Back and fro là gì

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈfɔrθ/

Hoa Kỳ[ˈfɔrθ]

Phó từSửa đổi

forth /ˈfɔrθ/

  1. Về phía trước, ra phía trước, lộ ra. to go back and forth đi đi lại lại, đi tới đi lui to put forth leaves trổ lá (cây) to bring forth a problem đưa ra một vấn đề to sail forth (hàng hải) ra khơi

Thành ngữSửa đổi

  • and so forth: Vân vân.
  • from this time (day) forth: Từ nay về sau.
  • to far forth: Đến mức độ.
  • so far forth as: Đến bất cứ mức nào.

Giới từSửa đổi

forth /ˈfɔrθ/

  1. (Từ cổ,nghĩa cổ) Từ phía trong (cái gì) ra, ra khỏi.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)