Cơ cấu phân phối khí tiếng anh là gì

  • 1. Trang Ánh Tuyết Diễm Quỳnh Đình Phong Mỹ Tin Nguyễn Thảo
  • 2. loại 1 2 Cơ cấu dùng phân phối khí dùng xupap CƠCẤUPHÂNPHỐIKHÍ
  • 3.
  • 4. cửa nạp, thải đúng lúc để động cơ thực hiện quá trình nạp khí mới vào xi lanh Thải khí đã cháy trong xilanh ra ngoài
  • 5. phối khí Cơ cấu phân phối khí dùng xupap Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt Cơ cấu phân phối khí dùng xupap đặt Cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo
  • 6. phối khí dùng xupap
  • 7. Trục cam và cam. 2 - Con đội 3 - Lò xo xupap 4 - Xupap 5 - Nắp máy 6 - Trục khuỷu 7 - Đũa đẩy 8 - Trục cò mổ 9 - Cò mổ 10 - Cặp br phân phối
  • 8. mổ Mỗi xupap ở CCPPK xupap treo được dẫn động bởi cam, con đội, đũa đẩy và cò mổ riêng
  • 9. dẫn động bởi một cam, con đội, đũa đẩy và cò mổ riêng Mỗi xupap được dẫn động bởi cam, con đội riêng CCPPK dùng xupap treo CCPPK dùng xupap đặt
  • 10.
  • 11. phối khí xupap treo Trục khuỷu quay Nhờ cặp br phân phối Trục cam quay Vấu cam tác động Con đội Đũa đẩy Cò mổ Cửa nạp [thải] đóng, mở Nén lò xo xupap Xupap
  • 12. phối khí xupap đặt Trục khuỷu quay Nhờ cặp br phân phối Trục cam quay Vấu cam tác động Con đội Xupap Cửa nạp [thải] đóng, mở Nén lò xo xupap
  • 13. 5 6
  • 14. phối khí chia làm mấy loại? A. 2 B. 5 C.3 D. 4 QUAY VỀ
  • 15. cấu phân phối khí? A.nhận lực đẩy của khí B. thải khí đã cháy ra bên ngoài C. nhận lực từ trục khủy D. thực hiện nạp, nén QUAY VỀ
  • 16. phối khí xupap treo có bao nhiêu bộ phận? A. 10 B. 2 C. 5 D. 8 QUAY VỀ
  • 17. trục cam bằng mấy lần số vòng quay trục khuỷu? A. 1 B. 2 C. 1/2 D.3/4 QUAY VỀ
  • 18. ở xupap đặt không có? A. trục cam B. Cò mổ C. con đội D. xupap QUAY VỀ
  • 19. phối khí xupap treo có cấu tạo thế nào? A. đơn giản B. rắc rối C. đầy đủ D. phức tạp QUAY VỀ

HỌC TIẾNG ANH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH [ PHẦN 8 ] : HỆ THỐNG LẠNH - HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ - HỆ THỐNG TÚI KHÍ

Ở phần VIII này,chúng ta sẽ cùng tìm hiểu 3 hệ thống quan trọng trên ô tô là hệ thống lạnh - Hệ thống phân phối khí – Hệ thống túi khí.

Các bạn hãy cùng xem nhé !

1. Hệ thống lạnh ô tô

HỆ THỐNG LẠNH Ô TÔ

  1. Compressor : máy nén khí
  2. Compressoer clutch : ly hợp từ
  3. Condenser : dàn nóng
  4. Condenser fan : quạt dàn nóng
  5. Pressure switch : Công tắc áp suất
  6. Filter Drier: túi lọc ẩm
  7. High pressure Service connection: vòi kiểm tra áp suất đường áp suất cao
  8. Evaporator: dàn lạnh
  9. Ventilation Blower : quạt thổi hơi lạnh
  10. Expansion valve : van tiết lưu

2. Hệ thống phân phối khí

HỆ THỐNG CAM DOHC

Cam : vấu vam

Camshaft : trục cam

Camshaft sprocket : bánh răng cam

Valve spring : lò xo xú páp

Bucket tappet : con đội / mút xoa xú-páp

Tensioner : Tăng sên cam tự động

Transfer sprocket : bánh răng chuyển đổi

Crankshaft sprocket: bánh răng trục khuỷu

Intake valve : xú-páp nạp

Exhaust valve : xú-páp xả

Intake : đường nạp

Exhaust : đường xả

Valve : xú páp

Seal : Phốt gít

Spring : lò xo

Upper plate : đĩa đậy lò xò

Collet : móng ngựa

3. Hệ thống túi khí

Front passenger’s airbag : túi khí ghế phụ phía trước

Gold-plated electrical connectors: jack kết nối tín hiệu mạ vàng chống nhiễu

SRS unit: hộp điều khiển túi khí

G-sensor: cảm biến gia tốc

Cable reel: cụm cáp xoắn

Under-dash fuse : hộp cầu chì dưới vô lăng

Front seat belt tensioner : cuộn dây đai an toàn ghế trước

Driver airbag : túi khí ghế tài xế

Nguồn: //www.obdvietnam.vn/

Chủ Đề