1 đồng ba lan bằng bao nhiêu tiền việt

Xem tỷ giá hối đoái tiền tệ mới nhất từ złoty Ba Lan sang đồng Việt Nam và hơn 120 loại tiền tệ khác trên toàn thế giới. Công cụ chuyển đổi tiền tệ trực tiếp của chúng tôi đơn giản, dễ sử dụng và hiển thị tỷ giá mới nhất từ các nguồn đáng tin cậy.

Chuyển Đổi Tiền Tệ

1,0000 PLN \= 6.120,57 VND

1 PLN \= 6.120,57 VND

1 VND \= 0,0001634 PLN

Cập nhật mới nhất 05/01/24 10:15 AM UTC

Lịch sử Tỷ giá Hối đoái (PLN/VND)

30 ngày 90 ngày 1 năm Thấp 5.267,4 ₫5.267,4 ₫5.267,4 ₫Cao 6.262,7 ₫6.262,7 ₫6.262,7 ₫Trung bình 6.092,3 ₫5.969,3 ₫5.693,4 ₫Thay đổi+1,24% +8,99% +16,24%

Złoty Ba Lan đạt mức cao nhất trong vòng một năm so với đồng Việt Nam là 6.262,7 ₫ cho mỗi złoty Ba Lan vào ngày 27/12/2023. Mức thấp nhất trong vòng một năm là 5.267,4 ₫ cho mỗi złoty Ba Lan vào ngày 01/01/2024. Trong vòng một năm qua, złoty Ba Lan đã tăng +16,24% so với đồng Việt Nam.

Biểu đồ lịch sử tỷ giá chuyển đổi từ PLN sang VND

  • PLN VND
  • VND PLN
  • Hiển Thị Lịch Sử:
  • 7 ngày
  • 1 tháng
  • 3 tháng
  • 6 tháng
  • 9 tháng
  • 1 năm

Lịch sử chuyển đổi PLN sang VND

04/01/24 Thứ Năm 1 PLN = 6.135,1 VND03/01/24 Thứ Tư 1 PLN = 6.119,4 VND02/01/24 Thứ Ba 1 PLN = 6.092,8 VND01/01/24 Thứ Hai 1 PLN = 5.267,4 VND29/12/23 Thứ Sáu 1 PLN = 6.164,6 VND28/12/23 Thứ Năm 1 PLN = 6.188,5 VND27/12/23 Thứ Tư 1 PLN = 6.262,7 VND

Quy đổi Złoty Ba Lan và Đồng Việt Nam

VND PLN1.000 VND0,1634 PLN2.000 VND0,3268 PLN5.000 VND0,8169 PLN10.000 VND1,6338 PLN20.000 VND3,2677 PLN50.000 VND8,1692 PLN100.000 VND16,338 PLN200.000 VND32,677 PLN500.000 VND81,692 PLN1.000.000 VND163,38 PLN2.000.000 VND326,77 PLN5.000.000 VND816,92 PLN10.000.000 VND1.633,8 PLN20.000.000 VND3.267,7 PLN50.000.000 VND8.169,2 PLN100.000.000 VND16.338 PLN

Làm cách nào để chuyển đổi PLN thành VND?

Bạn có thể chuyển đổi złoty Ba Lan sang đồng Việt Nam bằng cách sử dụng công cụ chuyển đổi tiền tệ ValutaFX chỉ trong một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng złoty Ba Lan mà bạn muốn chuyển sang đồng Việt Nam vào ô có nhãn "Số tiền", và bạn đã hoàn thành! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của tiền tệ đã được chuyển đổi dựa trên tỷ giá gần nhất.

Quy đổi PLN sang các đơn vị tiền tệ khác

Tại sao tin tưởng chúng tôi?

ValutaFX là một nhà cung cấp hàng đầu về thông tin tỷ giá và dữ liệu ngân hàng, được tin cậy bởi hàng triệu người trên toàn cầu. Chúng tôi đã cung cấp dữ liệu chính xác và cập nhật nhất về tỷ giá hối đoái và tiền tệ từ năm 2015. Sứ mệnh của chúng tôi là trở thành nguồn tin đáng tin cậy về mã SWIFT và thông tin tài chính. Tất cả thông tin trên ValutaFX.com về ngân hàng, mã SWIFT và tỷ giá được xác nhận bằng dữ liệu mới nhất được thu thập từ các nhà cung cấp dữ liệu được cấp phép và các nguồn thông tin tài chính đáng tin cậy khác trên web.

Trang cung cấp tỷ giá hối đoái zł 1 PLN - Ba Lan Zloty đến (thành, thành ra, bằng, =) ₫ 6,194.55406 VND - Đồng Việt Nam, bán hàng và tỷ lệ chuyển đổi. Hơn nữa, chúng tôi thêm danh sách các chuyển đổi phổ biến nhất cho hình dung và bảng lịch sử với biểu đồ tỷ giá cho PLN Ba Lan Zloty ( zł ) Đến VND Đồng Việt Nam ( ₫ ). Cập nhật mới nhất của zł1 (PLN) tỷ giá hôm nay. Thứ sáu, Tháng một 5, 2024

Tỷ lệ đảo ngược: Đồng Việt Nam (VND) → Ba Lan Zloty (PLN)

Chuyển đổi tiền tệ 1 PLN đến (thành, thành ra, bằng, =) VND. Bao nhiêu 1 Ba Lan Zloty Đến đến (thành, thành ra, bằng, =) Đồng Việt Nam ? những gì là 1 Ba Lan Zloty chuyển đổi thành Đồng Việt Nam ?

Trước khi bạn đi chơi, đi du lịch, hay đi bất kỳ nơi nào,… Điều tất yếu đầu tiên bạn cần có đó là “dằn túi” cho mình một số tiền, đúng không ??? Như vậy có thể đáp ứng được nhu cầu ăn uống đi lại, hoặc phát sinh từ bạn.

Du học Ba Lan, hay đi du lịch qua xứ sở này: Thì vẫn phải nên tìm hiểu trước đồng tiền Ba Lan. Cũng như tiền Ba Lan mệnh giá là bao nhiêu ? Dịch vụ đổi tiền như thế nào ?

Cùng Uniway tìm hiểu những vấn đề liên quan này nhé !!!

1 đồng ba lan bằng bao nhiêu tiền việt

Cảnh quang thành phố ở Ba Lan

Tiền tệ ở Ba Lan bạn đã biết hết chưa ???

Tiền tệ ở Ba Lan được phép “thông hành” trên toàn lãnh thổ của họ. Mặc dù đất nước này thuộc Châu Âu nhưng Ba Lan không sử dụng đồng tiền chung ( đồng Euro).Bởi vì Chính phủ ở đất nước này họ cho rằng: Việc sử dụng chung đồng tiền giống như tước bỏ đi chính sách độc lập của họ.

1 đồng ba lan bằng bao nhiêu tiền việt

Đồng tiền xu ở Ba Lan

Ngoài những lí do trên thì còn một nguyên nhân nữa đó là: Hơn 64% dân số Ba Lan phản đối việc sử dụng chung đồng Euro. Bởi vì học nghĩ nếu như vậy sẽ ảnh hưởng lớn đến vấn đề tài chính. Với những phản đối trên thì đất nước này có đồng tiền riêng với các mệnh giá riêng tương ứng. Hiện Ba Lan dùng đồng tiền złoty, viết tắt là zł, hay PLN. Một złoty chia thành 100 grosz (1 zł = 100 gr).

Đồng tiền Balan chia làm 2 loại chất liệu là tiền xu và tiền giấy. Mỗi loại chất liệu sẽ có quy ước chung về đặc điểm. Cụ thể như sau:

Tiền tệ ở Ba Lan – Tiền xu.

Loại này có hình tròn, được làm bằng nguyên liệu kim loại. Bên trên mỗi đồng xu đều có in quốc gia, và hình quốc huy Ba Lan. Tùy theo mỗi mệnh giá mà kích thước đồng tiền xu cũng khác. Các mệnh giá tiền xu hiện đang dùng bao gồm: 1 grosz, 2 grosze, 5 groszy, 10 groszy, 20 groszy, 50 groszy, 1 zloty, 2 zlote, 5 zlotych.

Tiền tệ ở Ba Lan – Tiền giấy.

Ở Ba Lan ngoài sử dụng tiền xu thì còn có loại khác đó chính là tiền giấy. Mỗi một tờ tiền như vậy bên trên mặt đều in đơn vị phát hành và hình quốc huy. Ngoài các cái nói trên thì còn in thêm hình các vị vua ở Ba Lan theo thứ tự các đời.

Bắt đầu từ các triều đại Piastów và Jagiellonów theo thứ tự thời gian từ mệnh giá thấp đến mệnh giá cao: Mieszko I, Bolesław Chrobry, Kazimierz Wielki, Władysław Jagiełło và Zygmunt I Stary. Và gần nhất là vua Jan III Sobieski. Hiện nay các mệnh giá tiền Ba Lan đang được lưu hành là: 10 Zlotych, 20 Zlotych, 50 Zlotych, 100 Zlotych, 200 Zlotych và 500 Zlotych.

1 đồng ba lan bằng bao nhiêu tiền việt

Tiên Giấy Ba Lan

Nếu đổi tiền Ba La thì bằng bao nhiêu tiền ở Việt Nam ?

Căn cứ vào tình hình phát triển kinh tế mỗi nước mà tiền tệ cũng có giá trị tương ứng khác nhau. Hiện tại đồng tiền có giá trị lớn nhất là đồng Dinar của Kuwait. 1 Kuwait = 75.000 VNĐ. Đồng tiền có giá trị nhỏ nhất hiện nay là Iran. 1 USD = 30.165 rial Iran.

Hiện tại tỷ giá tiền Ba Lan và tiền Việt Nam như sau:

  • 1 PLN = 5.860,49 VNĐ
  • 100 PLN= 586.048,65 VNĐ
  • 10.000 PLN= 58.604.865,07 VNĐ

(Lưu ý kết quả này sẽ thay đổi từng thời điểm)

1 đồng ba lan bằng bao nhiêu tiền việt

Các mệnh giá tiền Ba Lan

Dưới đây là một số “note” của Uniway dành cho các bạn đang có ý định du học Ba Lan. Chú ý vào để có thêm thông tin hữu ích các bạn mình nhé !!!

Tại sao nên lựa chọn Uniway trong suốt chặn đường “đầu” tương lai của bạn ???

Đây sẽ là top những điểm nổi bật sẽ trả lời cho bạn lý do là: Tại sao Uniway lại đáng tin và uy tín.

  • Học phí rất thấp chỉ từ 2000 euro/năm (Tương đương 58 triệu đồng/năm)
  • Chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh
  • Tỷ lệ visa trên 90%
  • Điều kiện tuyển sinh đơn giản như tốt nghiệp THPT, chứng chỉ Tiếng Anh chấp nhận như IELTS, TOEFL, TOEIC, PTE, hoặc phỏng vấn với nhà trường
  • Được làm thêm 20h/tuần
  • Được ở lại sau tốt nghiệp 1 năm tìm việc
  • Tự do đi lại 26 nước Châu Âu thuộc khối Schengen, tự do tìm việc tại Châu Âu sau tốt nghiệp
  • Cơ hội nhận học bổng, cơ hội được tham gia các chương trình thực tập hưởng lương của Châu Âu

Ngoài ra,

Chi phí bỏ ra cho tương lai của bạn khi đồng hành cùng Uniway là rất hợp lý: chỉ 133 – 140 triệu đồng. Chi phí đó đã bao gồm tất tần tật các thứ: Phí visa, học phí 1 năm, phí hợp pháp hóa lãnh sự, dịch thuật, vé máy bay, bảo hiểm,… Và các chi phí lặt vặt khác đều được Uniway hỗ trợ từ A – Z đến bạn.

1 nghìn tiền Ba Lan bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

100zl là bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

1 dòng tiền lan bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Hiện tại tỷ giá tiền Ba Lan và tiền Việt Nam như sau: 1 PLN = 5.860,49 VNĐ 100 PLN= 586.048,65 VNĐ 10.000 PLN= 58.604.865,07 VNĐ

Ba lần sử dụng đồng tiền gì?

Đồng złoty Ba Lan là đồng tiền chính thức của Ba Lan. Đồng zloty thường được giao dịch nhiều nhất với đồng euro. Mã tiền tệ của đồng tiền này là PLN với ký hiệu là zł.