Người dễ bỏ cuộc trong tiếng anh là gì năm 2024

The founder of the intelligent exam preparation platform, Prep, Mr. Tú, brings over 10 years of teaching and exam preparation experience, aiding thousands of students in achieving high scores in the IELTS exam. Additionally, Mr. Tú Phạm serves as a consultant for programs of the British Council and is a speaker at numerous premier events, programs, and seminars in the field of education.

Show

Người dễ bỏ cuộc trong tiếng anh là gì năm 2024

Show answer from the AI monga

al translation: "I give up." Casual translation: "I quit."

Explanation in Vietnamese: Trong tiếng Anh, cụm từ "Tôi bỏ cuộc" có thể được dịch sang hai cách khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và mức độ trang trọng của tình huống. Trong bản dịch trang trọng, ta sử dụng cụm từ "I give up" để diễn đạt ý nghĩa "tôi từ bỏ" hoặc "tôi không còn tiếp tục nữa". Đây là một cách diễn đạt trang trọng và chính thức hơn. Trong bản dịch thông tục, ta sử dụng cụm từ "I quit" để diễn đạt ý nghĩa tương tự. Cụm từ này mang ý nghĩa "tôi từ bỏ" hoặc "tôi không làm nữa" nhưng có một cách diễn đạt thông tục và không trang trọng hơn.

Người dễ bỏ cuộc trong tiếng anh là gì năm 2024

  • English (US)

I give up

Thank you! Rest assured your feedback will not be shown to other users.

Người dễ bỏ cuộc trong tiếng anh là gì năm 2024

[News] Hey you! The one learning a language!

Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker! With HiNative, you can have your writing corrected by native speakers for free ✍️✨.

Sign up

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • I mean, just because something's difficult doesn't mean that you quit. Ý tớ là, có khó khăn không có nghĩa là ta sẽ bỏ cuộc
  • Persistent bastards, aren't they? Đám nhãi nhét này không biết cách bỏ cuộc, phải không?
  • Then listen, listen... no matter what, we are not ending this night without White Castle in our stomachs. Chúng ta sẽ không bỏ cuộc cho đến khi được ăn ở WC.
  • 'Cause it's hard to have ideas, and easy to give up. Vì rất khó nảy ra ý tưởng. Và rất dễ để bỏ cuộc.
  • But I figured you'd just give up and leave her alone. Nhưng tôi nhận ra cậu sẽ bỏ cuộc và để cô ấy yên.

Những từ khác

  1. "bỏ chạy toán loạn" Anh
  2. "bỏ chồng chất đi" Anh
  3. "bỏ chỗ ngồi đã dành trước" Anh
  4. "bỏ chữ chữa" Anh
  5. "bỏ chữ đi" Anh
  6. "bỏ cuộc (đăng ký)" Anh
  7. "bỏ cuộc đua" Anh
  8. "bỏ cuộc đấu" Anh
  9. "bỏ cách quãng mất" Anh
  10. "bỏ chữ chữa" Anh
  11. "bỏ chữ đi" Anh
  12. "bỏ cuộc (đăng ký)" Anh
  13. "bỏ cuộc đua" Anh

Dịch câu này giúp em "Cô gái bỏ cuộc giữa chừng." tiếng anh dịch như thế nào? Em cảm ơn nha.

Written by Guest 4 years ago

Asked 4 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

defaulter

  • sự dải đường bằng cuội sỏi: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: cơ khí & công trìnhcobble stone paver
  • bỏ cuộc: to throw (fling) up one's cardto throw up one's hand
  • người giỏi tột bậc: past master

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Shirley is not one to give up without a fight. Shirley không phải là người bỏ cuộc nếu không có ẩu đả.
  • Many quit after a day or two. Nhưng nhiều người bỏ cuộc chỉ sau một hoặc hai ngày.
  • Most people give up after a month or two. Nhưng nhiều người bỏ cuộc chỉ sau một hoặc hai ngày.
  • Too many people give up and accept defeat too soon. Có quá nhiều người bỏ cuộc và chấp nhận thất bại.
  • It ended when one person gave up. Cuộc sống chỉ kết thúc khi nào một người bỏ cuộc.

Những từ khác

  1. "người bịa đặt" Anh
  2. "người bịa đặt chuyện" Anh
  3. "người bịp" Anh
  4. "người bỏ bùa" Anh
  5. "người bỏ bùa mê" Anh
  6. "người bỏ của" Anh
  7. "người bỏ nước bắc triều tiên" Anh
  8. "người bỏ phiếu" Anh
  9. "người bỏ phiếu chống" Anh
  10. "người bỏ bùa" Anh
  11. "người bỏ bùa mê" Anh
  12. "người bỏ của" Anh
  13. "người bỏ nước bắc triều tiên" Anh