Bài tập trắc nghiệm luyện tập cấu tạo amin aminoaxit

Cùng nhau rèn luyện và khắc sâu kiến thức, hoàn thiện kĩ năng tính toán thông qua bài Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein. Các câu hỏi liên quan đến một số Amin đặc biệt, ứng dụng của amin, các đặc điểm so sánh như tính bazơ, độ pH, nhiệt độ sôi,... và một số bài tập của amino axit tác dụng với axit hoặc kiềm, thủy phân peptit...

Show

ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):

  • Câu 1: Để khử mùi tanh của cá ( gây ra do một số amin ) nên rửa cá với

    • A. Nước muối  
    • B. Nước
    • C. Giấm 
    • D. Cồn
  • Câu 2: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước Brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:

    • A. Anilin.   
    • B. Metyl amin  
    • C. Đimetyl amin  
    • D. Benzylamin
  • Câu 3: So sánh nào sau đây không đúng:

    • A. Tính bazo tăng dần: C6H5NH2; CH3NH2; (CH3)2NH.
    • B. pH tăng dần ( dung dịch có cùng CM): Alanin; Axit glutamic; Glyxin; Valin.
    • C. Số đồng phân tăng dần: C4H10; C4H9Cl; C4H10O; C4H11N.
    • D. Nhiệt độ sôi tăng dần: C4H10; CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3COOH.
  • Câu 4: Cho 0,02 mol amino axit X (trong phân tử có một nhóm -NH2) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 3,82 gam muối. Công thức của X là: (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

    • A. H2N-C2H4-COOH.
    • B. H2N-C2H3-(COOH)2.
    • C. H2N-CH2-COOH.
    • D. H2N-C3H5-(COOH)2.
  • Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 50,75 gam peptit X thu được 22,25 gam alanin và 37,5 gam glyxin. X thuộc loại:

    • A. tetrapeptit. 
    • B. tripeptit. 
    • C. đipeptit. 
    • D. pentapeptit.
  • Câu 6: Cho các chất và ion nào sau: ClH3N-CH2-COOH; (H2N)2C2H3-COONa;  H2N-C3H5(COOH)2;  H2N-CH2-COOH,   C2H3COONH3-CH3; H2N-C2H4-COOH. Hãy cho biết có bao nhiêu chất hoặc ion có tính chất lưỡng tính. 

    • A. 2.
    • B. 3.
    • C. 4.
    • D. 5.
  • Câu 7: X là một α-amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y, sau phản ứng đem cô cạn thu được 7,895 gam chất rắn. X là:

    • A. glyxin.
    • B. alanin. 
    • C. valin.
    • D. lysin.
  • Câu 8: Amino axit X có công thức H2N – CxHy – (COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2­SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100ml  dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X là:

    • A. 11,966%.
    • B. 10,687%. 
    • C. 10,526%. 
    • D. 10,526%. 
  • Câu 9: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là: 

    • A. 44,6
    • B. 50,6
    • C. 33,5
    • D. 22,3
  • Câu 10: Hỗn hợp X gồm Valin và Gly – Ala.Cho a mol X vào 100 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được dung dịch Y,Cho Y phản ứng vừa đủ với 275 ml dung dịch gồm NaOH 1,0M đun nóng, thu được dung dịch chứa 26,675 gam muối.Gía trị của a là:

    • A. 0,175 
    • B. 0,275  
    • C. 0,125 
    • D. 0,225
  • Câu 11: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu ? (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

    • A. glyxin   
    • B. metylamin  
    • C. axit axetic   
    • D. alanin
  • Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ?

    • A. xenluloza   
    • B. protein  
    • C. chất béo  
    • D. tinh bột
  • Câu 13: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH tăng dần là

    • A.

      (3), (1), (2).

    • B.

      (1), (2), (3).

    • C.

      (2), (3), (1).

    • D. (2), (1), (3).
  • Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai ?

    • A.

      Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

    • B.

      Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

    • C.

      Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.

    • D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
  • Câu 15: Cho 24,25 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

    • A. 33,38.   
    • B. 16,73.  
    • C. 42,50.  
    • D. 13,12.
  • Câu 16: Peptit có CTCT như sau: H2NCHCH3CONHCH2CONHCHCH(CH3)2COOH. Tên gọi đúng của peptit trên là

    • A.

      Ala-Ala-Val.

    • B.

      Ala-Gly-Val.

    • C.

      Gly-Ala-Gly.

    • D. Gly-Val-Ala.
  • Câu 17: Sau khi đựng anilin, có thể chọn cách rửa nào sau đây để có dụng cụ thủy tinh sạch ?

    • A. Rửa bằng nước sau đó tráng bằng dung dịch kiềm.
    • B. Rửa bằng dung dịch axit sau đó tráng bằng nước.
    • C. Rửa bằng dung dịch kiềm sau đó tráng bằng nước.
    • D. Rửa bằng nước sau đó tráng bằng dung dịch axit.
  • Câu 18: Tripeptit X có công thức sau: H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là :

    • A. 28,6 gam.  
    • B. 22,2 gam.
    • C. 35,9 gam    
    • D. 31,9 gam
  • Câu 19: Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp phenol, anilin, benzen, người ta cần dùng lần lượt các hóa chất nào sau đây (không kể các phương pháp vật lí)

    • A. NaOH, HCl.   
    • B. H2O, CO2.
    • C. Br2, HCl.   
    • D. HCl, NaOH.
  • Câu 20:

    Thuỷ phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là: