Live up to expectations la gì

Live up to expectations la gì

"Come up to (one's) expectations" = Chỉ mọi việc diễn ra tốt đẹp như mình mong đợi và dự đoán.

Ví dụ

Ms Ardern said she made the decision to remove Ms Curran from the Cabinet because she had not come up to her expectations as a minister.

When contacted regarding this matter on Friday, a senior DGCA official responded, "On the specific issue of simulator training, we have made our stand clear and shall have it and that too in India under our eyes." On the other conversations among Boeing executives, the official told PTI, "We respect his views and shall improve to come up to expectations."

Eminem dropped his surprise album, Kamakaze, in which Em was basically laying out his opinions on mumble rap as well as on his previous album which did not come up to his expectations. Eminem got a huge backlash for his album Revival which was shocking for the 8-Mile starrer, and he also mentioned in his 2018 that the failure hurt him like hell. The MC raps, "Lil Pump, Lil Xan imitate Lil Wayne/I should aim at everybody in the game, pick a name. I heard your mumbling but it's jumbled in mumbo-jumbo/The era that I'm from will pummel you/That's what it's comin' to.” Here's an interview where the rapper is elaborating about his album, Kamikaze.

Ka Tina

Live up to muốn nói đến những điều tốt đẹp đúng như mong đợi hay đã hứa. Ví dụ: The concert was brilliant – it lived up to all our expectations. (Buổi hòa nhạc thật tuyệt vời – nó đã đáp ứng được mong đợi của tất cả chúng tôi). I feel it’s impossible to live up to his mother. ...

Live up to muốn nói đến những điều tốt đẹp đúng như mong đợi hay đã hứa.

Ví dụ:

  • The concert was brilliant – it lived up to all our expectations. (Buổi hòa nhạc thật tuyệt vời – nó đã đáp ứng được mong đợi của tất cả chúng tôi).
  • I feel it’s impossible to live up to his mother. (Tôi cảm thấy không thể đáp ứng được kỳ vọng của mẹ anh ấy).
  • The breathtakingly beautiful scenery certainly lived up to (Phong cảnh tuyệt đẹp này chắc chắn sẽ đáp ứng được những sự mong đợi).
  • He never managed to live up to his parents’ expectations. (Anh ấy không bao giờ đáp ứng được kỳ vọng của bố mẹ).
  • Did the holiday live up to your expectations? (Kỳ nghỉ có đáp ứng được mong đợi của bạn không?)

Live up to expectations la gì

Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nhé. Nghĩa của cụm từ Live up to Là Gì? có một số nghĩa như sau, mình sẽ giải thích theo thứ tự từ nghĩa thông dụng hay sử dụng nhất và cho đến nghĩa ít dùng, nhưng đã tìm hiểu thì mình cũng nên biết sâu hết nhé, lỡ sau này trong bài thi hay gặp trường hợp giao tiếp với người bản xứ thực tế bên ngoài thì chúng ta cũng đỡ bở ngỡ hoặc đâu đó chúng ta cũng đã từng được tiếp xúc thì sẽ giúp mình có khả năng nhớ lại chút. Và không nói dong nói dài nữa chúng ta bắt đầu đi vào trọng tâm chính nhé.

1. Live or act in accordance with; also, measure up to:

Sống hay hành động theo; cũng như đáp ứng tiêu chuẩn:

Ex: Children rarely live up to their parents’ ideals, or This new technology has not lived up to our 

Expectations

Ví dụ: Con cái hiếm khi làm theo ý cha mẹ, hoặc Công nghệ mới này không theo mong đợi của chúng ta

2. Carry out, fulfill:

Thực hiện, thi hành

Ex: She certainly lived up to her end of the bargain

Ví dụ: Cô ấy chắc chắn đã thực hiện kết quả thương lượng

3. Fulfill expectations; to satisfy a goal or set of goals. (Often with one’s reputation, promise, word, standards, etc.)

Đáp ứng kỳ vọng; đáp ứng mục tiêu hoặc nhiều mục tiêu. (Thường là bằng danh tiếng, lời hứa, lời nói, tiêu chuẩn của một người, v.v.)

Ex: I hope I can live up to my reputation. The class lives up to its reputation of being exciting and interesting.

Ví dụ: Tôi hy vọng tôi có thể xứng đáng với danh tiếng của mình. Lớp học xứng danh là sôi động và thú vị.

Trên đây là một số nghĩa của từ Live up to Là Gì? mà dịch thuật Hanu muốn gửi đến các bạn, Hy vọng bài viết trên sẽ mang lại hữu ích cho các bạn trong một số trường hợp cần thiết.