Bình phương hai vế của bất phương trình
Show
Cho em hỏi : Điều kiện để bình phương 2 vế của phương trình hoặc Bất phương trình vô tỉ là gì ạ? Ví dụ : Áp dụng Giải bất phương trình dưới đây?
Giải bất phương trình ĐK để bình phương 2 vế của PT là 2 vế cùng dấu( cùng dươg hoặc cùng âm) giải BPT ĐK: [TEX]9-x^2 \geq 0[/TEX] và[TEX]6x-x^2 \geq 0[/TEX] \Leftrightarrow[TEX]-3 \leq x \leq 3[/TEX] và [TEX]0 \leq x \leq 6[/TEX] kết hợp lại ĐK:[TEX]0\leq x\leq3[/TEX] BPT\Leftrightarrow[TEX]\sqrt{6x-x^2} < 3-\sqrt{9-x^2}[/TEX] \Leftrightarrow[TEX] 6x-x^2 < 9-6\sqrt{9-x^2}+9-x^2[/TEX] \Leftrightarrow[TEX]6\sqrt{9-x^2}<18-6x[/TEX] \Leftrightarrow[TEX]\sqrt{9-x^2}<3-x[/TEX] ( do x\leq 3 nên 3-x \geq0, ta bình phương 2 vế) \Leftrightarrow[TEX]9-x^2< 9-6x+x^2[/TEX] \Leftrightarrow[TEX]2x^2-6x>0 \Leftrightarrow x(x-3)>0[/TEX] \Leftrightarrowx>3 hoặc x<0 kết hợp đk suy ra BPT vô nghiệm
ĐK để bình phương 2 vế của PT là 2 vế cùng dấu( cùng dươg hoặc cùng âm)
giải BPT
ĐK: [TEX]9-x^2 \geq 0[/TEX] và[TEX]6x-x^2 \geq 0[/TEX]
\Leftrightarrow[TEX]-3 \leq x \leq 3[/TEX] và [TEX]0 \leq x \leq 6[/TEX]
kết hợp lại ĐK:[TEX]0\leq x\leq3[/TEX]
BPT\Leftrightarrow[TEX]\sqrt{6x-x^2} < 3-\sqrt{9-x^2}[/TEX] \Leftrightarrow[TEX] 6x-x^2 < 9-6\sqrt{9-x^2}+9-x^2[/TEX]
\Leftrightarrow[TEX]6\sqrt{9-x^2}<18-6x[/TEX]
\Leftrightarrow[TEX]\sqrt{9-x^2}<3-x[/TEX] ( do x\leq 3 nên 3-x \geq0, ta bình phương 2 vế)
\Leftrightarrow[TEX]9-x^2< 9-6x+x^2[/TEX]
\Leftrightarrow[TEX]2x^2-6x>0 \Leftrightarrow x(x-3)>0[/TEX]
\Leftrightarrowx>3 hoặc x<0
kết hợp đk suy ra BPT vô nghiệm Vâng ah, em xin cám ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của anh ạ
(1) BÀI TẬP TOÁN 10 TUẦN 3 THÁNG 3 – 2020MỘT SỐ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT,BẬC HAI1. Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.a) Nguyên tắc : Phá A bằng công thức định nghĩa khi 0 khi 0 A A A A A b) Một số dạng cơ bản : 2 2 1 A B A B A B A B 0 ( Các bất phương trình A B A, B A, B giải tương tự bằng phép bình phương hai vế ) 2 A B B A B A B A B 3 A B A B A B c) Ví dụ mẫu Giải các bất phương trình sau : a) 2x 3 1 b) x23x 2 x 1 c) x 2 x24 Bài giải a) 2x 3 1 Ta có thể giải bất phương trình này bằng hai cách Cách 1 : Do hai vế của bất phương trình cùng khơng âm nên 2 2 2 22x 3 1 2x3 1 4x 12x 9 1 4x 12x 8 0 1 x 2 Cách 2 : 2x 3 1 1 2x 3 1 2 2x 4 1 x 2 b) 2 2 3 2 1 1 3 2 1 x x x x x x x 2 2 2 2 3 2 1 2 1 0 1 1 3 1 3 3 2 1 4 3 0 x x x x x x xx x x x x x c) 2 2 2 2 2 2 4 6 0 3 2 2 4 3 2 2 4 2 0 x x x x x x x x x x x x x (2) 2. Bất phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai.a) Nguyên tắc : Phá A bằng phép bình phương. Chú ý : Phép bình phương hai vế của một bất phương trình là phép biến đổi tương đương khi hai vế cùng không âm. A xác định A 0 2 A A A 20 A A A b) Một số dạng cơ bản : 0 1 A B A A B 0 2 A B A A B 203 0A A B B A B 204 0A A B B A B 20050ABA BBA B 20060ABA BBA B c) Ví dụ mẫu Giải các bất phương trình sau : a) x23x2 b) x 2 x c) x24x x 3 Bài giải a) 2 2 23 03 23 4x xx xx x ( do 2 0 ) 22 3 3 0 4 3 0 0 13 4 0 4 1x x x x xxx xx Tập nghiệm S 4; 3 0;1b) 2 2 2 0 2 2 2 0 0 0 2 1 2 2 0 2 x x x x x x x x x x x x x x x (3) c) 2 2 22 2 2 0 4 0 3 4 3 3 0 3 3 4 3 3 3 0 9 10 93 104 3 4 6 9x x x x x x x x x x x x x x x x xx x x x x x x 3 99 103 10 xx Tập nghiệm ; 9 10S BÀI TẬP RÈN LUYỆNBài 1. Giải các bất phương trình sau a) x2 x x 8 b) 2 5 2 4xx c) 2 2 2 3 x x x d) 3x 2 x23x2 e) x25x 2 x2 x 2 f) 22 516x xx x Bài 2. Giải các bất phương trình sau a) 3x 2 4 b) x22x 2x3 c) x22x 2 x 3 d) 2x 5 3x3 e) 2x 5 3x3 f) x2 2x 3 2x2 g) 2x2 1 1 x h) 2x 1 2x3 i) x25x14 2 x1 k) x2 x 12 x 3 l) x 3 x 4 x5 Bài 3. Giải các bất phương trình sau a) 23x2 x x 2 0 b) 222x x x 9 0 c) x22x2 2x34d) 2 2 1 0 3 6 x x x e) 2 5 6 2 1 2 1 x x xx f) 22 5 2 1 6 3 x x x x x x Bài 4. Tìm tất cả giá trị của tham số m để : a) Phương trình m2m x2 2x m 5 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu.b) Phương trình mx22 m1x m 5 0 có hai nghiệm dương phân biệt.c) Bất phương trình x2 mx m 12 0 nghiệm đúng với x R. d) Bất phương trình m2x22m24x m 2 0 nghiệm đúng với x R.e) Bất phương trình m2x22x m 0 vơ nghiệm.(4) KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC1. Khoảng cách giữa hai điểm.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho hai điểm A x y A; A ,B x yB; B.Ta có : 22B A B AAB AB x x y y 2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho điểm M x y 0; 0vàđường thẳng :Ax By C 0 A2B2 0. Gọi H là hìnhchiếu vng góc của M trên . Khoảng cách từ M đến bằng độ dài đoạn MH,kí hiệu d M , MH và được tính bằng cơngthức : 0 02 2 ,AxByCd MAB 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho hai đường thẳng 1:Ax By C1 0 và 2:Ax By C 2 0 C2 C1.Khoảng cách giữa 1 và 2 bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên đường thẳng này đến đường thẳng kia ,kí hiệu d 1, 2và được tính bằng cơng thức :2 11, 2 2 2 C C d A B 4. Góc giữa hai đường thẳngTrong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho hai đường thẳng 1:A x B y C1 1 1 0 có VTPT n1 A B1; 1 và 2:A x B y C2 2 2 0 có VTPT n2 A B2; 2 . Góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 có số đo từ 0 0 đến 900 và được tính bởi cơng thức : 1 2 1 21 2 1 2 2 2 2 21 1 2 2 cos , cos , . A A B B n n A B A B Chú ý : Nếu hai đường thẳng 1 và 2 có VTCP lần lượt là u và v thì: u.vcos , cos u, v HM 1 2 (5) 5. Ví dụ mẫu.Ví dụ 1. Tính khoảng cách từ điểm A 2; 1đến các đường thẳng sau:a) d: 3x4y 1 0. b) d x y1: 1 0. c) 3: 2 2 x t y t . Bài giải a) d: 3x4y 1 0 2 2 3.2 4. 1 1 1, 53 4 d A d b) d x y1: 1 0 1 2 2 2 1 1 , 2 2 1 1d A d c) : 3 3 2 3 2 2 8 0 ,2.2 1 82 2 52 2 2 2 1 2t x x t y x x y d A yy t t Ví dụ 2. Cho điểm M 1;1 và đường thẳng :x2y 3 0.a) Viết phương trình đường thẳng d song song và cách A một khoảng bằng 2 5. b) Viết phương trình đường thẳng d1 vng góc và cách A một khoảng bằng 5. Bài giải C3Ta có : ,2 5 1 2.12 2 2 5 3 10 3 10 73 10 13 1 2 C C C d M d C C C 7 (nhận)d x: 2y 7 0 13C (nhận)d x: 2y13 0 b) d1 d1: 2x y C 10 Ta có : 1 1 1 1 2 1 2 1 1 1 5 4 2.1 1 , 5 5 1 5 1 5 6 2 1 C C C d M d C C C 1 4 1: 2 4 0 C d x y 1 6 1: 2 6 0 C d x y Ví dụ 3. Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau: a) d1: 2x y 1 0 và d x2: 3y 1 0. b) 1:x y 6 0 và 2 1: 2 7 x t y t Bài giải a) d1: 2x y 1 0 và d x2: 3y 1 0. Ta có n1 2;1 ;n2 1;3 01 2 2 2 2 2 1 2 2.1 1.3 1 cos , , 45 2 2 1 . 1 3 d d d d . (6) Ta có 2 1 2 : 1 7 5 0 2 7 7 x t y x x y y t n1 1;1 ;n2 7;1 . 0 1 2 2 1 2 2 2 2 1. 7 1.1 3 cos , , 53.13 51 1 . 7 1 BÀI TẬP RÈN LUYỆNBài 5. Cho hai đường thẳng :x2y 2 0, : 3d x y 4 0 và điểm A 3; 2 .a) Tính khoảng cách từ A đến các đường thẳng và d. b) Tìm tọa độ giao điểm của và d. Tính góc giữa và d. c) Viết phương trình đường thẳng 1 vng góc và cách A một khoảng bằng 5. Bài 6. Trong mặt phẳng toạ độ xOy,cho đường thẳng 1: 1 2 , 1 x t d t y t và đường thẳng 2: 2 3 0 d x y a) Xét vị trí tương đối d d1, 2. b) Xác định vị trí điểm M d1 sao cho khoảng cách từ M đến d2 bằng 55 . Bài 7. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau : a) d song song và cách đường thẳng : 2x – y + 3 = 0 một khoảng 5. b) d song song với đường thẳng :3x – 4y +12 = 0 và cách điểm A (2; 30 ) một khoảng bằng 2 c) d song song và cách đều hai đường thẳng sau d1 : x – 3y – 1 = 0 và d2: x – 3y + 7 = 0 d) d song song và cách đường thẳng d’ : 3x + 2y – 1 = 0 một khoảng 13 Bài 8. Tìm tọa độ điểm M thỏa điều kiện sau : a) M nằm trên trục hoành và cách đường thẳng d : 2x + y – 7 =0 một khoảng 2 5. b) M nẳm trên đường thẳng d : x + y + 5 = 0 và cách đường thẳng d’ : 3x – 4y + 4 = 0 một khoảng là 2. c) M nằm trên đường thẳng : 2 2 3 x t d y t và cách A 0;1 một khoảng bằng 5.Bài 9. Cho đường thẳng d: 2x y 10 0. a) Tính góc của đường thẳng d với đường thẳng d x' : 3y 6 0 |