Cho đoạn chương trình sau x = 10 y = 20 và x + y kết quả ra màn hình sẽ là gì

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đăng Lưu

[rule_3_plain]

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đăng Lưu được Thư Viện Hỏi Đáp tổng hợp và đăng tải. Tài liệu sẽ giúp các em học trò hệ thống lại những tri thức đã học trong học kì 1 lớp 11 môn Tin, định hướng phương pháp giải các bài tập cụ thể. Ngoài ra việc tham khảo tài liệu còn giúp các em học trò rèn luyện và tăng lên kỹ năng giải đề thi. Dưới đây là nội dung cụ thể, các em tham khảo nhé!

TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 11

NĂM HỌC 2021-2022

Đề số 1

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:

Var M, N, I, J: INTEGER;

  P, A, B, C: REAL;

  X: EXTENDED;

  K: WORD;

A. 44

B. 36

C. 38

D. 42

Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?

A. b + c > a

B. c – a > b

C. b – a ≥ c

D. b – c > a

Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100 > 0). Với trị giá nào của m dưới đây biểu thức trên cho trị giá true?

A. 65

B. 208

C. 99

D. 113

Câu 4: Câu lệnh y:= (((x – 2)*x – 3)*x – 4)*x – 5; tính trị giá của biểu thức nào?

A. y = x – 2x – 3x – 4x – 5

B. y = (x – 2)(x – 3)(x – 4) – 5

C. y = x4 – 2×3 – 3×2 – 4x – 5

D. y = x – 2×2 – 3×3 – 4×4 – 5

Câu 5: Với lệnh nào sau đây dùng để in trị giá M là kiểu số thực ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân?

A. Writeln(M:2);

B. Write(M:5);

C. Writeln(M:2:5);

D. Write(M:5:2);

Câu 6: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các trị giá: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N có thể nhận các trị giá: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?

A. Var M,N :Byte;

B. Var M: Real; N: Word;

C. Var M: Word; N: Real;

D. Var M, N: Longint;

Câu 7: Biểu thức ((35 mod 9) div 2) có kết quả là mấy?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 8: Trong NN lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là ko hợp thức:

A. 5*a + 7*b + 8*c

B. 3*a -2*b +8*c

C. x*y*(x +y)

D. {a + b}*c

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If (i mod 3=0) then Tong:=Tong + 1;

Write(Tong);

A. 3

B. 1

C. 6

D. 2

Câu 10: Trong tiếng nói lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i < 5 do

 Begin

   if I mod 2 = 1 then Write(‘TIN HOC’);

  i:=i+1;

 End;

Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 11: Trong pascal, trình diễn exp(x) có tức là:

A. Bình phương của x

B. Căn bậc hai của x

C. Giá trị tuyệt đối của x

D. Luỹ thừa cơ số e của x

Câu 12: Cho biết kết quả của biểu thức (2*(45 div 3) +12) mod 5 là bao nhiêu?

A. 2

B. 4

C. 6

Câu 13: Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) or (n div 100 < 10)

Với trị giá nào của n sau đây, biểu thức có trị giá sai?

A. 1013

B. 1012

C. 1011

D. 1010

Câu 14: Biểu thức nào ko phải là biểu thức trong Pascal?

A. (a+x)*(b+y)/2

B. ( m div 5 >=2 ) or ( m <=2)

C. a.sqr(x) + b*x + c = 0

D. Not (a < 10)

Câu 15: Phép toán nào đúng lúc số nguyên A chia hết cho 5:

A. 5 mod A = 0

B. A mod 5 = 0

C. 5 mod A = 1

D. A mod 5 = 1

Câu 16: Biểu thức 7 mod 3 có trị giá là:

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

Câu 17: Để nhập trị giá cho 3 biến a, b và c ta dùng lệnh:

A. Write(a, b, c);

B. Real(a.b.c);

C. Readln(a, b, c);

D. Read(‘a, b, c’);

Câu 18: Để đưa ra màn hình trị giá của biến a và biến b kiểu nguyên ta dùng lệnh:

A. Write(a:8, b:8);

B. Readln(a,b);

C. Writeln(a:8, b:8:3);

D. Writeln(a:8:3, b:8:3);

Câu 19: Để thoát khỏi ứng dụng, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + F9

B. Alt + F9

C. Alt + F3

D. Alt + X

Câu 20: Cho biết kết quả sau lúc thực hiện lệnh:

Begin

a := 100;   

b := 15;   

x := a mod b ;   

Write(x);

End.

A. 10

B. 33

C. 3

D. 6

Phần II. Tự luận

Bài 1 . (1.5 điểm) Cho trị giá a=25, b=10, c=6, k=3. Hãy xác định trị giá của biểu thức A:

A := Sqrt(a) + b div k >= a mod b + c

(Tính cụ thể từng bước)

Bài 2. (1 điểm) Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:

D = -2x + 1 nếu x > =1 hoặc x <=0

D = x2 + 2x + 1 nếu 0 < x < 1

Bài 3. (2.5 điểm) Viết chương trình:

– Nhập mảng một chiều các số nguyên (ko quá 100 phần tử).

– Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 5. Thông báo kết quả ra màn hình.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Phần I. Trắc nghiệm

1.A             2.A                3.B               4.C                 5.D

6.C             7.C                8.D             9.B                 10.B

11.D           12.A             13.D           14.C                15.B

16.D           17.C            18.A            19.D               20.A

Phần II. Tự luận

Bài 1

Sqrt(a) + b div k = 5 + 3 = 8

a mod b + c = 5 + 6 = 11

8 >= 11 → A := FALSE

Bài 2.

Cách 1:

if (x >= 1) or (x <= 0)

then D:= -2*x + 1 else D:= sqr(x) + 2*x + 1;

Cách 2:

if (0 < x) and (x < 1)

then D:= sqr(x) + 2*x +1 else D:= -2*x + 1;

Bài 3.

Program bt_3;

Uses crt;

Var a: array[1..100] of integer;

Dem, Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln(‘nhap so phan tu, n=’);

 Readln (n);

 for i := 1 to n do

 begin

 writeln(‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’);

 readln(a[i]);

 end;

 Dem:=0;

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If (a[i] mod 2 = 0) and (a[i] mod 5 = 0) then

 begin

 Dem:= Dem+1;

 Tong:= Tong+a[i];

 end;

 writeln(‘Dem la:’,Dem);

 Writeln(‘Tong la:’,Tong);

 Readln

End.

Đề số 2

Câu 1:  Cho đoạn CT: x:=2; y:=3;    IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE IF x=y THEN F:= 2*x ELSE F:= x*x + y*y ;  Sau lúc thực hiện CT, trị giá  F là:

A  F=4.                              B  F =1.                             C  Không xác định            D  F=13.

Câu 2:  Câu lệnh nào sau đây là đúng trong pascal?

A  Writeln(‘X=’; A+B);   

B  X:= 2(A- B);                

C  X = A+ B;                    

D  Writeln(‘X= A+ B’);

Câu 3:  S:=1; n:=2; While s<=7 do  Begin  S:=s+n;   N:=n+1; End; Write(‘Tong S la:’,S:4); Kết quả là?

A  10.                                 B  8.                                   C  9.                                   D  11.

Câu 4:  Cho đoạn lệnh:    K:=10; While (K>5) do K:=K-2; Write(K);    Kết quả xuất ra màn hình là:

 A  10  9  8  7  6  5             

B  4                                   

C  5                                   

D  10  5

Câu 5: Cho biểu thức trong toán như sau,hãy trình diễn biểu thức trên bằng tiếng nói lập trình pascal

A  2sin(x*x + 1) – 4sqrt(x+2);                                     B  2*sin(sqr(x) + 1) – 4 * sqrt(x+2);    

C  2*sin(x*x +1) – 4* sqr(x+2);                                   D  2*sin(sqrt(x) + 1) – 4*sqr(x+2);     

Câu 6: Cho biểu thức A: = 5*sqr(x-y) – sqrt(x+1)/2, lúc x,y tuần tự nhận trị giá 3; 2 thì kết quả thu được là?

A  4                                    B  6                                    C  7                                    D  2

Câu 7:  Để đưa trị giá  hai biến x,y ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào sau đây trong pascal?

A  Write(x;y);                    B  Read(x;y);                     C  Readln(x,y);                  D  Writeln(x,y);

Câu 8: Cho điều kiện trong Pascal ta trình diễn biểu thức như sau ?

A  (x >= 2)  and ( x<5)    

B  ( x <5) and  ( 2 x)     

C  ( 2 x)  or ( x <5)        

D  (x >= 2)  or ( x<5)

Câu 9: N:=5;   x:=0;  For i:=1 to N do If ( i mod 2=0) then    x:=x+1;    Write(x); Kết quả là :

 A  6                                    B  4                                    C  2                                    D  0

Câu 10:  Cho hai biến x,y thoả 100 x,y 150 lúc S = x*y thì S khai báo như thế nào là ít tốn bộ nhớ nhất?

A  Var s: integer;               B  Var s: byte;                   C  Var s: longint;               D  Var s: real;

—(Để xem đầy đủ, cụ thể của tài liệu vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về máy)—

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1. D                 2. D                 3. A                 4. B                 5. B                 6. A                 7. D    

8. A                 9. C                 10. A               11. A               12. C               13. B               14. C  

15. B               16. C               17. A               18. C               19. C               20. C               21. C  

22. A               23. B               24. D               25. A               26. B               27. A               28. A  

29. C               30. D               31. C               32. B               33. D               34. D               35. B

36. D               37. B               38. B               39. D               40. D  

Đề số 3

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:

Var M, N, I: INTEGER;

  P, A, B, C: REAL;

  X: EXTENDED;

  K:WORD;

 A. 44;

 B. 36;

 C. 38;

 D. 42.

Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?

 A. a + b > c;

 B. b – c > a;

 C. a – c ≥ b;

 D. a – b > c.

Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100 > 0). Với trị giá nào của m dưới đây biểu thức trên cho trị giá false?

 A. 65;

 B. 208;

 C. 2009;

 D. 166509.

Câu 4: Biểu thức Pascal B: = Sqr(sqrt(x1-x2)+sqrt(y1-y2)) lúc chuyển sang toán học có dạng:

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:

readln(x);

y := (x+2)*x – 5 ;

writeln(‘gia tri cua y = ’, y);

Nếu nhập x = 2 thì có những thông tin gì ở ngoài màn hình?

 A. gia tri y la:3

 B. y=3

 C. gia tri cua y=3

 D. 3

Câu 6: Biến X có thể nhận trị giá: 0; 1; 3; 5; 7; 9 và biến Y có thể nhận các trị giá 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5. Khai báo biến nào sau đây là đúng?

 A. Var X: Byte; Y: Real;

 B. Var X: Real; Y: Byte;

 C. Var X, Y: Integer;

 D. Var X, Y: Byte;

Câu 7: Biểu thức ((35 mod 9) div 3) có kết quả là mấy?

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 2

Câu 8: Trong NNLT Pascal câu lệnh Write( ‘5 x 4 = ‘ , 5*4 ) ; viết gì ra màn hình là :

 A. 5 x 4 = 20

 B. 5 x 4 = 5*4

 C. 20 = 5 * 4

 D. 20 = 20

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If (i mod 2=0) then Tong:=Tong + 1;

Write(Tong);

 A. 3

 B. 1

 C. 6

 D. 2

Câu 10: Trong tiếng nói lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i <5 do

 Begin

   if I mod 3 = 1 then Write(‘TIN HOC’);

  i:=i+1;

 End;

Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần

 A. 3

 B. 2

 C. 1

 D. 0

—(Để xem đầy đủ, cụ thể của tài liệu vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về máy)—

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

Phần I. Trắc nghiệm

1.D                 2.A               3.A             4.A              5.C

6.A                  7.D              8.A             9.D              10.B

11.C                12.A            13.B            14.A           15.B

16.B                 17.C           18.A             19.C            20.D

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

Sqrt(A) + B div K = 7 + 1 = 8

A mod C + K = 1 + 4 = 5

8 >= 5 → B := TRUE

Bài 2.

Cách 1:

if (x > 1) or (x <= -1)

then C:= sqrt(x) + 1 else C:= 2*x – 3;

Cách 2:

if (-1 < x) and (x <= 1)

then C:= 2*x – 3 else C:= sqrt(x) + 1;

Bài 3.

Program bt_3;

Uses crt;

Var a: array[1..100] of integer;

Dem, Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln(‘nhap so phan tu, n=’);

 Readln (n);

 for i := 1 to n do

 begin

 writeln(‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’);

 readln(a[i]);

 end;

 Dem:=0;

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If (a[i] mod 2 = 1) and (a[i] mod 3 = 0) then

 begin

 Dem:= Dem+1;

 Tong:= Tong+a[i];

 end;

 writeln(‘Dem la:’,Dem);

 Writeln(‘Tong la:’,Tong);

 Readln

End.

Đề số 4

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:

Var M, N, I, J: INTEGER;

  P, A, B: REAL;

  X: EXTENDED;

  K:WORD;

 A. 44

 B. 36

 C. 38

 D. 42

Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?

 A. b + c > a;

 B. c – a > b;

 C. b – a ≥ c;

 D. b – c > a.

Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100 > 0). Với trị giá nào của m dưới đây biểu thức trên cho trị giá true?

 A. 65;

 B. 2009;

 C. 99;

 D. 113.

Câu 4: Biểu thức: sqr(sqrt(x+y)/x-sqr(x-y)/y) viết trong toán học sẽ là biểu thức nào dưới đây?

Câu 5: Trong cú pháp khai báo biến, danh sách biến một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi:

 A. Dấu hai chấm (:)

 B. Dấu chấm phẩy (;)

 C. Dấu chấm (.)

 D. Dấu phẩy (,)

Câu 6: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các trị giá: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N có thể nhận các trị giá: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?

 A. Var M,N: Byte;

 B. Var M: Real; N: Word;

 C. Var M: Byte; N: Real;

 D. Var M, N: Longint;

Câu 7: Biểu thức ((35 mod 9) div 4) có kết quả là mấy?

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 2

Câu 8:Cho đoạn chương trình:

Kq:=0;

For i:=1 to 5 do

Kq:=Kq*i;

Kết quả sau lúc chạy là :

 A.0

 B.120

 C.60

 D.20

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If (i mod 3=0) then Tong:=Tong + i;

Write(Tong);

 A. 3

 B. 1

 C. 6

 D. 2

Câu 10: Trong tiếng nói lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i <5 do

 Begin

  if I mod 2 = 0 then Write(‘TIN HOC’);

  i:=i+1;

 End;

Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần

 A. 3

 B. 2

 C. 1

 D. 0

—(Để xem đầy đủ, cụ thể của tài liệu vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về máy)—

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

Phần I. Trắc nghiệm

1.C                   2.A                 3.B               4.A                    5.D

6.C                   7.D                 8.A               9.A                    10.B

11.B                 12.A               13.A             14.D                 15.D

16.A                  17.C               18.C              19.B                20.A

Đề số 5

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:

Var M, N, I: INTEGER;

  P, A, B: REAL;

  X: EXTENDED;

  K: WORD;

 A. 44;

 B. 36;

 C. 38;

 D. 42.

Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?

 A. c + a > b;

 B. a – b > c;

 C. c – b ≥ a;

 D. c – a > b.

Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100 > 0). Với trị giá nào của m dưới đây biểu thức trên cho trị giá false?

 A. 208

 B. 2009

 C. 166509

 D. 99

Câu 4: Biểu thức Pascal: (a+cos(x))/sqrt(sqr(a)+sqr(x)+1) lúc chuyển sang toán học có dạng:

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau: x:= 10; y:= 30; writeln(‘x+y’); kết quả màn hình sẽ là gì?

 A. 20

 B. x+y

 C. 10

 D. 30

Câu 6: Biến X có thể nhận trị giá: 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5 và biến Y có thể nhận các trị giá 0; 1; 3; 5; 7; 9. Khai báo biến nào sau đây là đúng?

 A. Var X: Byte; Y: Real;

 B. Var X: Real; Y: Byte;

 C. Var X, Y: Integer;

 D. Var X, Y: Byte;

Câu 7: Biểu thức ((35 mod 9) div 5) có kết quả là mấy?

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 2

Câu 8: Cho đoạn chương trình:

Kq:=1;

For i:=1 to 5 do

Kq:=Kq*i;

Kết quả sau lúc chạy là :

 A. 0

 B. 120

 C. 60

 D. 20

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If (i mod 2=0) then Tong:=Tong + i;

Write(Tong);

 A. 3

 B. 1

 C. 6

 D. 2

Câu 10: Trong tiếng nói lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i <5 do

 Begin

   if I mod 3 = 0 then Write(‘TIN HOC’);

  i:=i+1;

 End;

Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần

 A. 3

 B. 2

 C. 1

 D. 0

—(Để xem đầy đủ, cụ thể của tài liệu vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về máy)—

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đăng Lưu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn công dụng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng phân mục tại đây:

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Võ Nguyên Giáp
Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Diễn Châu 1

Chúc các em học tập tốt !

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thượng Cát

1199

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Huệ

2076

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Yên Lạc

542

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Võ Nguyên Giáp

487

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Diễn Châu 1

455

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 11 năm 2021-2022

998

[rule_2_plain]

#Bộ #đề #thi #HK1 #môn #Tin #học #năm #có #đáp #án #Trường #THPT #Phan #Đăng #Lưu