Chùng chình có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chùng chình", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chùng chình, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chùng chình trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Lòng Star chùng xuống.

2. Tên vua con chùng chân rồi.

3. Đừng để dây chùng.

4. Thằng đấy hơi chùng đấy

5. Ko, nó đã chùng tay.

6. Đó chình là anh!

7. Chùng ta chẳng thắng được chút nào

8. Hắn có hơi chùng xuống kìa.

9. Tớ cũng thấy sợ chình mình.

10. Đó là một loại Cá chình.

11. Bánh cá chình ngon lắm.

12. Cá điện Cá chình điện ^ "Torpediniformes".

13. Chùng thật sự là lũ cướp cạn

14. Có ký hiệu trên da bọn chùng, Dominus.

15. Nhưng thừa chất béo cũng làm mí mắt chùng xuống.

16. Jơnh [còn gọi là Chình], sinh năm 1952

17. Chùng thường không hoạt động khuya thế này.

18. Có ký hiệu trên da bọn chùng, Dominus

19. Trái lại, dây thanh âm càng chùng, giọng nói càng trầm.

20. Và rồi hệ thần kinh của tôi chùng xuống.

21. Chúng chẳng đáng tin như cung bị chùng dây.

22. Chùng ta chỉ làm cho tên đó tấn công vào chúng ta!

23. Cơ thể của nó dài và giống cá chình.

24. Bộ Cá chình [Anguilliformes] Loài "cá chình thực sự" lớn nhất, nếu tính theo cân nặng toàn bộ cơ thể, là cá lạc châu Âu [Conger conger].

25. Chúng tôi chùng để cạo cho các bộ xương sạch sẽ.

Từ láy “chùng chình” trong bài nói lên sự chuyển động chậm rãi, thong thả của làn sương. Tác giả nhân hóa làn sương dường như có cảm xúc riêng khi chuyển động từ từ, băng qua ngõ, như chính hình ảnh mùa thu đàn dần đến. Dường như sương đang muốn kéo dài thời gian hơn. Làn sương bay lãng đãng như là còn lưu luyến mùa hè, chưa thật sự muốn bước sang thu. Ngoài ra, ” chùng chình” cũng có thể chỉ tâm trạng, phải chăng lòng tác giả cũng đang ” chùng chình”?Cứ như thế từ từ, chầm chậm, mùa thu dần kéo đến. Chớp mắt đã đến khoảng khắc giao mùa, mùa hạ qua đi nhường chỗ cho mùa thu mới.

Những lợi ích khi trẻ tự giác học; chịu khó học [Ngữ văn - Lớp 6]

4 trả lời

Ý nghĩa của từ Chùng chình là gì:

Chùng chình nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Chùng chình Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Chùng chình mình


3

  3


cố ý nấn ná, làm chậm chạp để kéo dài thời gian chùng chình chưa muốn đi "[...] chàng đã cố ý làm [..]



-Chùng chình: cố ý nấn ná,làm chậm chạp kéo dài thời gian

-Nhưng câu thơ của Hữu Thỉnh lại đưa mùa thu đến bên ta êm ái, dịu dàng biết bao. Viết về những làn sương mùa thu, nhà thơ cũng có cách viết thật duyên dáng: "Sương chùng chình qua ngõ". "Chùng chình" là cố ý làm chậm lại. Thủ pháp nhân hoá đã biến sương thành những cô bé, cậu bé nghịch ngợm đung đưa náu mình trong ngõ xóm, chùng chình chẳng muốn tan đi.

            cái này mik sưu tầm đc

           Chúc Bạn học tốt!!!

Video liên quan

Chủ Đề