
Hộp 1 chai bột pha 60 ml
VD-32359-19
936
Hapudini
Mỗi gói 2,5g chứa: Cefdinir 100 mg
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 14 gói x 2,5g
VD-32360-19
937
Việt dược trị ho
Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương ứng Ma hoàng 2g, Hạnh nhân 2g, Quế chi 1,5g, Cam thảo 1g) 0,325 g
Viên nang cứng
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32361-19
136.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - Phường La Khê - Quận Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
938
Cubadini
Mỗi gói 2,5g chứa: Cefdinir 300 mg
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 14 gói x 2,5g
VD-32358-19
137. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Vũ Kim (Đ/c: G16-134/1 Tô Hiến Thành, P15, Q10, Tp Hồ Chí Minh - Việt Nam)
137.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
939
Carbo USR
Mỗi ống 5ml chứa: Carbocistein 250 mg
Dung dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml
VD-32362-19
138. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
138.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
940
Cefazolin 2g
Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 2 g
Thuốc bột pha tiêm
24 tháng
USP 41
Hộp 10 lọ
VD-32363-19
941
Deslornine
Desloratadin 5mg
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ xé hoặc vỉ nhôm-nhôm); Hộp 1 túi nhôm chứa 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC)
VD-32364-19
942
Glamivir
Lamivudin 100 mg
Viên nén
36 tháng
DĐVN IV
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên
VD-32365-19
943
Glosardis 40
Telmisartan 40 mg
Viên nén
24 tháng
USP 40
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên
VD-32366-19
944
Glosardis 80
Telmisartan 80 mg
Viên nén
24 tháng
USP 40
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên
VD-32367-19
139. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn (Đ/c: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, Phường 14, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
139.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
Alphachymotrypsin (tương đương 4,2 mg Alphachymotrypsin) 4200 đơn vị USP
Viên nén
24 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-32371-19
139.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
949
Fexodenadin 60-HV
Fexofenadin hydrochlorid 60mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên
VD-32372-19
140. Công ty đăng ký: công ty TNHH dược phẩm Ngân Thủy (Đ/c: 267C Trịnh Đình Trọng, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM - Việt nam)
140.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
950
Ofbexim 200
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg
viên nén bao phim
36 tháng
USP 38
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-32373-19
141. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm CN Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An - Việt Nam)
141.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm CN Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
951
Tâm tâm xoang
Cao khô hỗn hợp dược liệu: 330mg (tương đương với: Thương nhĩ tử 500mg; Hoàng kì 620mg; Phòng phong 250mg; Tân di hoa 350mg; Bạch truật 350mg; Bạc hà 120mg; Kim ngân hoa 250mg; Bạch chỉ 320mg)
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên, 100 viên
VD-32374-19
142. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sài gòn - Sagopha (Đ/c: Số 27 VSIP - Đường số 6 - KCN Việt Nam-Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
142.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài gòn - Sagopha (Đ/c: Số 27 VSIP - Đường số 6 - KCN Việt Nam-Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương -
Việt Nam)
145. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC(USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
145.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC(USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ
Chí Minh - Việt Nam)
Hộp 02 vỉ x 03 viên; Hộp 10 vỉ x 03 viên; Chai 30 viên
VD-32380-19
958
Dipalgan 325
Paracetamol 325mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên
VD-32381-19
959
Hepa-Nic
Silymarin 70mg
Viên nang mềm
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 04 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32382-19
960
Telminic-80
Telmisartan 80mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên
VD-32383-19
961
Tuxsinal
Alimemazin tartat 5mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên
VD-32384-19
146. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vĩnh Tường Phát (Đ/c: 28 đường 266, phường 6, quận 8, TP. HCM - Việt Nam)
146.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
962
Bichivi
Linezolid 600mg
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Vỉ 10 viên; Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ + tờ HDSD
VD-32385-19
963
Lioked
Lercarnidipine HCl 20mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim, kèm tờ HDSD
VD-32386-19
964
Procox
Deferiprone 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên kèm tờ HDSD
VD-32387-19
147. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II (Đ/c: Xã Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên - Việt Nam)
147.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II (Đ/c: Xã Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
965
Tam thất putaleng
Tam thất 150mg
Viên hoàn cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 100 viên, 200 viên
VD-32388-19
966
Thuốc cam tùng lộc
Cao đặc hỗn hợp dược liệu 535mg (tương ứng với: Liên nhục 1,5g; Đảng sâm 1,25g; Bạch linh 0,875g; Bạch truật 0,75g; Hoài sơn 0,687g; Cát lâm sâm 0,625g; Mạch nha 0,625g; Sơn tra 0,625g; Ý dĩ 0,625g; Cam thảo 0,563g; Sử quân tử 0,5g; Khiếm thực 0,375g; Bạch biển đậu 0,387g; Thần khúc 0,25g; Ô tặc cốt 0,213g; Cốc tinh thảo 0,15g
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên
VD-32389-19
148. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
148.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
151. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
151.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
981
Blocadip 10
Lercanidipin hydroclorid 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 04 vỉ x 15 viên; Hộp 08 vỉ x 15 viên
VD-32404-19
982
Blocadip 20
Lercanidipin hydroclorid 20mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32405-19
983
Brocizin 20
Hyoscin butylbromid 20mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32406-19
984
Cruderan 500
Deferipron 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml
VD-32408-19
986
Ketosan-cap
Ketotifen (dưới dạng Ketotifen fumarat) 1mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32409-19
987
Mathomax gel
Mỗi 5ml hỗn dịch uống chứa: Nhôm hydroxyd gel khô 230mg; Magnesi hydroxyd 200mg
Hỗn dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 10 gói 10ml; Hộp 20 gói 10ml; Hộp 30 gói 10ml
VD-32410-19
988
Mibelet
Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 14 viên; Hộp 05 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên
VD-32411-19
989
Mibetel plus
Telmisartan 40mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32412-19
990
Mibeviru cream
Mỗi tuýp 5g chứa: Aciclovir 250mg
Thuốc kem
36 tháng
TCCS
Hộp 01 tuýp 5g
VD-32413-19
991
Micosalderm
Mỗi tuýp 10g chứa: Miconazol nitrat 200mg
Thuốc kem
36 tháng
TCCS
Hộp 01 tuýp 10g
VD-32414-19
992
Misanlugel
Mỗi gói 20g hỗn dịch uống chứa: Nhôm phosphat (dưới dạng Nhôm phosphat gel 20%) 2,48g
Hỗn dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 26 gói 20g
VD-32415-19
993
Mitizen 200
Albendazol 200mg
Viên nén nhai
36 tháng
TCCS
Hộp 01 vỉ x 02 viên
VD-32416-19
994
Mitizen 400
Albendazol 400mg
Viên nén nhai
36 tháng
TCCS
Hộp 01 vỉ x 01 viên
VD-32417-19
995
Mysobenal
Eperison hydrochlorid 50mg
Viên nén bao đường
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x viên
VD-32418-19
996
Ridolip 10
Ezetimib 10mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32419-19
997
Sucrahasan gel
Mỗi gói 5ml hỗn dịch uống chứa: Sucralfat (dưới dạng Sucralfat hỗn dịch 30%) 1g
Hỗn dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 30 gói x 5ml
VD-32420-19
998
Tazeurin 15
Mirtazapin 15mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ x 14 viên; Hộp 05 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên
VD-32421-19
999
Tazeurin 30
Mirtazapin 30mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ x 14 viên; Hộp 05 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên
VD-32422-19
152. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)
152.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1.000
Apha-Bevagyl
Acetyl Spiramycin 100mg; Metronidazol 125mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ PVC/Alu x 10 viên nén bao phim
VD-32423-19
1.001
Cloramphenicol
Cloramphenicol 250mg
Viên nang cứng
36 tháng
DĐVN IV
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên
VD-32424-19
1.002
Golvaska
Mecobalamin 500mcg/ml
Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 5 ống
VD-32425-19
1.003
Metyldron
Methylprednisolon 4mg
Viên nén
36 tháng
DĐVN IV
Vỉ 10 viên nén; Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ.
VD-32426-19
1.004
Vitamin B2
Riboflavin 2 mg
Viên nén
36 tháng
DĐVN IV
Lọ 100 viên, 1500 viên
VD-32427-19
153. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG (Đ/c: Lô B2 - B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)
153.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG (Đ/c: Lô B2 - B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1.005
Hafixim 200 tabs
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên
VD-32428-19
154. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)
154.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1.006
Phước sanh cảm mạo thông
Cao khô hỗn hợp dược liệu 89,2mg và 350mg bột dược liệu (tương ứng với: Khương hoạt 200mg; Phòng phong 200mg; Xuyên khung 133mg; Sinh địa 133mg; Cam thảo 133mg; Thương truật 200mg; Tế tân 67mg; Bạch chỉ 133mg; Hoàng cầm 133mg)
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên
VD-32429-19
1.007
Xuân nữ dưỡng huyết
Cao khô hỗn hợp dược liệu 108mg tương ứng với: Hương phụ 260mg; Ích mẫu 833mg; Ngải cứu 208mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên
VD-32430-19
155. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c: Lô M 13 (C4-9) - Khu Công nghiệp Hoà Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam - Việt Nam)
155.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c: Lô M 13 (C4-9) - Khu Công nghiệp Hoà Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1.008
Bổ phế Nam Dược
Mỗi 100 ml siro chứa: Bách Bộ 5,72g; Mơ muối 2,64g; Tỳ bà diệp 2,60g; Mạch môn 2,504g; Cát cánh 2,504g; Tang bạch bì 2,504g; Bán hạ chế 1,664g; Bạch linh 0,72g; Ma hoàng 0,544g; Cam thảo 0,504g; Bạch phàn 0,16g; Lá bạc hà 0,144g; Tinh dầu bạc hà 0,104g
Siro
36 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 100ml; 125ml
VD-32431-19
156. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nova Pharma (Đ/c: Tầng 8, tòa nhà Việt Nam Business center 57-59 Hồ Tùng Mậu, P Bến Nghé, Q1, TPHCM - Việt Nam)
156.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam (Đ/c: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1.009
Sun-closen 4mg/100ml
Acid zoledronic 4mg/100ml
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
TCCS
Hộp 1 túi non-PVC x 100ml; Hộp 1 chai thủy tinh x 100ml
VD-32432-19
1.010
Sun-closen 5mg/100ml
Acid zoledronic 5mg/100ml
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
TCCS
Hộp 1 túi non-PVC x 100ml; Hộp 1 chai thủy tinh x 100ml
159. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
159.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng
Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
160. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Đ/c: 3/38/40 Thành Thái, P.14, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - việt nam)
160.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt
Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1.026
Amtrifox
Ebastin 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
JP 16
Hộp 3 vỉ (Alu-Alu) x 10 viên.
VD-32449-19
161. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
161.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1.027
Heridone
Risperidone 2 mg
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Hộp 6 vỉ x 10 viên
VD-32450-19
1.028
Heridone
Risperidone 3mg
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Hộp 6 vỉ x 10 viên
VD-32451-19
1.029
Heridone
Risperidone 4mg
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Hộp 6 vỉ x 10 viên
VD-32452-19
1.030
Parcamol
Paracetamol 500mg
Viên nén bao phim
24 tháng
BP2018
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32453-19
162. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam (Đ/c: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
162.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam (Đ/c: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
163. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm N.I.C (N.I.C Pharma) (Đ/c: P8-Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế - Số 134/1 đường Tô Hiến Thành - Phường 15 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
163.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo -
Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1.038
Atorvastatin 10
Atorvastatin 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-32461-19
164. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 3A - Đường Đặng Tất - Phường Tân Định - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
164.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 60 - Đại lộ Độc lập - KCN Việt Nam-Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1.039
Dineren
Diclofenac natri 50mg
Viên nén bao đường
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32462-19
1.040
Meloxicam 15
Meloxicam 15mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32463-19
1.041
Spasovanin
Alverin citrat 40mg
Viên nang cứng (màu xanh)
36 tháng
TCCS
Lọ 200 viên
VD-32464-19
1.042
TNPamragin
Paracetamol 500mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32465-19
165. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Minh Tín (Đ/c: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
165.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1.043
Mitidipil 4mg
Lacidipin 4mg
Viên nén phân tán
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-32466-19
166. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Quốc tế Minh Việt (Đ/c: 95 Đường 100 Bình Thới, phường 14, Quận 11, Tp.HCM -)
166.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1.044
Esomeprazol 40-MV
Esomeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesium dihydrat) 40mg
Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-32468-19
1.045
Valsartan-MV
Valsartan 80mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-32469-19
167. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Quốc tế Minh Việt (Đ/c: 95 Đường 100 Bình Thới, phường 14, Quận 11, Tp.HCM - Việt Nam)
167.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên
VD-32467-19
168. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược Phú Lâm Trang (Đ/c: Số 36, Ngách 93/20, phố Hoàng Văn Thái, phường Khương Trung, TP. Hà Nội - Việt Nam)
168.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
169. Công ty đăng ký: Công ty TNHH tư vấn và phát triển công nghệ Trung Thành (Đ/c: 351 Đê La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
169.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương - TP. Thái Bình - tỉnh Thái Bình - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1.048
Viafill 20mg
Tadalafil 20mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 2 viên
VD-32471-19
170. Công ty đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: Số 16 VSIP II - Đường số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
170.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: Số 16 VSIP II - Đường số 7 - Khu công
nghiệp Việt Nam-Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
Alphachymotrypsin (tương đương với 4,2 mg) 4200 đơn vị USP
viên nén
24 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-32485-19
172. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Vạn Xuân (Đ/c: 231 Chiến Lược, khu phố 18, P. Bình Trị Đông, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
172.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Vạn Xuân (Đ/c: Đường số 3, cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1.063
Hamov
Cao khô hỗn hợp dược liệu 90mg (tương ứng với: Ngưu tất 150mg; Nghệ 150mg; Hòe hoa 150mg; Bạch truật 300mg)
Viên nang cứng
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 60 viên
VD-32486-19
1.064
Vạn xuân hộ não tâm
Cao khô hỗn hợp dược liệu: 190mg (tương ứng với: Hoàng kỳ: 760mg; Đào nhân 70mg; Hồng hoa 70mg; Địa long 160mg; Nhân sâm 80mg; Xuyên khung 60mg; Đương quy 140mg; Xích thược 140mg; Bạch thược 140mg)
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 40 viên
VD-32487-19
Lưu trữ
Ghi chú
Ý kiến
Facebook
Email
In
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 108/QĐ-QLD ngày 27/02/2019 về danh mục 1064 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành