Đoạn mạch gồm điện trở r1 = 100 ôm mắc song song với điện trở r2 = 200 ôm

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

cho một đoạn mach gồm R1= 100, mắc nối tiếp với điện trở R2=200, đạt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó U giữa hai đầu điện trở R1 là 6V. tìm U giữa hai đầu đoạn mạch

Giúp mk vs ạ

cảm ơn trước nha

Các câu hỏi tương tự

mọi người giúp mình với[mình học zở phần này]

1/mạch điện gồm 4 điện trở R1=R2=6 ôm,R3=8 ôm,R4=4 ôm mắc nối tiếp.Biết U giữa hai đầu R2,R3,R4 là 12V.tính

a/điện trở tương đương

B/U giữa 2 đầu R1

c/U giữa 2 đầu đoạn mạch

2/mạch điện gồm 2 điện trở R1,R2=9 ôm mắc nối tiếp,U giữa 2 đầu R1 và 2 đầu đoạn mạch lần lượt là 3V và 12V.tính R1

3/ mạch điện gồm 3 điện trở R1=5 ôm,R2=10 ôm,R3 mắc nối tiếp,U giữa 2 đầu đoạn mạch là 18V,I qua R2=1A

a/vẽ sơ đồ mạch điện

b/tính R3

Bài 1: Cho sơ đồ: //uphinhnhanh.com/image/8o8oUd

E1=3v, E2=4,5v, E3=3V

r1=r2=r3=0,5 W

C=5pF, R1=1, R2=2, R3=3, R4=4 W

a] Tính Eb, I

b] Tính sự phân phối I

c] Tính W tụ C, P mạch

Tính H, Uv

Bài 2: Cho sơ đồ: //uphinhnhanh.com/image/8o8qJF

E1=3V, E2=4,5V

r1=r2=0,5W

R1=3W; R2=4W; R3=5W

Tìm I qua từng nhánh. Tính UAB

Bài 3: Cho sơ đồ: //uphinhnhanh.com/image/8o8rDL

E=3V; r=0,5W

R1=R2=3W

R3=R4=4W

C=5pF

a] Tính sự phân phối I

b] Tính p, Q, A, U của bộ nguồn

c] Tính p, Q, A, U của đèn. t = 2 phút

d] Tính U[v], W tụ C

Câu 1. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100[ ] mắc song song với điện trở R2 = 300[ ], điện trở đoạn mạch là: A. RĐM = 200 [ ]. B. RĐM = 400 [ ]. C. RĐM = 100 [ ]. D. RĐM = 75 [ ]. Câu 2. Dòng điện không đổi qua dây tóc bóng đèn là I = 0,2A. Số electron qua thiết diện thẳng dây tóc bóng đèn trong một phút là: A. 7,5.1017 B. 7,5.1018 C. 7,5.1020 D. 7,5.1019 Câu 3. Hai điện tích điểm q1 =4q và q2 = -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong chân không .Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng A. 3cm B. 9cm C. 18cm D. 6cm Câu 4. Một điện lượng 12mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 3s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là: A. 4A B. 4mA Câu 5. Đại lượng nào sau đây không có đơn vị là Vôn? A. Điện thế. C. Hiệu điện thế. Câu6.Haiđiệntíchđiểmq1 =+3[C]vàq2 =-3[C],đặttrongdầu[ =2]cáchnhaumột khoảng r = 3 [cm]. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. lực hút với độ lớn F = 90 [N]. B. lực đẩy với độ lớn F = 90 [N]. C. lực đẩy với độ lớn F = 45 [N]. D. lực hút với độ lớn F = 45 [N]. Câu 7. Cường độ điện trường do điện tích q = 6.10-8 C gây ra tại điểm cách nó 3cm có độ lớn là A. 6.105 V/m B. 6V/m C. 25.105 V/m D. 6.104 V/m Câu 8. Suất điện động của nguồn điện được đo bằng A. điện lượng lớn nhất mà nguồn điện có thể cung cấp khi phát điện. B. công của lực điện trường thực hiện để vận chuyển điện tích trong một giây. C. lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn điện trong một giây. D. công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương bên trong nguồn điện ngược chiều điện trường. Câu 9. Khi ghép n nguồn điện song song, mỗi nguồn có suất điện động  và điện trở trong r thì C. 0,4mA D. 0,4A B. Cường độ điện trường D. Suất điện động. suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: A.  và r/n. B. n  và r/n. C. n  và nr. Câu 10. Dòng điện là A. là dòng chuyển dời của các electron. B. là dòng chuyển dời của iôn dương. C. dòng chuyển động của các điện tích. D. dòng chuyển dời có hướng của các hạt điện tích. Câu 11. Công thức nào xác định công suất của nguồn điện: A. P = I2 R. B. P = UI. C. P =  I D.  và nr Câu 12. Một điện tích thử q đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 1000V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2N. Độ lớn của điện tích là A. 1.10-3 C B. 2.10-3 C C. 1,6.10-19 C D. 500C Câu13.CóbađiệntrởR1 =6Ω,R2 =R3 =12Ω,mắcnhưsau[R1 nốitiếpvớiR2 ]rồighépsong song với R3. Điện trở tương đương của đoạn mạch là A. 14,4Ω. B. 18Ω. C. 7,2Ω. D. 24Ω. D. P = U 2 . R Câu 14. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Suất điện động của nguồn điện một chiều là = 4 V . Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 8mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là A. A = 320 mJ B. A = 32 mJ C. A = 0,5 J D. A = 500 J Câu 15. Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, giảm khoảng cách giữa hai bản tụ xuống hai lần thì. A. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. Câu 16. Biểu thức định luật Jun- Lenxơ có dạng : A. Q = Rit B. Q = R2It Câu 17. Cho đoạn mạch điện trở 20 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 40 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là B. Điện dung của tụ điện không thay đổi. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần C. Q = RI2t D. Q = RIt2 A. 4,8 kJ. B. 24 kJ. C. 40 J. Câu 18. Biết UMN = 5V. Hỏi đẳng thức nào chắc chắn đúng: A. VN = 5V B. VM = 5V C. VM -VN = 5V 5V Câu 19. Cách nào sau đây có thể làm nhiễm điện cho một vật? A. Cho một vật tiếp xúc với một cục pin B. Đặt một vật gần nguồn điện. C. Chà xát thước nhựa lên len, dạ D. Đặt một thanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện D. 120 J. D. VN -VM = Câu 20. Một tụ điện phẳng có điện dung 0,2654 nF. Tính điện tích của tụ khi được tích điện ở hiệu điện thế 220V A. 5,84.10-8[C] B. 5,48.10-9[C] C. 5,84.10-9[C] D. 5,48.10-8[C] Câu 21. Tụ điện có điện dung không đổi .Khi hiệu điện thế đặt vào là 20V thì điện tích của tụ là 2C. Khi hiệu điện thế đặt vào là 40 V thì điện tích của tụ là

A. 2C B. 4 C C. 20C D. 1C

Những câu hỏi liên quan

Đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 [Ω] mắc song song với điện trở R 2 = 300 [Ω], điện trở toàn mạch là

A.  R T M  = 75 [Ω]

B.  R T M  = 100 [Ω].

C.  R T M  = 150 [Ω]

D. R T M = 400 [Ω]

Đoạn mạch gồm điện trở R 1   =   100   Ω mắc song song với điện trở R 2   =   300   Ω , điện trở toàn mạch là

A. R T M   =   75   Ω

B. R T M   =   100   Ω

C. R T M   =   150   Ω

D. R T M   =   400   Ω

Đoạn mạch gồm điện trở  R 1 = 100 [Ω] mắc song song với điện trở R 2 = 300 [Ω], điện trở toàn mạch là:

A.  R TM  = 75 [Ω].

B.  R TM  = 100 [Ω].

C.  R TM  = 150 [Ω].

D.  R TM = 400 [Ω].

Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 W mắc song song với điện trở R2 = 300 W, điện trở tương đương của mạch là

A. R t đ = 150 W

B. R t đ = 100 W

C.  R t đ  = 400 W

D.  R t đ  = 75 W 

Đoạn mạch gồm điện trở R 1   =   300   Ω , mắc song song với điện trở R 2  = 600 W, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 24 V. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là

A.  I 1   =   0 , 08   A ;   I 2   =   0 , 04   A

B.  I 1   =   0 , 04   A ;   I 2   =   0 , 08   A

C.  I 1   =   I 2   =   0 , 027   A

D.  I 1   =   I 2   =   0 , 08   A

Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 [Ω], mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 [Ω], hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 [V]. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là

A. U1 = 1 [V].

B. U1 = 4 [V]

C. U1 = 6 [V].

D. U1 = 8 [V].

Chọn: B

Hướng dẫn:

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Một nguồn điện có suất điện động ξ=12V  điện trở trong r=2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Tính cường độ dòng điện và hiệu suất nguồn điện, biết R>2Ω, công suất mạch ngoài là 16W.

    A. I=1A, H=54%

    B. I=1,2A, H=76,6%

    C. I=2A, H=66,6%

    D. I=2,5A, H=56,6%

Video liên quan

Chủ Đề