Khi giá trị của một điện trở tăng đến ∞ Ω thì

Chọn: C

Hướng dẫn:

            - Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 [V]. Suy ra suất điện động của nguồn điện là E = 4,5 [V].

            - Áp dụng công thức E = U + Ir với I = 2 [A] và U = 4 [V] ta tính được điện trở trong của nguồn điện là r = 0,25 [Ω].

You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an alternative browser.

  • Thread starter Sang Nguyen
  • Start date Nov 3, 2021

Hỏi: Khi giá trị của một điện trở tăng đến ∞Ω thì: Phương án A. Điện trở còn tốt Phương án B. Điện trở bị đứt Phương án C. Điện trở bị nối tắt

Phương án D. Cả 3 câu đều sai

Members online 0 Guests online 3 Total visitors 3

Ngân hàng câu hỏi thi linh kiện điện tử HS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [78.32 KB, 19 trang ]

Câu 1: Điện trở là linh kiện có tính chất đặc trưng cho khả năng gì?
D. Cản trở dòng điện.
Câu 2: Giá trị của điện trở có ghi R47J là gì?
B. 47 Ω ± 5%.
Câu 3: Giá trị của điện trở có ghi 8K2F là gì?
B. 8,2 KΩ ± 1%.
Câu 4: Giá trị của điện trở có ghi 472RH là gì?
C. 4700 Ω ± 2,5%.
Câu 5: Điện trở có vạch màu: Nâu - Đen - Vàng - Nhũ vàng có trị số bằng bao
nhiêu?
C. 10 KΩ ± 5%.
Câu 6: Điện trở có vạch màu: Xám - đỏ - nâu - nhũ vàng có trị số bằng bao
nhiêu?
A. 820 Ω ± 5%.
Câu 7: Điện trở có giá trị 220 KΩ ± 5% có vòng màu gì?
.
C. Đỏ - Đỏ - Vàng - Nhũ vàng.
Câu 8: Điện trở có giá trị 10 Ω ± 5% có vòng màu gì?
A. Nâu - Đen - Đen - Nhũ vàng.

Câu 9: Mắc song song hai điện trở R1 = 20 Ω , R2 = 30 Ω thì giá trị điện trở
tương đương bằng bao nhiêu?
B. 12 Ω.
Rtd=[R1*R2]/[R1+R2]
1


Câu 10: Điện trở là một linh kiện................... B. thụ động.

Câu 11: Điện trở dây dẫn là gì?
A. Tỷ lệ thuận với tiết diện của dây.


.
Câu 12: Biểu thức của định luật Ohm cho đoạn mạch là gì?
C. I =

U
.
R

Câu 13: Điện trở quang LDR [Light Dependent Resistor] là loại linh
kiện ...................................................................................................................
C. trị số điện trở thay đổi phụ thuộc ánh sáng chiếu vào nó.
Câu 14: Nhiệt trở âm NTC [Negative Temperature Coefficient] là nhiệt trở có trị
số điện trở như thế nào?
C. Tăng khi nhiệt độ giảm.
Câu 15: Nhiệt trở dương PTC [Positive Temperature Coefficient] là nhiệt trở có
trị số điện trở như thế nào?
D. Tăng khi nhiệt độ tăng.
Câu 16: Điện trở R1=100K, R2=2K2 ghép nối tiếp, điện trở tương đương của
chúng là bao nhiêu?
C. 102 K2.
Câu 17: Hai điện trở mắc song song R1 = R2 = 100 K, điện trở tương đương của
chúng là bao nhiêu?
C. 50 K.
Câu 18: Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ ba chỉ là gì?
C. Số số 0 thêm vào.
Câu 19: Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ tư có ý nghĩa gì?
A. Sai số.
2



.
Câu 20: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ ý nghĩa gì?
.
D. Số tương ứng với màu.
Câu 21: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ ý nghĩa gì?
A. Số số 0 thêm vào.
.
Câu 22: Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ hai chỉ ý nghĩa gì?
.
D. Số tương ứng với màu.
Câu 23: Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ ý nghĩa gì?
D. Số số 0 thêm vào.

Câu 24: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ năm chỉ ý nghĩa gì?
C. Sai số.
Câu 25: Khi giá trị của một điện trở tăng đến ∞ Ω thì ....................................
A. điện trở còn tốt.
B. điện trở bị đứt.
C. điện trở bị nối tắt.
D. điện trở bị tăng trị số.
Câu 26: Ký hiệu của tụ điện là gì?
D. C.
Câu 27: Tụ điện sẽ làm cho tín hiệu ra ……………… so với tín hiệu vào.
D. hồi tiếp.
Câu 28: Tụ điện là linh kiện điện tử.......................
3


B. thụ động.
.



Câu 29: Tụ gốm ghi số 224 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 220 nF.
Câu 30: Mắc song song hai tụ điện C1 = 20 F, C2 = 30 F thì giá trị điện dung
bằng bao nhiêu?
A. 10 F.
B. 12 F.
C. 15 F.
D. 50 F.
Câu 31: Tụ gốm ghi trị số 47 có giá trị là bao nhiêu?
A. 47 µF.
B. 47 pF.
C. 470 µF.
D. 0.47 µF.
Câu 32: Điện dung của một tụ điện là gì?
A. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
Câu 33: Điện dung của tụ có đơn vị là gì?
A. F

Câu 34: Trong quá trình nạp điện tụ điện có .........................................
A. hiệu điện thế giữa hai đầu tụ tăng dần[I giảm theo hàm mũ].
B. hiệu điện thế giữa hai đầu tụ giảm dần.
C. hiệu điện thế giữa hai đầu tụ không đổi.
4


D. Các phương án trên đều đúng.
Câu 35: Trong quá trình xả điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là...........
A. không đổi
B. tăng dần


C. giảm dần [U, I cùng giảm]
D. Các phương án trên đều sai.
Câu 36: Điện dung tương đương của hai tụ C1, C2 mắc song song là........

B. C1 +C2
.
Câu 37: Điện dung tương đương của hai tụ C1, C2 mắc nối tiếp là............
C1 .C 2

D. C + C
1
2
Câu 38: Tụ điện liên lạc truyền tín hiệu do thành phần nào?
A. Điện môi dẫn điện.
B. Dung kháng của tụ lớn.
C. Điện dung của tụ nhỏ.
D. Các phương án trên đều đúng.
Câu 39: Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ điện
được gọi là gì?
B. Dung kháng.
Câu 40: Đơn vị của dung kháng là gì?
A. F
Câu 41: Dung kháng là đại lượng gì?
A. Không phụ thuộc điện dung của tụ.
B. Bằng điện dung của tụ.
C. Tỷ lệ thuận với điện dung của tụ.
D. Tỷ lệ nghịch với điện dung của tụ.
5



Câu 42: Điện dung của tụ là đại lượng gì?
A. Tỷ lệ thuận với tiết diện của bản tụ.
Câu 43: Tụ ceramic [tụ gốm] là loại tụ gì?
D. Có giá trị thay đổi được.
Câu 44: Tụ hóa [tụ điện giải] là loại tụ gì?
A. Có phân cực tính.
Câu 45: Tụ điện là một linh kiện có lớp điện môi ................................
D. là chất cách điện.
Câu 46: Trên thân tụ ceramic có ghi .01. Giá trị điện dung của tụ là bao nhiêu?
C. 0,01µF.
Câu 47: Cuộn cảm là một linh kiện........
D. thụ động
Câu 48: Đơn vị của hệ số tự cảm là gì?
D. H
Câu 49: Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của cuộn
cảm được gọi là gì?
A. Cảm kháng
Câu 50: Đơn vị của cảm kháng là gì?
A. Ω
Câu 51: Máy biến thế là máy.............................................................
D. có tần số không đổi.
Câu 52: Máy tăng thế là máy có số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp như thế nào?
A. Lớn hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp.
B. Nhỏ hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp.
C. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp.
D. Các phương án trên đều đúng.

6



Câu 53: Điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp của biến thế như thế nào?
A. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp.
.

7


Câu 54: Bán dẫn thuần là chất bán dẫn gì?
A. Duy nhất không pha bán dẫn khác vào.
B. Có pha thêm bán dẫn khác vào.
C. Có pha thêm bán dẫn khác vào tỷ lệ 1:1
D. Tinh khiết.
Câu 55: Bán dẫn tạp chất là bán dẫn ..............................................................
B. có pha thêm bán dẫn khác vào.
Câu 56: Chất bán dẫn có đặc điểm gì?
C. Có Eg = 2 eV.
Câu 57: Si là chất gì?
A. Bán dẫn.
Câu 58: Ge là chất gì?
.
C. Bán dẫn.
Câu 59: Điện tử và lỗ trống là hạt tải.......
A. cùng mang điện tích âm.
B. cùng mang điện tích dương.
C. mang điện tích âm [điện tử] và mang điện tích dương [lỗ trống].
D. mang điện tích âm [lỗ trống] và mang điện tích dương [điện tử]
Câu 60: Bán dẫn loại N có đặc điểm gì?
A. Bán dẫn thuần.
B. Bán dẫn có hạt tải đa số là điện tử, hạt tải thiểu số là lỗ trống
C. Bán dẫn có hạt tải thiểu số là điện tử, hạt tải đa số là lỗ trống.


D. Chất luôn luôn cách điện.
Câu 61: Bán dẫn loại P có đặc điểm gì?
A. Bán dẫn có hạt tải đa số là lỗ trống, hạt tải thiểu số là điện tử.
B. Bán dẫn có hạt tải thiểu số là lỗ trống, hạt tải đa số là điện tử.
C. Bán dẫn tinh khiết.
8


D. Chất luôn luôn cách điện.
Câu 62: Diode bán dẫn có cấu tạo bao nhiêu mối nối P-N?
A. Một mối nối P-N.
Câu 63: Các cực của diode bán dẫn là gì?
B. A, K.
Câu 64: Khi phân cực thuận diode phải thoả mãm điều kiện nào?
C. VA > VK
Câu 65: Diode bán dẫn có điện thế VA < VK thì diode phân cực như thế nào?
C. Phân cực nghịch.
Câu 66: Diode bán dẫn là một linh kiện...........................................
B. Tích cực.
Câu 67: Diode bán dẫn có điện thế VA > VK thì diode được.........
A. phân cực thuận.
.
Câu 68: Khi phân cực thuận diode có dòng điện chạy theo chiều nào?
A. Từ A về K.

Câu 69: Khi phân cực nghịch diode có dòng điện rỉ chạy theo chiều nào?
A. Từ K về A.
.
Câu 70: Diode Zener dùng để ổn áp ta phải.........
C. phân cực nghịch diode.


Câu 71: Diode Zener chỉ ổn áp được mức điện áp như thế nào?
A. 5V.
B. 12V.
C. 6V.
D. Các phương án trên đều sai.
Câu 72: Diode Varicap là diode gì?
A. Biến dung.
9


Câu 73: Diode có điện trở thuận bằng điện trở nghịch = 0 Ω thì........
A. Diode tốt.
B. Diode bị nối tắt.
C. Diode bị đứt.
D. Các phương án trên đều đúng.
Câu 74: Diode cảm quang là diode gì?
B. Cảm nhận ánh sáng.
.
Câu 75: Diode Zener dùng để làm gì?
C. Ổn áp.
Câu 76: LED 7 đoạn gồm..........................................................
.
D. Phương án trả lời A và B đúng.
Câu 77: LED là diode phát ra ánh sáng màu gì?
A. Chỉ phát ra ánh sáng màu trắng.
.
Câu 78: Khi LED 7 đoạn hiển thị số 6 thì......
B. tất cả 7 LED đều sáng trừ LED g tắt.
Câu 79: Khi LED 7 đoạn hiển thị chữ E thì....
D. 5 LED sáng, 2 LED a và b tắt.


Câu 80: Mạch chỉnh lưu cầu có đặc điểm gì?
A. Biến đổi điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều trên cả hai nửa chu kỳ.
B. Dùng biến áp không có điểm giữa.
C. Dùng 4 diode mắc theo dạng cầu.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 81: Diode là linh kiện điện tử có khả năng..........
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

10


Câu 82: BJT có cấu tạo gồm mấy mối nối P-N?
A. Một mối nối P-N.
Câu 83: Khi transistor PNP dẫn, đa số electron sẽ đổ.....
B. từ E đến C.
Câu 84: Khi transistor NPN dẫn, đa số electron sẽ đổ.....
A. từ C đến E.
Câu 85: Transistor mắc kiểu cực phát chung được gọi là mắc kiểu gì?
A. CC.
B. CE.
C. CB.
D. Các phương án trên đều đúng.
Câu 86: Transistor mắc kiểu cực nền chung được gọi là mắc kiểu gì?
A. CC.
B. CE.
C. CB.
D. Các phương án trên đều đúng.

Câu 87: Transistor mắc kiểu cực thu chung được gọi là mắc kiểu gì?
A. CC.


B. CE.
C. CB.
D. Các phương án trên đều đúng.
Câu 88: Hiệu điện thế giữa cực nền và cực phát của BJT gọi là gì?
A. VBC.
B. VCE.
C. VBE.
D. VDS.
11


Câu 89: Hiệu điện thế giữa cực thu và cực phát của BJT gọi là gì?
B. VCE.
Câu 90: Khi BJT dẫn bão hòa ta có.....................................
A. UBE lớn.
B. Dòng IC lớn.
C. UBE = 0 V.
D. Dòng IC nhỏ.
Câu 91: Ký hiệu các cực của Transistor lưỡng cực [BJT] là gì?
A. B, C, E.

Câu 92: Transistor NPN [ngược] chỉ dẫn khi thỏa mãn điều kiện nào?
A. VC>>VB>VE .
B. VCVE .
C. VC>>VB

Video liên quan

Chủ Đề