Lãi suất 0.1 là bao nhiêu năm 2024

- Mức lãi suất tiền gửi bằng đồng Việt Nam, huy động của các tổ chức (trừ tổ chức tín dụng) và cá nhân áp dụng đa dạng các hình thức trả lãi sau:

Tiền gửi không kỳ hạn: lãi suât tối đa là 0,2%/năm.

Tiền gửi có kỳ hạn:

Lãi suất 0.1 là bao nhiêu năm 2024

- Trường hợp rút gốc trước hạn: khách hàng được hưởng suất không kỳ hạn theo mức lãi suất không kỳ hạn hiện hành tính theo số ngày gửi thục tế. Nếu khách hàng đã lính lãi theo hình thức trả lãi hàng tháng, trả lãi hàng quý, khách hàng không phải hoàn trả lại cho NHHT phần tiền lãi chênh lệch giữa tiền lãi đã nhận và số tiền lãi không kỳ hạn thực tế khách hàng được nhận.

BẢNG B: THÔNG TIN VỀ LÃI SUẤT BÌNH QUÂN

- Lãi suất sử dụng vốn bình quân: 5,39%/năm

- Chênh lệch lãi suất sử dụng vốn – nguồn vốn bình quân: 1,88%/năm

BẢNG C: PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO GIAO DỊCH BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM

(Biểu phí chỉ mang tính chất tham khảo và thay đổi theo quy định của Ngân Hàng Hợp Tác trong từng thời kỳ)

STT

DANH MỤC PHÍ

MỨC THU PHÍ

A

Giao dịch tài khoản

1

Mở/đóng, quản lý tài khoản

1.1

Mở tài khoản tiền gửi thanh toán

Miễn phí

1.2

Quản lý số dư tối thiểu khi mở và duy trì hoạt động tài khoản tiền gửi thanh toán

Miễn phí

1.3

Đóng tài khoản theo yêu cầu khách hàng

Đối với tổ chức

100.000 đồng

Đối với cá nhân

10.000 đồng

2

Giao dịch từ tài khoản tiền gửi

2.1

Nộp tiền mặt vào tài khoản tiết kiệm, tài khoản thanh toán tại CN NHHT nơi mở tài khoản.

Miễn phí

2.2

Rút tiền mặt từ tài khoản tiết kiệm, tài khoản thanh toán số tiền mặt đã nộp trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền .

0.02% - 0.05% số tiền rút (Tối thiểu 10.000đ, Tối đa 1.000.000đ)

B

Dịch vụ ngân quỹ

1

Kiểm đếm tiền mặt cho khách hàng không gửi tiền vào NHHT

1.1

Kiểm đếm tại điểm giao dịch của chi nhánh

0.03% số tiền kiểm đếm (Tối thiểu 20.000đ)

1.2

Kiểm đếm ngoài điểm giao dịch của chi nhánh

Khoảng cách dưới 5km

0.05% số tiền kiểm đếm (Tối thiểu 100.000đ)

Khoảng cách từ 5km trở lên

0.07% số tiền kiểm đếm (Tối thiểu 200.000đ)

2

Phí thu đổi tiền

2.1

Thu hồi và đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông

Miễn phí

2.2

Thu đổi tiền khác mệnh giá

0% - 0.1% số tiền đổi

C.

Dịch vụ chuyển tiền

1

Chuyển tiền đi cùng hệ thống NHHT và QTDND thành viên tham gia vào hệ thống

1.1

Cùng tỉnh, cùng thành phố

a

Chuyển tiền đi từ tài khoản

Chuyển vào tài khoản người hưởng tại CN khác.

5.000 đồng/món

Chuyển cho người hưởng nhận bằng tiền mặt tại CN khác (không có tài khoản).

0.005% - 0.015% số tiền chuyển (Tối thiểu

7.500 đồng/món - Tối đa 250.000 đồng/món )

b

Chuyển tiền đi bằng tiền mặt

0.01% - 0.025% số tiền chuyển (Tối thiểu 7.500đồng/món; Tối đa 750.000đồng/món)

1.2

Khác địa bàn tỉnh/TP

Chuyển tiền đi từ tài khoản

0.015% - 0.025% số tiền chuyển (Tối thiểu

7.500 đồng/món; Tối đa 1.000.000 đồng/món)

Chuyển tiền đi bằng tiền mặt

0.015% - 0.03% số tiền chuyển (Tối thiểu

10.000 đồng/món, Tối đa 1.000.000 đồng/món)

2

Chuyển tiền đi ngân hàng ngoài hệ thống NHHT

2.1

Chuyển tiền đi từ tài khoản

Giá trị < 500trđ trước 15h00

0.005% - 0.015% số tiền chuyển (Tối thiểu

5.000 đồng/món)

Giá trị >= 500trđ (hoặc Giá trị <500trđ sau 15h00)

0.015% - 0.03% số tiền chuyển (Tối thiểu 10.000đồng/món; Tối đa 1.000.000đồng/món)

2.2

Chuyển tiền đi bằng tiền mặt

Giá trị < 500trđ trước 15h00

0.015% - 0.025% số tiền chuyển (Tối thiểu

7.500 đồng/món)

Giá trị >= 500trđ (hoặc Giá trị <500trđ sau 15h00)

0.02% - 0.035% số tiền chuyển (Tối thiểu 10.000đồng/món; Tối đa 1.000.000đồng/món)

3

Chuyển tiền đến (áp dụng với các khoản tiền chuyển từ ngoài hệ thống NHHT)

Chuyển tiền đến - trả vào tài khoản

Miễn phí

Chuyển tiền đến - trả bằng tiền mặt

Thu phí kiểm đếm theo mục 1.1, điểm 1, phần B

4

Điện tra soát, điện hoàn chuyển

Trong hệ thống NHHT và QTDND thành viên tham gia vào hệ thống

5.000 đồng/món

Ngoài hệ thống NHHT

10.000 đồng/lần

D.

Dịch vụ khác

1

Cung cấp thông tin tài khoản

1.1

Xác nhận số dư tài khoản tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay theo yêu cầu

Xác nhận 01 bản/ tài khoản

30.000 đồng/bản

Xác nhận bản tiếp theo cùng 1 tài khoản

5.000 đồng/bản

Xác nhận có số dư thực tế phát sinh tại NHHT

30.000 đồng/lần

1.2

Cung cấp sao kê

a

Sao kê chi tiết giao dịch định kỳ

Miễn phí

b

Sao kê chi tiết giao dịch theo yêu cầu đột xuất

Trong năm tài chính

2.000 đồng/trang (Tối thiểu 10.000 đồng)

Khác năm tài chính

3.000 đồng/trang (Tối thiểu 20.000 đồng)

1.3

Cung cấp bản sao chứng từ

Trong năm tài chính

20.000 đồng/bản

Khác năm tài chính

50.000 đồng/bản

2

Phong toả tài khoản tiền gửi, thẻ tiết kiệm, giấy tờ có giá do NHHT phát hành theo yêu cầu của khách hàng

20 triệu gửi ngân hàng lãi bao nhiêu 1 tháng?

Số tiền lãi mà bạn sẽ nhận được được tính theo công thức sau đây, với kỳ hạn 1 tháng và mức lãi suất tham khảo tại Ngân hàng Techcombank vào tháng 2/2024 là 2,75%/năm: Lãi = 20.000.000 x 2,75% x 1/12 = 45.833 đồng/tháng. Gửi tiền tiết kiệm tại Techcombank là lựa chọn đúng đắn (Nguồn: Techcombank).

100 triệu gửi ngân hàng Techcombank lãi suất bao nhiêu?

Gửi tiết kiệm 100 triệu 1 tháng lãi bao nhiêu?.

100 triệu vay ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu?

Lãi suất vay 100 triệu ngân hàng Agribank sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm mục đích sử dụng vốn vay, thời hạn vay, hình thức vay, lịch sử tín dụng của bạn, thời điểm vay vốn, v.v. Theo công bố của Agribank, hiện tại lãi suất vay 100 triệu đồng dao động từ 6,5% đến 8,5%/năm.

Vay ngân hàng 70 triệu lãi bao nhiêu 1 tháng?

Khi gửi ngân hàng BIDV 70 triệu đồng trong 1 tháng, bạn sẽ nhận 110,833 đồng tiền lãi (lãi suất 1 tháng là 1.90%/năm).