Cho dãy chuyển hoá sau Al4C3 abcd Cao su buna công thức phân tử của B là

Đáp án  B

Hướng dẫn Các phương trình phản ứng:

2CH4 

Cho dãy chuyển hoá sau Al4C3 abcd Cao su buna công thức phân tử của B là
  CH ≡CH + 3H2

CH2 = CH – C ≡ CH +  H

→Pd CH2 = CH – CH = CH2

nCH2 = CH – CH = CH2

 →xt  

Cho dãy chuyển hoá sau Al4C3 abcd Cao su buna công thức phân tử của B là

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Q.TRỊ

TỔ HÓA HỌCĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LÂN 2 HỌC KÌ II NH 2018-2019

MÔN HÓA 11 NC

Thời gian làm bài: 45 phút

(25 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 357Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

Cho H=1; C=12; Br=80; Cl=35,5; Ag=108

Học sinh chọn đáp án đúng và ghi vào tờ bài làm:

Câu 1: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 67/7. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 335/29. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là

A. 50%. B. 30%. C. 40%. D. 25%.

Câu 2: Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C2H4 → CH2Cl–CH2Cl → C2H3Cl → PVC.

Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 70% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 1250 kg PVC là

A. 392kg. B. 1386kg. C. 800kg. D. 700kg.

Câu 3: Từ toluen muốn điều chế m-nitrobenzoic người ta thực hiện theo sơ đồ sau

C6H5CH3 _____ + X(xt, t0) → ( A ) _____+Y(xt, t0) → m-O2N-C6H4-COOH Vậy X, Y lần lượt là:

A. HNO3 và KMnO4 B. KMnO4 và NaNO2 C. HNO3 và H2SO4 D. KMnO4 và HNO3

Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau:

A. Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng.

B. Benzen dễ bị oxi hóa bởi dung dịch thuốc tím.

C. Benzen có khả năng tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng.

D. Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.

Câu 5: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p- . Vậy -X là những nhóm thế nào ?

A. -NO2, -COOH, -SO3H B. -CnH2n+1, -OH, -NH2.

C. -CH3, -NH2, -COOH. D. -OCH3, -NH2, -NO2.

Câu 6: Coù theå duøng chaát naøo sau ñaây ñeå phaân bieät Hexan , Hex-1-en , phenylaxetilen

A. dd AgNO3 / NH3 B. dd brom trong CCl4, dd AgNO3 trong NH3

C. dd NaOH. D. Quyø tím.

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây giúp nhận ra hidrocacbon A là một anken

A. A có chứa một liên kết đôi trong phân tử B. Làm mất màu dung dịch Brom

C. A có chứa một liên kết trong phân tử, mạch hở D. Khi cháy cho số mol CO2 = số mol H2O

Câu 8: Cho phản ứng CH≡CH + KMnO4 → K2C2O4 + MnO2 + KOH + H2O

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là

A. 26. B. 11. C. 15 D. 34.

Câu 9: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được butan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là

A. 9. B. 6. C. 7 D. 8.

Câu 10: Cho c¸c chÊt: eten, axetilen, benzen, propilen, toluen, stiren, isopren, p- xilen, cumen, phenylaxetilen, anlen, buta-1,3-đien. Sè chÊt lµm mÊt mµu dung dịch brom lµ:

A. 8 B. 11 C. 10 D. 9

Câu 11: Cho dãy chuyển hoá sau: Al4C3 A B C D Cao su buna. Công thức phân tử của B là

A. C2H2. B. CH4. C. C4H4. D. C4H6.

Câu 12: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là

A. propylbenzen. B. 1-etyl-3-metylbenzen

C. 1,3,5-trimetylbenzen. D. cumen.

Câu 13: Nhận xét nào đúng khi so sánh ankin và ankadien:

A. Đều có có công thức chung là CnH2n-2 trong đó n³2

B. Trong liên kết không no của ankin và ankadien, chúng đều có 2 liên kết P nhưng khác nhau về số lượng liên kết xích ma.

C. Đều có khả năng tham gia phản ứng cộng với Brom theo cùng một tỉ lệ

D. Ankin có phản ứng thế bằng ion kim loại còn ankadien thì không.

Câu 14: Dẫn 1,12 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 3,22 g. CTPT của 2 anken là

A. C3H6 và C4H8. B. C2H4 và C3H6. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12

Câu 15: Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có công thức cấu tạo là

A. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n. B. (-CH2-CH-CH=CH2- CH(C6H5)-CH2-)n.

C. (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(C6H5)-CH2-)n . D. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n.

Câu 16: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,15 mol C3H4 ; 0,1 mol C2H4 ; 0,3 mol H2 với bột Ni xúc tác được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư, thấy thoát ra 3,92 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 14. Bình đựng dung dịch KMnO4 tăng số gam là:

A. 14,3. B. 9,4. C. 4,9. D. 4,5.

Câu 17: Hỗn hợp X gồm 0,25 mol vinylaxetilen và 0,8 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 146/11. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là

A. 160 gam. B. 80 gam. C. 0 gam. D. 40 gam.

Câu 18: Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=CH-CH3; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CHCl; CH3-CH=CH-CH3. Số chất có đồng phân hình học là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 19: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là

A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CBrCH3.

C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CHCH2Br.

Câu 20: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:

A. Benzen + Br2 (dd) B. Benzen + HNO3 /H2SO4(đ)

C. Benzen + Cl2 (as) D. Benzen + H2 (Ni, t0)

Câu 21: Đốt cháy 5 lít hỗn hợp gồm 5 hidrocacbon ở thể khí là C4H10, C3H8, C4H6, C3H4 và CxHy được 11 lít CO2 và 7 lít hơi H2O ( các thể tích đo ở cùng điều kiện). Vậy CxHy là:

A. C3H6 B. C2H6 C. CH4 D. C2H2

Câu 22: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được isohexan. X là:

A. 4-metylpent-1-in B. 3,3-đimetylbut-1-in

C. 3-metylpent-1-in D. Hex-3-in

Câu 23: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,25 mol), vinylaxetilen (0,3 mol), hiđro (0,6 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 233/11. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,25 mol AgNO3 trong dung dịch NH3 ( biết trong X có 7 hidrocacbon và có CH≡C-CH2-CH3), thu được m gam kết tủa và 7,84 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,3 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 20,05. B. 35,95. C. 23,95 D. 27,9.

Câu 24: Cho các hiđrocacbon (trong chương trình đã học) đều là chất khí ở điều kiện thường; đem phân huỷ hoàn toàn mỗi hiđrocacbon này thành cacbon và hiđro, thể tích khí thu được đều gấp ba thể tích hiđrocacbon ban đầu. Kết luận nào sau đây đúng:

A. có 5 hidrocacbon khác nhau. B. có 3 hidrocacbon khác nhau.

C. có 4 hidrocacbon khác nhau. D. có 7 hidrocacbon khác nhau.

Câu 25: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; toluen; vinylbenzen B. phenyletilen ;1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; vinyl clorua.

C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; cis-but-2-en. D. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Cho dãy chuyển hoá sau Al4C3 abcd Cao su buna công thức phân tử của B là

60 điểm

nguyễn thị hiền linh

Cho dãy chuyển hoá sau: CH4→ A → B→ C →Cao su buna. Công thức phân tử của B là A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4.

D. C4H10.

Tổng hợp câu trả lời (1)

CH4 -> C2H2 -> C4H4 -> C4H6 -> cao su buna 2CH4---->C2H2 +3H2(đk:1500 độ,làm lạnh nhanh) C2H2 -----> C4H4 (dime hóa, xt to)C4H4 + H2 ------> C4H6 (xt Pd/PbCO3)nC4H6 -----> Cao su Buna (xt, to, P cao) => Đáp án C

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Ni.
  • Plasmit được sử dụng làm thể truyền trong công nghệ chuyển gen có bản chất là A. Một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng. B. Một phân tử ADN mạch đơn, dạng vòng. C. Một phân tử ARN mạch đơn, dạng vòng. D. Một phân tử ADN mạch kép, dạng thẳng.
  • Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất A. Cu B. Al C. Fe D. Ag
  • Kim loại nào sau đây phản ứng với nước dễ dàng ở nhiệt độ thường? A. Be. B. Al. C. K. D. Mg.
  • Dẫn từ từ C2H4 vào dung dịch KMnO4, hiện tượng quan sát được là: A. Dung dịch màu tím bị nhạt mầu dần thành không màu. B. Dung dịch không mầu chuyển sang màu tím C. Mầu tím của KMnO4 chuyển dần sang mầu xanh của C2H4(OH) 2 D. Mầu tím của KMnO4 chuyển dần sang không mầu và có vẩn đục màu đen.
  • Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối? A. Fe3O4 + dung dịch HCl dư → B. NO2 + dung dịch NaOH dư → C. CO2 + dung dịch NaOH dư → D. Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH dư →
  • Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ? A. Xesi. B. Natri. C. Liti. D. Kali.
  • Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. SO2 và NO2. B. CH4 và NH3. C. CO và CH4. D. CO và CO2.
  • Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. (C2H4)n B. (C5H8)n C. (C4H6)n D. (C4H8)n
  • Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là: A. Fe, Al, Cu. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Zn, Cr. D. Fe, Al, Cr.

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 12 hay nhất

xem thêm