Lộ trình trong tiếng anh là gì năm 2024

Lộ trình học tập (tiếng Anh: Learning pathway) được mô tả là lộ trình do người học lựa chọn thông qua một loạt hoạt động giáo dục trực tuyến (thông thường), cho phép họ xây dựng kiến thức theo hướng tiến bộ dần. Nhờ lộ trình học tập, quyền kiểm soát sự lựa chọn chuyển giao từ người dạy kèm sang người học. "Trình tự các bước trung gian từ định kiến đến mô hình mục tiêu hình thành thứ mà Scott (1991) cùng Niedderer và Goldberg (1995) gọi đó là lộ trình học tập. Đối với bất kỳ chủ đề cụ thể nào, lộ trình như vậy sẽ cung cấp cả lý thuyết về hướng dẫn và là kim chỉ nam dành cho giáo viên và nhà phát triển chương trình giảng dạy".

Phần mềm dạy học tương tác hỗ trợ người học truy cập thông tin và các công cụ mà họ có thể tạo ra những chuyển đổi được cá nhân hóa giữa thông tin vừa truy cập và cấu trúc nhận thức của riêng mình. Quá trình điều hướng cho phép người học trải nghiệm nội dung của phần mềm dạy học tương tác . Lộ trình học tập cũng tiết lộ những con đường học hỏi trong lúc người học vượt qua bất kỳ môi trường tương tác nào. Vì người học có cấu trúc kiến thức độc đáo dựa trên kinh nghiệm và khả năng của mình, nên những cách mà họ chọn để truy cập, tương tác và đan xen các thông điệp trong phần mềm dạy học tương tác cũng khác nhau. Các nghiên cứu về lộ trình này giúp chúng ta khám phá và giải thích những hành vi của con người trong quá trình học tập.

Một định nghĩa nổi tiếng khác về lộ trình học tập được xác định theo phương pháp luận mang tên Learning Paths dùng để đào tạo nhân viên do Jim Williams và Steve Rosenbaum phát triển, sử dụng phương pháp cải thiện hiệu suất cho việc học tập và xác định lộ trình học tập là chuỗi hoạt động học tập lý tưởng nhằm thúc đẩy nhân viên đạt được sự thành thạo trong công việc của họ với thời gian ngắn nhất có thể. Theo phương pháp luận Learning Paths, lộ trình học tập được tạo ra cho toàn bộ công việc chỉ do một mình nhân viên thực hiện. Bằng cách xem việc học như một quá trình hoàn chỉnh thay vì là một sự kiện đơn lẻ, lộ trình học tập cho phép người sử dụng lao động và nhân viên tìm ra những cách mới nhằm loại bỏ thời gian, sự lãng phí và tính hay thay đổi trong quá trình đào tạo, dẫn đến cải thiện kết quả và giảm thiểu chi phí. Lộ trình học tập đã chứng minh là có thể giảm thời gian nhằm đạt được trình độ thông thạo từ 30 đến 50%.

ngại dai dẳng đối với phụ nữ sẽ làm giảm khả năng các xã hội xây dựng lộ trình tăng trưởng kinh tế cùng với phát triển xã hội.

Persistent challenges andobstacles for women will reduce the possibility for societies to develop pathways for economic growth with social development.

Và nơi không gian uốn cong nó có thể nhại lại độ cong của một thấu kính thủy tinh bình thường vàlàm biến đổi lộ trình của ánh sáng truyền qua.

And where space is curved it can mimic the curvature of an ordinary glass lens andalter the pathways of light that pass through.

Lộ trình hiện nay được bắt đầu vào năm 1575 khi con đường bấy giờ liên kết giữa hai Đền Thờ được thiết lập theo lệnh của Đức Grêgôriô XIII.

Its current itinerary began in 1575 when the road that now directly links the two churches was built on the orders of Pope Gregory XIII.

Nếu bạn đã bay một số chuyến trong lộ trình, quy định ban đầu về giá vé vẫn sẽ được áp dụng.

A: If you have already taken some of the flights in the itinerary, the original fare rules will still be applicable.

Đây là hai hệ thống tàu điện ngầm lớn nhất Tokyo với lộ trình trải rộng, và hơn 250 trạm dừng, thuận tiện cho du khách trong việc tham quan.

These are the two largest subway systems in Tokyo, with spread routes, and more than 250 stopovers, which are convenient for sightseeing.

( 2) Tiến hành quy trình xác minh tại sân bay trong thời gian làm thủtục cho chuyến bay đầu tiên của lộ trình.

(2) Process the verification at the airport during thecheck-in period for the first CI/AE flight on the itinerary.

CEC được thành lập năm 2008, cung cấp lộ trình thường trú cho những sinh viên quốc tế và những người lao động nước ngoài có trình độ và trình độ cao.

The CEC, created in 2008, offers a pathway to permanent residency for international students and skilled and highly skilled temporary foreign workers.

Lộ trình cơ bản nhất là thông qua giai đoạn khí hóa học, trong đó các hạt va chạm và hợp nhất để sản sinh những phân tử ngày càng phức tạp.

The most basic pathway is through gas-phase chemistry, in which particles collide and merge to produce ever more complex molecules.

Thu xếp kế hoạch của du khách vào trong lộ trình“ ba ngày lớn” của chúng tôi cho mỗi thành phố chính ở Úc.

Shape your plans from our‘three great days' itineraries in each major Australian city.

Lấy con người làmtâm, Searefico chú trọng xây dựng lộ trình phát triển cho mỗi người đặt trong mục tiêu chung của tổ chức.

Focusing on people,Searefico pays attention to building a development pathway for each person in compliance with the organization's overall goal.

Không áp dụng giảmgiá cho các chuyến bay liên danh hoặc lộ trình gồm các chặng bay do các hãng hàng không khác vận hành.

This discount is not applicable for code-share flights or itineraries that include segments operated by other airlines.

Chính quyền đôi khi cho phép đại diện của các tổ chức nhân quyền quốc tế vào thăm Việt Nam nhưngthường kiểm soát nghiêm ngặt lộ trình của họ.

The government occasionally allowed representatives of international human rights organizations to visit the country butusually strictly controlled their itineraries.

Lộ trình của nghề văn nữ[ ở phương diện] tập thể hay cá nhân; lịch sử văn học;

The trajectory of the individual or collective female literary career; literary history;

Petrolimex đang từng bước thực hiện lộ trình giảm vốn nhà nước xuống dưới 75%.

Petrolimex is gradually following its roadmap of reducing State capital to less than 75 per cent.

Ít nhất hai bên cầnnhất trí về một đề cương lộ trình để đạt được các mục tiêu đã được nhất trí.

There should be agreement on at least an outline of roadmap for achieving agreed upon goals.

Đối với hầu hết mọi người, họ đi qua lộ trình của những gì đang thịnh hành hoặc làm theo các khuyến nghị trên các nhóm truyền thông xã hội như Telegram.

For most people, they go through the route of what's in vogue or follow recommendations on social media groups like Telegram.

CapitaLand cũng lạc quan về lộ trình phát triển của Việt Nam và dự đoán xu hướng này sẽ tiếp tục trong ít nhất 10 năm tới.

CapitaLand is positive about the growth trajectory of Vietnam and foresee that this trend will continue for at least the next 10 years.

Và lộ trình cho chuyến đi trong tháng 4 năm 2016 tới Moscow không liệt kê một cuộc gặp gỡ các công tố viên.

And the itinerary for the April 2016 trip to Moscow does not list a meeting with the prosecutors.

Ông Hackett, 63 tuổi, đang lựa chọn một lộ trình giống như còn đường mà hãng Fiat Chrysler Automobiles NV

Lộ trình dịch Tiếng Anh là gì?

itinerary, route, road là các bản dịch hàng đầu của "lộ trình" thành Tiếng Anh.

Lịch trình Tiếng Anh dịch là gì?

calendar, itinerary, schedule là các bản dịch hàng đầu của "LỊCH TRÌNH" thành Tiếng Anh.

Hành trình Tiếng Anh là gì?

itinerary. Tôi đã có một vài gia đình trong trại người thay đổi hành trình của họ. I've got a couple families in the homestead who changed their itinerary.

Hành trình chuyến đi Tiếng Anh là gì?

Journey (Hành trình): Một cuộc hành trình từ một điểm đến điểm khác, thường là một trải nghiệm dài hạn hoặc trải qua nhiều sự kiện.