Với sự bùng nổ của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, Trí tuệ nhân tạo [AI] đang ngày càng phổ biến và được ứng dụng rộng rãi trong hầu hết các lĩnh vực từ chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, đến giáo dục, tài chính, pháp luật, sản xuất… Và như một kết quả tất...
Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2021. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với điểm chuẩn 26,9.
Điểm chuẩn cụ thể với các ngành như sau:
Năm 2021 Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM xét tuyển theo ba phương thức gồm: xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển học bạ 5 học kỳ [lớp 10; lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] yêu cầu thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18 điểm trở lên [thang điểm 10]; Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ GD-ĐT.
Trường nhận hồ sơ xét tuyển dao động từ 15 đến 21 điểm với các ngành hệ đại trà.
Một số ngành có điểm sàn xét tuyển là 21 như: Công nghệ thông tin, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật ô tô.
Một số ngành có điểm sàn xét tuyển là 19 như: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Kỹ thuật xây dựng, Kinh tế vận tải. Các ngành còn lại có điểm sàn dao động từ 15 đến 17 điểm.
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Lê Huyền
Nếu như năm 2020, điểm chuẩn đại học ‘bùng nổ’ khiến nhiều thí sinh ngỡ ngàng thì năm nay, điểm chuẩn nhiều ngành tiếp tục xác lập kỷ lục mới. Có những ngành mà điểm chuẩn đã tăng đến 9 điểm, mức tăng từ 2- 4 điểm cũng không hiếm.
Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM vừa công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021, dao động từ 15 đến 21 điểm với các ngành hệ đại trà.
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM là trường chuyên đào tạo về kỹ thuật, với các thế mạnh trong lĩnh vực kỹ thuật. Trường trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải, đã được hệ thống Đại học Quốc gia kiểm định và chứng nhận về chất lượng đào tạo.
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport
Thành lập: 1988
Trụ sở chính: 2 Võ Oanh, Phường 25, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM:
Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216H | A00, A01 | 23.2 | Điểm thi TN THPT |
2 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207H | A00, A01 | 19 | Điểm thi TN THPT |
3 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103H | A00, A01 | 24.1 | Cơ khí ô tô Điểm thi TN THPT |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01 | 25.4 | Điểm thi TN THPT |
5 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 24.2 | Điểm thi TN THPT |
6 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01 | 23.6 | Điện tử viễn thông |
7 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
8 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 | A00, A01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201H | A00, A01 | 20 | Điểm thi TN THPT |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 26 | Điểm thi TN THPT |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201H | A00, A01 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
12 | Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01 | 25.9 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành quản lý và kinh doanh vận tải. |
13 | Kinh tế | 7840104H | A00, A01, D01 | 24.8 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành kinh tế vận tải biển |
14 | Kinh tế | 7840104 | A00, A01, D01 | 25.5 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành kinh tế vận tải biển |
15 | Kinh tế | 7580301H | A00, A01, D01 | 22.2 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành kinh tế xây dựng |
16 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01 | 22.7 | Máy xếp dỡ và máy xây dựng Điểm thi TN THPT |
17 | Kỹ thuật điện | 75202011 | A00, A01 | 24.2 | Điện công nghiệp Điểm thi TN THPT |
18 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216H | A00, A01, XDHB | 25 | |
19 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207H | A00, A01, XDHB | 23.4 | |
20 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103H | A00, A01, XDHB | 26 | Cơ khí ô tô |
21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, XDHB | 26.5 | Tự động hoá công nghiệp Học bạ |
22 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, XDHB | 26.7 | Học bạ |
23 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, XDHB | 25.6 | Học bạ |
24 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, XDHB | 18 | Học bạ |
25 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 | A00, A01, XDHB | 18 | Học bạ |
26 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201H | A00, A01, XDHB | 23.4 | Học bạ |
27 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, XDHB | 28.2 | Học bạ |
28 | Công nghệ thông tin | 7480201H | A00, A01, XDHB | 26 | Học bạ |
29 | Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, XDHB | 27.5 | Quản lý và kinh doanh vận tải Học bạ |
30 | Kinh tế | 7840104H | A00, A01, D01, XDHB | 26 | Kinh tế vận tải [Kinh tế vận tải biển] Học bạ |
31 | Kinh tế | 7840104 | A00, A01, D01, XDHB | 27.1 | Kinh tế vận tải Học bạ |
32 | Kinh tế | 7580301H | A00, A01, D01, XDHB | 24 | Kinh tế xây dựng Học bạ |
33 | Kỹ thuật cơ khí | 75201031 | A00, A01, XDHB | 23.8 | Học bạ Máy xếp dỡ và Máy xây dựng |
34 | Kỹ thuật điện | 75202011 | A00, A01, XDHB | 22.5 | Học bạ Điện công nghiệp |
35 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 75106051 | A00, A01, D01 | 26.9 | Quản trị logistic và vận tải đa phương thức Điểm thi TN THPT |
36 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 75106052 | A00, A01, D01, XDHB | 29.4 | Học bạ Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
37 | Kỹ thuật ô tô | 75201301 | A00, A01 | 25.3 | Cơ khí ô tô Điểm thi TN THPT |
38 | Kỹ thuật ô tô | 75201302 | A00, A01, XDHB | 27.1 | Cơ điện tử ô tô Học bạ |
39 | Kỹ thuật điện | 75202012 | A00, A01 | 19.5 | Hệ thống điện giao thông Điểm thi TN THPT |
40 | Kỹ thuật điện | 75202012 | A00, A01, XDHB | 20 | Hệ thống điện giao thông |
41 | Kỹ thuật xây dựng | 75802011 | A00, A01 | 23.4 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp Điểm thi TN THPT |
42 | Kỹ thuật xây dựng | 75802011 | A00, A01, XDHB | 25.8 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp Học bạ |
43 | Kỹ thuật xây dựng | 75802012 | A00, A01 | 22.2 | Kỹ thuật kết cấu công trình Điểm thi TN THPT |
44 | Kỹ thuật xây dựng | 75802012 | A00, A01, XDHB | 24.5 | Kỹ thuật kết cấu công trình Học bạ |
45 | Xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01 | 15 | Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy Điểm thi TN THPT |
46 | Xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01, XDHB | 19 | Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy] |
47 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75802051 | A00, A01 | 23 | Xây dựng cầu đường Điểm thi TN THPT |
48 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75802051 | A00, A01, XDHB | 25.2 | Xây dựng cầu đường Học bạ |
49 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75802052 | A00, A01 | 0 | |
50 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75802055 | A00, A01, XDHB | 20 | Quy hoạch và quản lý giao thông Học bạ |
51 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75802054 | A00, A01, XDHB | 21 | Xây dựng công trình giao thông đô thị Học bạ |
52 | Kinh tế | 75803011 | A00, A01, D01 | 24.2 | Điểm thi TN THPT [ chuyên ngành kinh tế xây dựng] |
53 | Kinh tế | 75803011 | A00, A01, D01, XDHB | 25.8 | Kinh tế xây dựng Học bạ |
54 | Kinh tế | 75803012 | A00, A01, D01 | 24.2 | Điểm thi TN THPT [ chuyên ngành quản lý dự án xây dựng] |
55 | Kinh tế | 75803012 | A00, A01, D01, XDHB | 25.6 | Kinh tế xây dựng [Quản lý dự án xây dựng] Học bạ |
56 | Khoa học hàng hải | 78401061 | A00, A01 | 15 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành điều khiển tàu biển |
57 | Khoa học hàng hải | 78401061 | A00, A01, XDHB | 21.6 | Điện tàu biển Học bạ |
58 | Khoa học hàng hải | 78401062 | A00, A01 | 15 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành vận hành khai thác máy tàu thủy |
59 | Khoa học hàng hải | 78401062 | A00, A01 | 20 | Học bạ Vận hành khai thác máy tàu thủy |
60 | Khoa học hàng hải | 78401064 | A00, A01, D01 | 23.7 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành quản lý hàng hải |
61 | Khoa học hàng hải | 78401064 | A00, A01, D01, XDHB | 25.3 | [Quản lý hàng hải Học bạ |
62 | Khoa học hàng hải | 78401065 | A00, A01 | 15 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành điện tàu thủy |
63 | Khoa học hàng hải | 78401065 | A00, A01, XDHB | 18 | Điện tàu thuỷ Học bạ |
64 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75802051H | A00, A01 | 18 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành xây dựng cầu đường. |
65 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75802051H | A00, A01, XDHB | 22 | Xây dựng cầu đường Học bạ |
66 | Khai thác vận tải | 7840101H | A00, A01 | 25.7 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành quản trị logistics và vận tải đã phương thức] |
67 | Khai thác vận tải | 7840101H | A00, A01, XDHB | 28 | Quản trị logistics và vận tải đa phương thức Học bạ |
68 | Khoa học hàng hải | 78401061H | A00, A01 | 15 | Điểm thi TN THPT - chuyền ngành Điều khiển tàu biển |
69 | Khoa học hàng hải | 78401061H | A00, A01, XDHB | 18 | Điều khiển tàu biển Học bạ |
70 | Khoa học hàng hải | 78401062H | A00, A01 | 15 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy. |
71 | Khoa học hàng hải | 78401062H | A00, A01, XDHB | 18 | Vận hành khai thác máy tàu thủy Học bạ |
72 | Khoa học hàng hải | 78401064H | A00, A01 | 20 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành quản lý hàng hải |
73 | Khoa học hàng hải | 78401064H | A00, A01, XDHB | 23.5 | Quản lý hàng hải Học bạ |
74 | Kỹ thuật cơ khí | 75201032 | A00, A01, XDHB | 26.2 | Cơ khí tự động Học bạ |
75 | Kỹ thuật ô tô | 75201301 | A00, A01 | 27 | Cơ khí ôtô Học bạ |
76 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 75106051 | A00, A01, D01, XDHB | 29.1 | Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức Học bạ |
77 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75802054 | A00, A01 | 21 | Điểm thi TN THPT [ chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đô thị] |
78 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75802055 | A00, A01 | 16.4 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành quy hoạch và quản lý giao thông |
79 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 75106052 | A00, A01, D01 | 27.1 | Điểm thi TN THPT |
80 | Kỹ thuật ô tô | 75201302 | 75201302 | 25.4 | Cơ điện tử ô tô Điểm thi TN THPT |