Đúc rút kinh nghiệm Tiếng Anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rút kinh nghiệm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rút kinh nghiệm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rút kinh nghiệm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Rút kinh nghiệm.

2. Tớ rút kinh nghiệm rồi.

3. “Rút kinh nghiệm bắt "siêu trộm"”.

4. Rút kinh nghiệm từ lỗi lầm

5. Hình như hắn đã rút kinh nghiệm.

6. Như đã nói, tôi cố rút kinh nghiệm.

7. Brittan đã rút kinh nghiệm cho bản thân.

8. Rút kinh nghiệm qua gương của Ê-hút

9. Vì tôi đã rút kinh nghiệm lần trước rồi.

10. Hay ít nhất, rút kinh nghiệm từ những sai lầm.

11. Đúng, hãy rút kinh nghiệm của Hoàng hậu Ê-xơ-tê.

12. Chúng ta phải rút kinh nghiệm từ sự kiện khủng khiếp này, Gaius.

13. Làm thế nào Giô-na cho thấy ông rút kinh nghiệm từ lỗi lầm?

14. Hãy noi theo đức tin của họ—Ông ấy rút kinh nghiệm từ lỗi lầm

15. Hãy khôn ngoan và rút kinh nghiệm qua lỗi lầm của họ.—Châm-ngôn 22:3.

16. Rút kinh nghiệm, chúng tôi viết tên bằng bút đánh dấu lên gót chân trẻ sơ sinh.

17. 2 Chúng ta có thể rút kinh nghiệm từ việc người cha đó cầu cứu cùng Giê-su.

18. Hãy noi theo đức tin của họ: Ông ấy rút kinh nghiệm từ lỗi lầm Tháp Canh, 1/1/2009

19. Trường Thánh Chức Thần Quyền tạo cơ hội cho bạn rút kinh nghiệm trong việc nói trước một nhóm người.

20. Người Nguyên đã rút kinh nghiệm từ sai lầm trước đó, và lần này họ mang theo một trăm máy bắn đá.

21. Không như loài người thường rút kinh nghiệm từ những thất bại, Đức Giê-hô-va luôn luôn biết đường lối tốt nhất.

22. Như Giô-na, bạn sẽ rút kinh nghiệm từ lỗi lầm, biết vâng lời và thể hiện tinh thần bất vị kỷ không?

23. [2 Phi-e-rơ 3:11, 12, 14, 18] Thế nên, hãy rút kinh nghiệm từ sự việc xảy ra vào thời Nô-ê.

24. Biện pháp bảo vệ này rút kinh nghiệm từ các chính phủ độc tài dưới các nền Đệ nhất, Đệ tam, Đệ tứ Cộng hòa.

25. 11 Rút kinh nghiệm của Đa-vít chúng ta phải đề phòng tránh xa những cơ hội khiến cho tình dục trái phép bị kích thích.

26. [Giê 17:9]. Vì thế, chúng ta hãy rút kinh nghiệm từ câu chuyện này, nhanh chóng loại bỏ những ý tưởng và ước muốn sai trái.

27. Đây có phải là vấn đề thử đại để rút kinh nghiệm, giống như bắn mũi tên vào một mục tiêu di động trong bóng tối không?

28. 13 Đúng là có thể ôn lại quá khứ để rút kinh nghiệm cho mình, nhưng chúng ta không nên lo nghĩ mãi về những điều đã qua.

29. Rút kinh nghiệm từ những trận chiến trước đó, cuộc đổ bộ lên Kwajalein được tổ chức phối hợp chặt chẽ, bắt đầu vào ngày 31 tháng 1.

30. Tương tự như vận động viên lặn và nhẩy xào, chỉ với việc thực hành liên tục thì màn trình diễn có thể được thực hiện và rút kinh nghiệm để đạt được hiệu quả cao nhất

31. Kĩ năng đạo đức bị loại dần đi bởi sự phụ thuộc quá mức vào các điều luật mà cướp đi cơ hội của chúng ta để ứng biến và rút kinh nghiệm từ sự ứng biến của mình.

32. Những cặp vợ chồng hạnh phúc rút kinh nghiệm từ quá khứ, họ không để bụng lỗi lầm của người hôn phối, và không dùng nó để nói phóng đại như là “Em luôn luôn trễ” hoặc “Anh chưa bao giờ nghe em”.

33. Học đường đã dạy mình biết rút kinh nghiệm từ lời phê bình của người khác, đồng thời biết cách diễn đạt rõ ràng và hợp lý. Đây là những kỹ năng hữu ích mà mình có thể vận dụng trong thánh chức”.—Ryan.

34. Rút kinh nghiệm từ việc để quyền kiểm soát hải cảng cho quân Nhật khiến cho họ có thể tiếp tục chi viện kéo dài trận đánh, Tướng MacArthur loan báo thông tin về những cuộc kháng cự có tổ chức cuối cùng trên đảo Leyte.

35. Với xu hướng của người Do Thái được rút kinh nghiệm lâu dài từ những công việc văn phòng và có khuynh hướng theo đuổi trí tuệ, nhiều người Do Thái cũng đã rất thành công đáng kể như là một dân tộc thiểu số chuyên nghiệp và tài giỏi trong kinh doanh ở Hoa Kỳ.

36. Dưới góc nhìn kĩ thuật, ta có thể hỏi: Nếu ta biết được rằng sự chuyển động quan trọng cho hệ trực quan của người, ta có thể dùng nó như một công thức để chế tạo nên những hệ trực quan điều khiển bằng máy móc có thể tự rút kinh nghiệm mà không cần được lập trình sẵn bởi một kỹ sư?

1. Brittan đã rút kinh nghiệm cho bản thân.

Billie is learning about herself.

2. Đúng, hãy rút kinh nghiệm của Hoàng hậu Ê-xơ-tê.

Yes, take a lesson from Queen Esther.

3. Chúng ta phải rút kinh nghiệm từ sự kiện khủng khiếp này, Gaius.

We must learn our lessons from these terrible events, Gaius.

4. Người Nguyên đã rút kinh nghiệm từ sai lầm trước đó, và lần này họ mang theo một trăm máy bắn đá.

The Yuan-Mongols learned from their mistake, and this time brought along with them about a hundred trebuchets.

5. Biện pháp bảo vệ này rút kinh nghiệm từ các chính phủ độc tài dưới các nền Đệ nhất, Đệ tam, Đệ tứ Cộng hòa.

This safeguard reflects the experience of authoritarian governments under the First, Third, and Fourth Republics.

6. 11 Rút kinh nghiệm của Đa-vít chúng ta phải đề phòng tránh xa những cơ hội khiến cho tình dục trái phép bị kích thích.

11 We should learn from David’s experience to be on guard against situations that excite improper sexual feelings.

7. Với xu hướng của người Do Thái được rút kinh nghiệm lâu dài từ những công việc văn phòng và có khuynh hướng theo đuổi trí tuệ, nhiều người Do Thái cũng đã rất thành công đáng kể như là một dân tộc thiểu số chuyên nghiệp và tài giỏi trong kinh doanh ở Hoa Kỳ.

With the Jewish penchant to be drawn to white collar professional jobs and having excelled at intellectual pursuits, many Jews have also become been remarkably successful as an entrepreneurial and professional minority in the United States.

i think you should learn from experience

tôi sẽ rút kinh nghiệm cho lần sau.

i will learn from experience

ngươi sẽ rút ra kinh nghiệm cho mình

you get to learn from your mistakes.

tôi sẽ rút kinh nghiệm bài kiểm tra lần tới

i will learn from experience

lần sau tớ sẽ làm bữa tối.

and next time, i'm cooking dinner.

hãy rút kinh nghiệm về eddie.

như đã nói, tôi cố rút kinh nghiệm.

as i said, i try to learn from my mistakes.

bọn mày không bao giờ chịu rút kinh nghiệm cả!

hay ít nhất, rút kinh nghiệm từ những sai lầm.

or, at least, learn from her mistakes.

- cứ để nó mục nát trong hầm mà rút kinh nghiệm.

let her rot in the basement, and learn her lesson.

rút kinh nghiệm các hồ sơ fraud trong buổi discuss hàng tháng

i acquired much of experience from the monthly discussion

rút kinh nghiệm các hồ sơ fraud trong buổi discuss hàng tháng

i acquired much of experience from the monthly discussion

tôi đã cố để rút kinh nghiệm, nhưng như thế chưa bao giờ là đủ.

i try to learn from them, but it isn't always enough.

chúng ta phải rút kinh nghiệm từ sự kiện khủng khiếp này, gaius.

we must learn our lessons from these terrible events, gaius.

bùa phép của gái mexico, phải không mike? cậu biết đấy, rút kinh nghiệm.

yep, next time you'll be all up in your ride with the super vac, dude.

có 1 kinh nghiệm mà mày sẽ rút ra từ chuyện này.

what you gotta take away from this experience.

họ dũng cảm nhận chỉ trích, rút kinh nghiệm từ sai lầm, đánh liều một lần nữa và hành động.

they take it on the chin, learn from their mistakes, double down and do it.

Ừm, thực ra là tuần sau tớ sẽ tổ chức tiệc, tớ muốn mời cậu.

uhm, actually i'm having a party next week, and you should come.

Video liên quan

Chủ Đề