Điều khiển tivi tiếng Trung là gì
Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử rất có lợi cho việc mở rộng kiến thức chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc từ cơ bản đến nâng cao. Điện tử tiếng Trung là 电子 /Diànzǐ/, trong quá trình làm việc ở nhà máy điện tử, người lao động sẽ được tiếp xúc với rất nhiều thiết bị, linh kiện điện tử tiêu dùng. Nếu không biết nhiều từ mới chuyên về điện tử thì sẽ rất khó để có thể làm việc hiệu quả và trao đổi thông tin với quản lý. Hiểu được điều đó, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu những từ vựng tiếng Trung và ngữ pháp chuyên ngành điện trong bài viết này để giúp bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp công việc. Show
Xem thêm: Học tiếng Trung online giao tiếp, luyện thi HSK từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung chính: 1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành linh kiện điện tửÁp dụng cách học từ vựng tiếng Trung theo lĩnh vực, chuyên ngành sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn. Để sản xuất thiết bị điện tử cần phải có linh kiện. Linh kiện chính là phụ kiện, phụ tùng, những bộ phận nhỏ lắp ráp trong các thiết bị máy móc sản phẩm điện tử. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu các từ vựng về linh kiện và thiết bị điện tử nhé. XEM NGAY: Cách học tiếng Trung.
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
2. Tên gọi các vật dụng đồ dùng điện tử bằng tiếng TrungCông nghiệp điện tử ngày càng đa dạng các loại sản phẩm thu hút người dùng. Hãy bỏ túi ngay cho mình tài liệu từ vựng tiếng Trung tên các đồ dùng điện tử bên dưới. 2.1 Từ vựng tiếng Trung vật dụng điện tử gia dụng hằng ngàyBạn đã biết nói tất cả các đồ dùng điện tử trong nhà bằng tiếng Trung chưa? Dưới đây là tổng hợp những từ vựng mà bạn cần nên biết.
2.2 Từ vựng tiếng Trung về một số loại đèn điện tử thông dụngĐèn điện tử là thiết bị không thể thiếu trong cuộc sống của con người, nó hỗ trợ rất nhiều cung cấp ánh sáng cho chúng ta một cách dễ dàng thuận tiện. Hãy học từ vựng tiếng Trung các loại đèn để phân biệt từng loại nhé.
2.3 Từ vựng tiếng Trung về máy điều hòa trong nhàĐể có một chiếc máy điều hòa gắn trong nhà, trong văn phòng cần phải có rất nhiều thiết bị đi kèm theo, bạn đã biết cách gọi hết các vật dụng đi kèm chưa? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt trau dồi thêm vốn từ vựng nhé!
2.4 Từ vựng tiếng Trung về Tivi: 电视机 / Diàn shì /Trong tivi có rất nhiều thiết bị điện tử, hãy tham khảo bảng từ vựng tiếng Trung ngay bên dưới.
Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng với bảng danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề điện tử ở trên có thể cải thiện vốn từ vựng cho bạn đặc biệt cho người đang làm việc tại các nhà máy điện tử Trung Quốc để phục vụ cả hai mục đích học tập và làm việc! Cảm ơn bạn đã tham khảo tài liệu, chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt! Liên hệ trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay, để tham khảo các khóa học tiếng Trung luyện thi HSK giáo trình từ cơ bản đến nâng cao nhé!
5/5 - (3 votes)
Ngo Thi Lam Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) |